Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 9 THCS

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 769Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 9 THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 9 THCS
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI 
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 
NĂM HỌC 2009-2010 
MÔN TOÁN LỚP 9 THCS
Ngày 08 tháng 01 năm 2009
(Thời gian làm bài 150 phút)
Đề bài (gồm có 2 trang)
Sử dụng máy tính cầm tay giải các bài toán sau đây (Cần trình bày sơ lược cách giải; Phần thập phân trong kết quả tính toán để nguyên kết quả trên máy nếu không có yêu cầu làm tròn).
Bài 1(5 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: 
b) Tính chính xác: 
Bài 2(5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A và B thuộc đồ thị ; B và C thuộc đồ thị ; C và A thuộc đồ thị .
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Tính số đo các góc B; C.
Bài 3(5 điểm)
Dân số của một nước là 50 triệu người. Do đặc điểm riêng của dân nước này mà tỷ lệ giảm dân số hàng năm là 1,15 %. Tính xem sau ít nhất bao nhiêu năm nữa thì dân số nước đó có không quá 25 triệu người.
Bài 4(5 điểm)
Tìm đa thức P(x) bậc 3 sao cho P(x) chia chođược dư là ; P(x) chia cho được dư là .
Bài 5(5 điểm)
Cho tam giác đều cạnh a = (cm). Người ta dựng tam giác đều thứ 2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh tam giác đều đã cho (tam giác thứ nhất). Tiếp tục quá trình như vậy ta được một dãy n tam giác đều mà tam giác thứ k+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác thứ k( k= 1; 2; 3; ; n-1). 
a) Tính tổng diện tích n tam giác đã cho với n = 16.
b) Tìm n để tổng diện tích n tam giác đã cho lớn hơn . 
Bài 6(5 điểm)
Tìm các số tự nhiên thỏa mãn:
Bài 7(5 điểm)
Cho dãy số thỏa mãn: 
 Lập quy trình bấm phím liên tục tính 
Bài 8(5 điểm)
Cho quãng đường AB dài 50,7 km. Bạn An đi xe đạp từ A với vận tốc 15,5 km/giờ; Bạn Bình đi bộ từ B với vận tốc 5,1 km/giờ. Hai bạn cùng xuất phát tại cùng một thời điểm.
Hỏi sau thời gian bao lâu họ gặp nhau, nếu An và Bình ngược hướng nhau. 
Nếu An và Bình đi cùng hướng từA tới B thì họ gặp nhau tại địa điểm C cách B bao xa ?
( Thời gian tính chính xác đến giây; quãng đường tính chính xác đến mét).
Bài 9(5 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn:
Bài 10(5 điểm)
Cho tam giác vuông ABC vuông ở A. AB = 4,1 cm; AC = 3,2 cm. M là điểm thay đổi trên cạnh BC; gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB và AC. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác HMK.
HẾT
Họ và tên thí sinh:................................................Số báo danh:............................
Họ tên và chữ ký giám thị 1:.....................................................
Họ tên và chữ ký giám thị 2:.....................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 THCS(8/1//2010)
(Viết trên máy CASIO FX 570 ES)
(Để cho tiện, trong hướng dẫn này các giá trị gần đúng cũng viết bởi dấu bằng)
Bài 1(5 đ)
 A=; 2đ
B==80799200305. 
(khai triển đúng 2đ; Đs đúng 1 đ)	
Bài 2(5 đ)
Đưa về giải hệ hoặc giải phương trình bậc nhất một ẩn, 1đ 
ta có:
A(-0,5479029434; 2,612574113); B(12,58505748; 11,89897949);C(0,5040171699; 1,436491673) 1đ
Gọi là góc nhọn có: ; 
. 	2đ
Lý luận để có đáp số:	
Góc B= 5037’45”; C= 1800-()= 90055’1”.	1đ
Bài 3 (5 đ) 
Lý luận để ra công thức sau n năm thì dân số nước đó còn là: ( triệu) 1đ
Yêu cầu .	1đ	
Lý luận để có khi n tăng vế trái giảm. 	 1đ	
Lập công thức 1đ
Đáp số: n=60	1đ	
Bài 4 (5 đ)
P(x)= 
Theo giả thiết có: P(x)=nên P(1)=; P(4)= 1đ
Tương tự có P(2)= ; P(3)= 	 1đ
Khi đó có hệ: 2đ
a= 1/15 = 0,66666666; b=-13/15=-0,866666666; c=49/15=3,266666667; d=-38/15=-2,533333333. 1đ
Bài 5(5đ)
Tam giác đều cạnh a có diện tích S1 = 0,5đ
Lý luận để có diện tích tam giác thứ 2 là ; Lập luận để có ; 
k= 1,2,,n. 1đ
Ta có tổng cần tìm: S= . Nhân hai vế với 4 rồi trừ 2 đẳng thức ta có . 1đ
Cần tìm n để S > 0,9999999. Lý luận S tăng khi n tăng, 1đ
 lập công thức bấm liên tục 1đ
Suy ra n 0,5đ
Bài 6:(5đ)
Có ; 20112009-24.812010=623769; 2đ
 làm tương tự có . 3đ
Bài 7(5đ)
+) Tìm U20 :
CACL; =;=;= 2đ
Có U20 = 421672
+) Tìm U1: có 1đ
CACL; =; =;= 1đ
U1 = . 1đ
Bài 8(5đ)
Gọi x là thời gian để hai bạn gặp nhau( x>0) 
Lập được phương trình:15,5.x+5,1.x=50,7 ; Nên x= 2giờ 27phút40giây 2,5đ
b) Làm tương tự có đoạn BC= 24,8625= 24,863 (km). 2,5đ
Bài 9(5đ)
 Ta có: ( với mọi k) . 1đ
Do đó tổng đã cho S = . 1đ
Yêu cầu (*) . 
Lý luận khi n( n nguyên dương) tăng thì VT(*) tăng. 1đ
 Lập công thức bấm liên tục hoặc : điều kiện cần là 1đ
ĐK đủ: thử lại n=20 đúng.
Đáp số 1đ
Bài 10(5đ)( đặt như trên hình vẽ)
 Tứ giác AHMK có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật. nên tam giác MHK vuông ở M. 0,5đ
Diện tích tam giác MHK là S= 0,5đ
Dùng định lý TaLet để chứng tỏ được 
 1,5đ 
Suy ra 1đ
 Đáp số S lớn nhất bằng 1,64 (cm2) khi Hay M là trung điểm BC. 1,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • doc31.doc