PHềNG GD&ĐT KỲ THI GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY BèNH SƠN CẤP HUYỆN - NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp 9 Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề thi) Khoỏ thi: Ngày 23 thỏng 11 năm 2009 Yờu cầu:- Trỡnh bày lời giải, viết quy trỡnh ấn phớm và ghi kết qủa cỏc bài 1; 2; 3; 4; 5. Cỏc bài cũn lại chỉ trỡnh bày lời và ghi kết quả. - Kết quả làm trũn đến chữ số thập phõn thứ 5 (nếu khụng chỳ thớch gỡ thờm) Bài 1: (5 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức: . Bài 2: (5 điểm) Tỡm số dư trong cỏc phộp chia sau: a) 11223344 : 2009 b) 1234567892009 : 2009 Bài 3: (5 điểm) Cho đa thức và g(x) = x + 3 Tỡm hệ số a để Bài 4: (5 điểm) Cho với . Tớnh . Bài 5: (5 điểm) Tớnh: a) và b) C = . Bài 6: (5 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức: . Bài 7: (5 điểm) a) Tỡm cỏc số a, b, c, d để cú: . b) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn n sao cho n2 là một số cú 12 chữ số và cú dạng . Cỏc dấu * ở vị trớ khỏc nhau chữ số cú thể khỏc nhau. Bài 8: (5 điểm) Giải phương trỡnh Trong đú là ký hiệu phần nguyờn của . Bài 9: (5 điểm) Cho vuụng tại A đường cao AH, tia phõn giỏc gúc B cắt AC tại D. Biết DA = 2cm; DC = 3cm. a) Tớnh số đo gúc C và gúc B của . b) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng AH; HB; HC. Bài 10: (5 điểm) Cho tam giỏc ABC cú độ dài ba cạnh là AB = 3,06955cm; BC = 7,96305cm; CA = 5,50936cm. Gọi I và K theo thứ tự là chõn đường vuụng gúc hạ từ A đến cỏc đường phõn giỏc của cỏc gúc B và gúc C. Tớnh IK. PHềNG GD&ĐT BèNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 Khoỏ thi: Ngày 23 thỏng 11 năm 2009 NĂM HỌC 2009 - 2010 Mụn thi: Giải toỏn bằng MTCT. B À I CÂU KẾT QUẢ ĐIỂM 1 15 0’’’ 42 0’’’ 51 0’’’ + 132 0’’’ 0 0’’’ 27 0’’’ = : 1 ab/c 1 ab/c 2 – 0,15 ) x2 + 1 = kết quả: 5,0đ 2 a 11223344 : 2009 = mỏy hiện thương số là 5 586,532603 Đưa con trỏ lờn dũng biểu thức sửa lại là 11223344 – 2009 . 5586 = kết quả: 1070 2,5đ b Ta tỡm số dư của phộp chia 123456789 cho 2009 được kết quả là 1730 Tỡm tiếp số dư của phộp chia 17302009 cho 2009 kết quả cuối cựng là 501 kết quả: 501 2,5đ 3 Đặt . Ta cú bấm mỏy theo quy trỡnh: 2 ALPHAA X Shift x3 – 3 ALPHAA X x2 + ALPHAA X – 1 CALC (–) 3 = : 2 ab/c 1 ab/c 3 = kết quả: 2,5đ 2,5đ 4 1,05 x-1 = Shift tg-1 = : 3 Shift STO A cos ALPHAA A + sin 2 ALPHAA A = : tg 4 ALPHAA A ) + 0,17 = kết quả: 0,81728 5,0đ 5 a b Biểu thức A 4 + 1 ab/c 5 = x-1 + 3 = x-1 + 2 = x-1 + 1 Shift STO A kết quả: Biểu thức B 6 – 7 ab/c 8 = x-1 . (–) 5 + 4 = x-1 . (–) 3 + 2 = x-1 . (–) 1 + 1 Shift STO B kết quả: C = . 75 ab/c 100 ALPHAA A – ALPHAA B ) x2 = : 126 ab/c 990 = kết quả: 1,5đ 1,5đ 2,0đ 6 Áp dụng cụng thức tổng quỏt : để viết từng số hạng của M và thực hiện phộp khử liờn tiếp, cuối cựng ta được : M 2007,499502. 5,0đ 7 a b Ta cú Suy ra . Lần lượt thay cỏc giỏ trị a từ 1 đ 9 ta được . Vậy a = 2; b = 3; c = 1; d = 4 Ta cú Do đú : 2525 x 108 < n2 < 2526 x 108 Để n2 tận cựng là 9 thỡ n chỉ cú thể tận cựng là 3 hoặc 7 Thử trờn mỏy ta cú n tận cựng là 67, 33, 83, 17 thỡ n2 tận cựng là 89. Vậy n nhận cỏc giỏ trị : 502567; 502533; 502517; 502583 2,5đ 2,5đ 8 Gọi là nghiệm của phương trỡnh (1) và ký hiệu = n. (1) (2). Chứng tỏ n > 0 Vỡ Nờn (3) Thay (2) vào (3) ta được Bất đẳng thức này tương đương với : hay Suy ra hoặc Do n nguyờn nờn n = 1; 2000; 2001; 2002 Thay vào phương trỡnh ta được Với n =1; vậy ( n dương nờn cũng chỉ lấy giỏ trị dương) Với n =2000; vậy Với n = 2001; vậy Với n = 2002; vậy 5,0đ 9 a Bài 9: (5 điểm) Cho vuụng tại A đường cao AH, tia phõn giỏc gúc B cắt AC tại D. Biết DA = 2cm; DC = 3cm. a) Tớnh số đo gúc C và gúc B của . b) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng AH; HB; HC. A B C H D Ta cú BD là phõn giỏc của gúc B suy ra từ đú tớnh được 2,5đ b 2,5đ 10 A c b I K F a E B C DABI = DFBI (g.c.g) ị AB = BF AI = IF (1) DACK = DECK (g.c.g) ị AC = CE AK = EK (2) (1), (2) ị IK là đường trung bỡnh của DAEF Nờn IK = EF Mà EF = BF - BE = BF - BE + EC - EC = AB + AC - BC = = b + c - a. Do đú IK = = (cm) 5,0đ Lưu ý: Mọi cỏch giải khỏc mà đỳng vẫn ghi điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: