Đề thi giai đoạn 3 môn Toán 8 tự năm 2004 đến 2012

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2286Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giai đoạn 3 môn Toán 8 tự năm 2004 đến 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giai đoạn 3 môn Toán 8 tự năm 2004 đến 2012
Năm học 2004 - 2005 Đề 1
Bài 1: điền dấu x vào ô thích hợp:
câu
đúng
sai
1. Phương trình không thể có nghiệm x = 2
2. Hai phương trình x +3 và x2 + 3 = 0 không phải là hai phương trình tương đương
3. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
4. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau
5. Hai tam giác có cạnh đáy bằng nhau và đường cao tương ứng bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
6. Đường chéo của hình bình hành chia hình bình hành thành hai phần có diện tích bằng nhau
7. Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại I, Ta có tam giác AID đồng dạng với tam giác BCD
8. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số đồng dạng bằng bình phương tỉ số diện tích
Bài 2: Khoanh tròn trước những câu trả lời mà em cho là đúng:
	Câu 1: Cho các phương trình :
(1) (2x)2 - 1 = 0	(2) 0x = 0
(3) 0 = x 	(4) - 5 - x = 0
Có các cách phát biểu sau:
A. Cả 4 phương trình đều không phải là phương trình bậc nhất 1 ẩn số.
B. Cả 4 phương trình đều phương trình bậc nhất 1 ẩn số.
C. Chỉ có phương trình (3) và (4) là phương trình bậc nhất 1 ẩn; còn phương trình (1), (2) không phải là phương trình bậc nhất 1 ẩn.
D. Các phát biểu A,B,C đều sai.
	Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình 4x2 - x = 0 là :
	Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là :
	Câu 4 Kết quả của phép tính chia là:
Bài 3 : Giải các phương trình :
a) (x-1) - (2x -1) = 9 +x	b) 
Bài 4:Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết vận tốc dòng nước là 2km/h
Bài 5 : Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 900 ), AB = 21 cm; AC = 28 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Đường thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại E.
	a) Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng. Viết các cặp góc bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ 
	b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE.	c) Tính diện tích tam giác ABD.
Năm học 2005 - 2006 Đề 2
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: là phương trình bậc nhất một ẩn x nếu 
Câu 2: Phương trình 2x +m2 =1 ( x là ẩn ) có nghiệm x = 0 khi 
	A. m =1 	 B. m = - 1	 C. m = 1 hoặc m = -1 	 D. m=1 và m = -1
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là 
Câu 4: Xét các phương trình sau: 
	Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
	A. (1) (4) 	B.(1) (2) 	C. (2) (4) 	D. (1) (3) 
Câu 5: Phương trình x2 = -4
	A. Có một nghiệm x = -2	B. Có một nghiệm x = 2	
	C. có hai nghiệm x = 2 và x = -2	D. Vô nghiệm
Câu 6 : Cho phương trình Điều kiện xác định của phương trình trên là
	D. Với mọi y
Biết MN = 1cm; M'N' =1,5cm; OM' = 3cm
NN'//MM'. Số đo của OM là:
A. 3cm	B.1,5cm
C. 2cm	D.2,5cm
Câu 7 : Cho hình vẽ (Hình 1) 
hình 1
hình 2
Biết AE = 3; AD = 4 ; EB = 8; DC = 6; 
BF = 6; CF = 9
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. DE//BC	B. FD //AB
C. EF // AC	D. cả A, B, C đều sai
Câu 8: Cho hình vẽ (Hình 2)
Bài 2: Điền dấu X vào cột "Đ" hoặc cột "S" tương ứng với khẳng định đúng hoặc sai sau đây 
(Câu 9 đến câu 12)
Câu
Nội dung
Đ
S
9
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
10
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số đồng dạng
11
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng 
12
Tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số tương ứng của hai đường cao, hai đường trung tuyến, hai đường phân giác
Phần II: Tự luận
Bài 3: Giải phương trình
	a) 0,5x(2x-9) = 1,5x(x-5)	b)
Bài 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
	Năm nay tuổi của Bố gấp 4 lần tuổi của Hoàng. 5 năm nữa thì tuổi của Bố gấp 3 lần tuổi của Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi?
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm; BC = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BD
	a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD
	b) Tính độ dài đoạn thẳng AH
	c) Tính diện tích tam giác AHB
Năm học 2006 - 2007 Đề 3
Phần 1: Trắc nghiệm 
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x3 + x = 0 là:
Câu 2: là một phương trình bậc nhất một ẩn x nếu:
Câu 3: Phương trình 3-mx = 2 (x là ẩn số) có nghiệm x = 1 khi 
	A. m= 0	B. m= -1 	C. m = 1	D. m= 2
Câu 4 : Phương trình x2 = -1 :
 	A. Có một nghiệm x = 1	B. Có một nghiệm x = -1	
	C. Có hai nghiệm x = 1và x = -1	D. Vô nghiệm
Câu 5: Xét phương trình sau:
	Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:	
	A. (1) (3) 	B.(1) (2) 	C. (2) (4) 	D. (1) (4) 
Câu 6: Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là:
	 D. Với mọi x	
Câu 7: Cho hình vẽ (hình 1) 
hình 1
Biết OA = 1cm; OB = 1,5cm; BD = 3cm; AB//CD
Số đo của AC là :
A. 1,5cm	B. 2,5cm
C. 2cm; 	D. 3cm
Câu 8 : Cho hình vẽ (hình 2)
hình 2
Biết OA = 3; OB = 4; BN = 6; AM = 8; MF = 6 ; FN = 9 
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. AB // MN	B. OM // BF
C. AF // ON 	D. Cả A, B, C đều sai
Bài 2: Điền dấu X vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1.Phương trình có một nghiệm duy nhất là phương trình bậc nhất một ẩn
2.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
3. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau
4. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số đồng dạng bằng bình phương tỉ số diện tích của hai tam giác đó 
 Phần II: Tự luận 
Bài 3 : Giải các phương trình :
	a) 5(x-1) - (2x - 5) = 16 - x	b) 
Bài 4 Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
	Lớp 8A ban đầu dự định chia thành 3 tổ có số học sinh như nhau. Sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh nữa và được chia thành 4 tổ có số học sinh như nha. Hỏi hiện nay lớp 8A có bao nhiêu học sinhbiết rằng so với ban đầu số học sinh mỗi tổ ít hơn 2 em.
Bài 5: Cho hình thang ABCD (AB//CD) và AD < CD. Biết; DC = 27 cm; AB = 12cm
	a) Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC
	b) Tính độ dài đoạn thẳng BD.
	c) Phân giác của cắt DC tại I. Tính DI biết rằng AD = 14 cm
Năm học 2007 - 2008 Đề 4
Phần 1: Trắc nghiệm 
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: x = 1 là nghiệm của phương trình:
Câu 2 : Phương trình 2x +1 = 0 tương đương với phương trình: 
Câu 3: Giải phương trình két quả là :
	A. x = 1	B. Vô nghiệm	C. x = 0	D. Vô số nghiệm
Câu 4 Điều kiện xác định của phương trình là 	
Câu 5: Số đo x trong hình 1 có kết quả là:
A. 2,6	B. 3,2
C. 10,4	D. 7,8
Câu 6 : Cho hình vẽ (hình 2)
hình 2
 Biết PM = 3; PN = 5; MN = 7.
	Độ dài đoạn thẳng QN là:
hình 1
Câu 7: Phương trình bậc nhất có 1 ẩn số là phương trình có dạng:
	A. ax + b = 0 ( a, b là hai số)	B. ax + b = 0
	C. ax + b = 0 (a, b là hai số đã cho , a khác 0)	D. ax + b = 0 ( a, b là hai số, b khác 0)
Câu 8 : Hai tam giác đồng dạng với nhau thì:
	A. Tỉ số đồng dạng bằng bình phương tỉ số diện tích của hai tam giác
	B. Tỉ số đồng dạng bằng tỉ số diện tích của hai tam giác
	C. Tỉ số diện tích của hai tam giác bằng bình phương tỉ số đồng dạng
	D.Cả ba câu trên đều sai
Bài 2:Điền dấu x vào ô thích hợp:
STT
Khẳng định
Đúng 
Sai
1
Phương trình 0x +3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn
2
Tam giác ABC có góc A = 800, góc B = 600, tam giác MNP có góc M = 800, góc N = 400 thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
3
Tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm, tam giác MNP có MN = 1,5cm, MP = 1cm; NP = 2cm thì 
4
Phương trình 0x = 0 vô nghiệm
 Phần II: Tự luận 
Bài 3: Giải phương trình:
	a) 2(x - 1) - (2x + 5) = 9 - x	b)
Bài 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một đội thuyền ra khơi đánh bắt cá dự định mỗi ngày đánh bắt được 30 tấn cá. Thực tế đội đã đánh bắt được 40 tấn cá mỗi ngày nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, và còn đánh bắt thêm được 20 tấn cá nữa. Tính số cá phải đánh bắt theo kế hoạch. 
Bài 5: 
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn. Hạ đường cao BD và CE. Gọi H là giao điểm của BD và CE.
	a) Chứng minh AE.AB = AD. AC
	b) Chứng minh tứ giác BCDE có tổng các góc đối bằng 1800
	c) AH cắt BC tại F. Chứng minh 
Đề 5
I/Trắc nghiệm khách quan Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Phương trình nào sau đây là một phương bậc nhất một ẩn ( x, t là ẩn số).
A. 2 - 5x = 3	 B. 5x +7t = 0	C. x2 + x = 7	D. 0x + 5 = 2
2/ Phương trình 3 - mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi:
A. m =0	B. m = -1	C. m = 1	D. m = 2
3/ Phương trình (x + 3)(5 - 2x) = 0 có nghiệm S là:
A. 	B. 	C. 	D. 
4/ Phương trình |x| = -1 có nghiệm S là:
A. {1}	B. {-1}	C. {-1; 1}	D. ặ
5/ x = 1 là nghiệm của phương trình:
A. 3x + 5 = 2x + 3	C. x + 1 = 2(x + 7)
B. 2(x - 1) = (x - 1)	D. -4x + 5 = -5x - 6
6/ Phương trình bậc nhất một ẩn số:
A. có một nghiệm duy nhất	C. vô nghiệm
B. có vô số nghiệm	D. có nhiều hơn một nghiệm.
7/ Hai phương trình 3x - 9 = 0và kx - 2 = 1 tương đương với nhau khi k bằng:
A. 3	B. 2	C. 1	D.-1
8/ Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ạ -2 và x ạ 	C. x ạ và x ạ 2
B. x ạ 	D. x ạ -2
II/ Tự luận 
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 6 = 200 	b/ 	c/ 
d/ 5x + 7 = 2	e/ 	f/ 
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nếu thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Đội công nhân Cảng lập kế hoạch bốc dỡ một khối lượng hàng hoá trong một khoảng thời gian nhất định, mỗi ngày dự định bốc dỡ 30 tấn hàng. Do cái tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đội đã bốc dỡ nhiều hơn so với dự định là 12 tấn hàng và hoàn thành công việc sớm 2 ngày. Hỏi khối lượng hàng mà đội phải bốc dỡ theo kế hoạch?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giai_doan_3.doc