Đề thi đề xuất học kì I – Năm học 2016 - 2017 môn: Toán học - Khối 12

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề xuất học kì I – Năm học 2016 - 2017 môn: Toán học - Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi đề xuất học kì I – Năm học 2016 - 2017 môn: Toán học - Khối 12
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -2017
MƠN: TỐN HỌC - KHỐI 12
Câu 1. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. và 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. R 	B. 	
C. và 	D. 
Câu 3. Hàm số y = đạt cực đại tại điểm nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số là?
A. 0 	B. 3 	C. 2 	D. 1
Câu 5. Đồ thị hàm số cĩ các đường tiệm cận là đường nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 
A. 	
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Hệ số gĩc của tiếp tuyến đồ thị hàm số tại điểm cĩ hồnh độ bằng bao nhiêu?
A. -	B. 2 	C. 0 	D. Đáp số khác
Câu 10. Cho hàm số: Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm cĩ hồnh độ bằng 2?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho thỏa mãn: . Khi đĩ, hai số a và b thỏa mãn điều kiện nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chĩp?
A. Khối chĩp là hình cĩ đáy là đa giác và các mặt bên là các tam giác cĩ chung một đỉnh
B. Khối chĩp là phần khơng gian được giới hạn bởi hình chĩp và kể cả hình chĩp đĩ
C. Khối chĩp là phần khơng gian được giới hạn bởi hình chĩp 
D. Khối chĩp là khối đa diện cĩ hình dạng là hình chĩp
Câu 16. Tính thể tích khối lập phương cĩ cạnh bằng 20cm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho (H) là hình chĩp tam giác đều S.ABC cĩ cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chĩp là . Thể tích của (H) bằng:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho tam giác ABC vuơng tại A. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành hình trịn xoay là:
A. Hình nĩn	B. Hình trụ 	C. Hình cầu 	D. Hình trịn 
Câu 19. Cho (T) là khối trụ cĩ chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy . Kí hiệu là thể tích khối trụ (T). Cơng thức nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Khối cầu cĩ bán kính bằng thì cĩ thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Hàm số cĩ giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu?
A. -73	B. 	C.-1 	D. 
Câu 23. Đồ thị hàm số cĩ bao nhiêu đường tiệm cận?	
A. 4 	B. 3 	C. 2 	D. 5
Câu 24. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là bao nhiêu?
A. 2	B. 3 	C. 1 	D. 0
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 2] bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 	B. 	C. 2	D. Số khác
Câu 27. Phương trình cĩ 3 nghiệm phân biệt với m
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Rút gọn biểu thức ta được.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Giả sử a là nghiệm dương của phương trình . Khi đĩ, giá trị của là:
A. 6	B. 	C. 29	D.
Câu 30. Ph­¬ng tr×nh: cã mÊy nghiƯm?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 31. Cho (H) là khối chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình vuơng cạnh a. Cạnh bên SA vuơng gĩc đáy và gĩc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 450. Thể tích (H) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Cho lăng trụ đứng cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh . Gĩc giữa mặt và mặt đáy là 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cĩ AB = a, AD =. SA vuơng gĩc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chĩp S.ABCD. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ . Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được hình nĩn cĩ diện tích xunh quanh bằng bao nhiêu? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Hình chĩp nào sau đây cĩ mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chĩp cĩ đáy bất kì.
B. Hình chĩp cĩ đáy là hình bình hành.
C. Hình chĩp cĩ đáy là hình thoi.
D. Hình chĩp cĩ đáy là đa giác nội tiếp trong đường trịn.
Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Hàm số 
A. Nhận điểm làm điểm cực tiểu	B. Nhận điểm làm điểm cực tiểu
C. Nhận điểm làm điểm cực đại	D. Nhận điểm làm điểm cực đại
Câu 38. Đồ thị hàm số cĩ bao nhiêu đường tiệm cận?	
A. 1	B. 2 	C. 3	D. 4
Câu 39. Cho hàm số: . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Đồ thị hàm số (m là tham số) cĩ dạng nào sau đây?
Hình 1 	 Hình 2 	 Hình 3 	 Hình 4
A. Hình 1	B. Hình 3 	C. Hình 4	D. Hình 2
Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là bao nhiêu?
A. -5	B. 1	C. 	D. 
Câu 42. Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 43. Bất phương trình cĩ tập nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44. Cho khối chĩp tam giác S. ABC cĩ thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đĩ, thể tích khối chĩp S. MNP là:
A. 16 	B. 8 	C. 4 	D. 2 
Câu 45. Cho hình chĩp tam giác đều S.ABC cĩ cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Gọi lần lượt là thể tích các khối nĩn cĩ đỉnh là S, đáy là các đường trịn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC. Hãy chọn kết quả đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Một sợi dây cĩ chiều dài là , được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai được uống thành hình vuơng. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ơng Thọ hình trụ, nhà sản xuất luơn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đĩ tổng diện tích tồn phần của lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong năm 2016 là và tỉ lệ này khơng thay đổi trong 10 năm tiếp theo. Hỏi nếu năm 2016, giá xăng là 16.000 VNĐ/lít thì năm 2025 giá tiền xăng là bao nhiêu tiền một lít? 
A. 19.600 VNĐ/lít 	B. 19.981 VNĐ/lít 	
C. 20.481 VNĐ/lít 	D. 20.000 VNĐ/lít 
Câu 49. Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic cĩ 9 ơ vuơng), biết chu vi mỗi ơ là 4cm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Người ta bỏ ba quả bĩng bàn cĩ cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ cĩ đáy bằng hình trịn lớn của quả bĩng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả bĩng bàn. Gọi là tổng diện tích của 3 quả bĩng bàn, là diện tích xung quanh của chiếc hộp. Khi đĩ:
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
A
C
A
C
B
A
A
B
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐÁP ÁN
B
D
B
B
B
C
D
A
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐÁP ÁN
D
A
B
C
B
A
C
C
A
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐÁP ÁN
D
C
B
D
D
A
B
D
A
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐÁP ÁN
D
D
C
C
A
A
B
B
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KY_1_TOAN_12_TN_CO_DAP_AN.doc