Đề thi đề nghị lớp 9 học kì I năm 2013 – 2014 môn Toán

doc 28 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 773Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi đề nghị lớp 9 học kì I năm 2013 – 2014 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi đề nghị lớp 9 học kì I năm 2013 – 2014 môn Toán
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN BÌNH THẠNH
**********//**********
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ LỚP 9 HỌC KÌ I 
2013 – 2014
MÔN TOÁN 
☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺☺
	THCS BÌNH LỢI TRUNG	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a) 
b) 
c) 
Bài 2: Tìm x :
a) 
b) 
Bài 3 : Cho biểu thức :
 Q với a>0, a≠ 0
Rút gọn Q.
Tìm giá trị của a để Q < 0
Bài 4 : 
	Cho hàm số y = 2x -1 có đồ thị là (D) và hàm số y = -x + 2 có đồ thị là (D’)
Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính.
Bài 5 : 
 Cho (O, R) và điểm A ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến (O) với B, C là hai tiếp điểm. Chứng minh :
AO là đường trung trực của BC.
ABC đều. Tính BC theo R
Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại E. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại F. Chứng minh:
+ Tứ giác AEOF là hình thoi.
+ EF là tiếp tuyến của ( O ; R)
THCS BÌNH QUỚI TÂY	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THPCS	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a) 
b) 
c) 
Bài 2: Giải phương trình :
Bài 3 : Rút gọn :
 M ( với a>0, a≠ 1 )
Rút gọn Q.
Tìm giá trị của a để Q < 0
Bài 4 : 
	(d1) : y = 3 – x
 Cho 
(d2) : y = 2x
	Hãy vẽ (d1) , (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Bài 5 : 
 Cho (O, R) có AB là đường kính. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy bất kỳ M thuộc Ax. MB cắt (O) tại C.
Chứng minh : AC MB.
Tính BC.BM theo R
Vẽ dây AD MO tại H. Chứng minh : MD2 = MC.MB
Vẽ DE AD tại E, DE cắt MB tại I. Chứng minh : ID = IE
	THCS CÙ CHÍNH LAN	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Rút gọn :
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : Cho biểu thức :
 M với a>0, a≠ 1
Rút gọn M.
Chứng tỏ : M < 0
Bài 3 : 
a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ các đường thẳng :
(D) : y = – x + 3
(D’) : y = 2x - 1
	b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 4 : 
 Cho ABC vuông tại A có AB = 5 và AC = 4
Giải ABC.
b) Kẻ đường cao AH củaABC . Chứng minh: BC là tiếp tuyến của ( A; AH).
c) Từ H kẻ HEAB cắt (A) tại I và từ H kẻ HFAC cắt (A) tại K. Chứng minh BI là tiếp tuyến của (A). Chứng minh : BI là tiếp tuyến của (A).
 d) Chứng minh : 3 điểm I, A, K thẳng hàng.
THCS CỬU LONG	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Tính :
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : Chứng minh đẳng thức sau :
 với a>0, b>0 và a≠ b
Bài 3 : 
	Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (D) và hàm số có đồ thị là (D’)
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
	b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 4 : 
 Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi K là trung điểm của AH. Từ A hạ vuông góc với AB và AC tại D và E. đường tròn tâm K bán kính AK cắt đường tròn tâm O đường kính BC tại I, AI cắt BC tại M.
Chứng minh 5 điểm A, I, D, H, E thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: MKAO
c) Chứng minh : 4 điểm M, D, K, E thẳng hàng
 d) Chứng minh : MD.ME = MH2.
THCS HÀ HUY TẬP	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Rút gọn :
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : Chứng minh đẳng thức sau :
 với a>0, và a≠ 1
Bài 3 : Giải phương trình :
Bài 4 : 
	Cho (D1) : và (D2) : 
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ
	b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán
Bài 5 : 
 	Cho đường tròn (O) và điểm C nằm ngoài đường tròn, vẽ hai tiếp tuyến CA và CB đến (O) ( A và B là hai tiếp điểm )
Chứng minh : OCAB tại H.
b) Chứng minh HA.HB = HC.HD
c) Đoạn thẳng OC gặp (O) tại I. chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ABC
 d) Chứng minh : .
THCS LÊ VĂN TÁM	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Rút gọn :
a) 
b) với a> 3
c) 
Bài 2 : 
	Cho (d1) : y = x + 1 và (d2) : y = 2x - 1 
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ
	b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
	c) Tìm m để đường thẳng y = (m -1)x + 5 + m đi qua giao điểm của (d1) và (d2)
Bài 3 : Rút gọn biểu thức :
 với x ≥0, x ≠ 1 và x ≠ 9
Bài 4 : 
 Cho tam giác ABC vuông tại A. vẽ đường tròn tâm O đường kính AC cắt BC tại I
Chứng minh BA là tiếp tuyến của (O).
Kẻ OMBC tại M, AM cắt (O) tại N, Chứng minh AIM đồng dạng CNM rồi suy ra AM.MN = MI2
Kẻ MK//AC, KAI. Chứng minh 4 điểm M, I, K, O cùng nằm trên một đường tròn
Kẻ OHAN tại H. chứng minh OM > OH
THCS ĐIỆN BIÊN	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Tính :
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2 : Tìm x :
Bài 3 : 
	Cho (D) : và (D’) : 
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ
	b) Tìm tọa độ giao điểm M của (D1) và (D2) bằng phép tính
Bài 4 : 
 	Cho điểm I trên đường tròn (O, R), đường trung trực của bán kính OI cắt đường tròn (O) tại A và B.
Tính độ dài AB theo R.
b) Chứng minh : Tứ giác OAIB là hình thoi
c) Hai tiếp tuyến kẻ từ A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại C. Chứng minh : 3 điểm O; I; C thẳng hàng
 d) Tính diện tích củaABC.
THCS NGUYỄN VĂN BÉ	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Tính :
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2 : Tìm x :
Bài 3 : 
a) Vẽ (D1) : và (D2) : trên cùng một hệ trục tọa độ.
	b) Tìm tọa độ giao điểm K của (D1) và (D2) bằng tính toán.
Bài 4 : 
 	Cho đường tròn (O; R) và dây AB không đi qua tâm O. Gọi H là trung điểm của AB.
Chứng minh : OHAB.
b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OH tại điểm K. Vẽ đường kính AC, CK cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh CD.CK = 4R2
c) Chứng minh: 
 d) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng AB tại E. OE cắt CK tại điểm I. Chứng minh OH.OK = OI.OE
THCS PHÚ MỸ	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THPCS	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2: Giải phương trình :
Bài 3 : Thu gọn :
 A ( với x ≥0, a≠ 9 )
Bài 4 : 
Cho (D1) : và (D2) : 
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ
	b) Tìm giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính
Bài 5 : 
 Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn (O)’ ( B, C là tiếp điểm )
Chứng minh : OA BC.
Chứng minh tam giác ABC đều
Gọi K là giao điểm của OA với đường tròn (O). Chứng minh K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Vẽ đường kính BD, dựng đường thẳng vuông góc BD tại D cắt đường thẳng AC tại N. Tính diện tích tứ giác ABDN theo R.
THCS RẠNG ĐÔNG	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Rút gọn :
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : Giải phương trình :
Bài 3 : Rút gọn :
	( a>0, b>0, a ≠ b )
Bài 4 : 
	Cho (D1) : và (D2) : 
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ
	b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán
Bài 5 : 
 	Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Vẽ các tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn ( A, B là ai tiếp điểm ).
Chứng minh : MAB là tam giác đều.
b) Tính diện tích MAB theo R
c) Tia MO cắt ( O) tại H và K ( H nằm giữa M, K ) Từ O vẽ ONAK. Chứng minh B, O, N thẳng hàng
 d) Tính AH.AK theo R
THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Tính :
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : Giải phương trình :
Bài 3 : Rút gọn :
 với ( a≥ 0, a ≠ 1 )
Bài 4 : 
a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ : và 
	b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
Bài 5 : 
 	Cho đường tròn (O; R) OA = 2R. Vẽ tiếp tuyến AB với (O). Trên (O) lấy điểm C sao cho AB = AC
Chứng minh : AC là tiếp tuyến của (O).
b) Chứng minh ABC đdều, tính SABC theo R
c) Vẽ dây BC // AC. Chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng
THCS YÊN THẾ	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Giải phương trình :
a) 
b) 
Bài 2 : Rút gọn :
a) 
b) 
Bài 3 : Rút gọn :
 với ( x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4 )
Bài 4 : 
	 Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến Ax và By, M là mốt diểm bất kì trên đường tròn, tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến Ax và By lần lượt tại C và D.
Chứng minh : CÔD = 900.
b) Chứng minh : 
c) Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N. Chứng minh MNAB
d) Xác định vị trí của điểm M để cho chu vi ACBD đạt giá trị nhỏ nhất.
THCS THANH ĐA	KỲ THI HỌC KÌ I LỚP 9 THCS 	
 	 Năm học: 2013 – 2014
	ĐỀ THAM KHẢO	MÔN: TOÁN
	Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1: Tính :
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : 
Cho (D1) : và (D2) : 
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ
	b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) 
Bài 3 : Rút gọn :
 với ( x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 4 )
Bài 4 : Tìm x
Bài 5 : 
	Cho tam giác ABC vông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC tại D.
Chứng minh : AC2 = CD. BC.
b) Gọi I là trung điểm của BD. Tiếp tuyến tại D cắt AC ở M và cắt OI tại N. Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O)
c) OM cắt AD ở K. Chứng minh OK.OM = OI.ON
d) Gọi Q là giao điểm của MB và AN. Chưng minh DQAB.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 ĐỀ THI HK1 2013-2014 TP CẦN THƠ	 MÔN: TOÁN 9
	Thời gian: 90 phút
Bài 1: (0,75 điểm)
Thực hiện phép tính:
 2 - 2 + 2
 - 7 - 14 - 
 - 
Bài 2:( 1 điểm)
 Rút gọn biểu thức sau:
	A= : (a > 0, b > 0, a # b)
Bài 3:( 2 điểm)
Giải phương trình: 
Giải hệ phương trình:
	 5x+2y = 17
	3x-y = 8	
Bài 4:( 1,0 điểm) Cho biểu thức P=; a > 0, a
Rút gọn biểu thức P
Tìm x để P= 
Bài 5: ( 1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = ax+3 (d)
Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị của hàm số (d) song song với đường thẳng y = 3x+1
Vẽ đồ thị của hàm số(d) với giá trị của a vừa tìm được
Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox ( làm tròn đến phút)
Gọi A, B lần lượt là giao điểm giữa đường thẳng (d) với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng (d)
Bài 6:( 1,75 điểm) Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=4cm, BC=5cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
Kẻ đường cao AH . Tính độ dài các cạnh AH, BH, CH.
Tính các tỉ số lượng giác góc B, từ đó suy ra tỉ số lượng giác góc C
Bài 7: ( 2 điểm) Cho đường tròn tâm O , điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm).
Chứng minh OA vuông góc với BC
Tính độ dài BC, biết OA=4cm, OB=2cm.
---Hết---
Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Huyện Phú Tân
Đề Thi Học Kì 1
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1. (2 điểm)
a).Rút gọn các biểu thức
b). Tìm giá trị của x để biểu thức √(4x +1)  có nghĩa ?
Bài 2. (3 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = x + 1  và y = -x + 3
a). Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên x ?
b) Vẽ đồ thị của hàm số  y = x + 1  và y = -x + 3  trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
c) Hai đường thẳng y = x + 1  và y = -x + 3  cắt nhau tại C,  và lần lượt cắt trục Ox tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác ABC .
d) Tìm m để đường thẳng y = 2x +  m +1 cắt đường thẳng y = – x + 3 tại một điểm trên trục tung?. Tìm toạ độ điểm đó ?.
Bài 3.  (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B, có đường cao BH, biết AB = 3cm; BC = 4cm.
a) Tính độ dài cạnh AC.
b) Tính BH (kết quả làm tròn đến chữ số thập thứ hai ).
c) Tính số đo góc A.
d) Dựng đường tròn tâm A, bán kính bằng 3 cm cắt tia BH tại D. Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm A.
Bài 4: (1 điểm).
 Cho đường tròn tâm O, bán kính bằng 5cm và dây BC có độ dài bằng 8 cm. Tính khoảng cách từ tâm đến dây BC.
Bài 5: (1 điểm)
Để chuẩn bị khai giảng năm học mới ở trường THCS Bình Thạnh Đông, đồng chí bảo vệ kiểm tra cột cờ thì phát hiện dây kéo cờ bị hỏng nên phải thay dây mới. Để mua dây kéo cờ không bị thừa nên trường nhờ một giáo viên dạy toán đo chiều cao cột cờ. Giáo viên không dùng thước đo chiều cao cột cờ mà dùng giác kế ngắm cột cờ với góc 36050’, chân giác kế cách cột cờ là 9,6 m. Vậy dây kéo cờ bao nhiêu mét. ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
——- HẾT ——-
Đề Thi Học Kì 1
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) √75 – √(2 – √3)²
b) (³√200 + 5√150 – 7√600) : √50
Câu 2 (2 điểm). Cho biểu thức:
a) Tìm ĐK của x để A xác định
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x để A có giá trị bằng 6.
Câu 3 (2 điểm). Cho hai đường thẳng :
(d1): y = 1/2x + 2  và (d2): y = -x + 2
1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
2. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của (d1) và (d2) .
Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, O là trung điểm của AB. Đường thẳng vuông góc với CO tại C cắt AB tại D cắt các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn (O; OC) lần lượt tại E, F.
a) Chứng minh CH2 + AH2 = 2AH.CO
b) Chứng minh EF là tiếp tuyến của (O;OC) từ đó suy ra AE + BF = EF
c) Khi AC = 1/2AB = R, tính diện tích tam giác BDF theo R.
Câu 5 (1 điểm).
Cho biểu thức:
 tử số có 2010 dấu căn, mẫu số có 2009 dấu căn.
Chứng minh A < 1/4
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề )
PHẦN  I. Trắc nghiệm : ( 2đ)
Câu 1. Điều kiện để biểu thức : √(x+5) – √(3 – x)  xác định là :
A : x ≥ -5      B : x  ≥ – 1     C: x ≤  3      D : -5 ≤  x ≤ 3
 Câu 2. Với giá trị nào của a thì :  = 1 – a
A: với a < 0         B : a < 1           C : a ≤  0       D :  a ≤ 1
Câu 3. Biểu thứcBằng biểu thức nào sau đây :
A: 7 – 2√3          B : 7 – 4√3           C : 1       D : 5 – 2√3
Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi x > 0
A : y = ( 1 – √3  ) x + 10          B : y =  ( 2 – √3 ) x – 10
C : y = –  x  + 1                       D : y = (√3 – 2 ) x  +7
  Câu 5. Đường thẳng y = -x + 5 và – y =  2x – 1 cắt nhau tại :
A : ( – 2 ; 3 )        B : (  2 ; -3)      C : ( 2 ; 3 )     D : ( -2 ; -3 )
Câu 6 : cho  ΔABC ( góc A  = 900  )  có AB : AC = 3 : 4 và chiều cao AH = 9cm .khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng :
A : 6 cm         B :  9cm          C : 12cm           D :   15cm
Câu 7 : Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có bán kính là 3cm khi đó cạnh tam giác đều là:
A : 6√3          B : 4√3             C : 6cm            D 3√3
Câu 8 Cho đường tròn (O;R )  một dây cung của (O) có độ dài bằng bán kính R . Khoảng cách từ tâm O đến dây cung này là :
PHẦN II  :  Tự luận  
Bài 1. cho biểu thức :
Với  x ≥ 0  ; x ≠ 1
a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để   A < 0
Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y = ( m -1 ) x + m + 3
a. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến
b. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y= -2x + 1
c. Với m = -1 xác định giao của đường thẳng y= ( m -1 ) x + m + 3  với hai trục ox ; oy
Bài 3 : Giải hệ phương trình
Bài 4. cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ các đường tròn ( B: BA) và (  C; CA )
a. chứng minh rằng hai đường tròn ( B ) và  ( C ) cắt nhau
b. Gọi D là giao điểm thứ 2 của hai đường tròn ( B ) và ( C) . CMR CD  là tiếp tuyến của đường tròn ( B )
c. Vẽ đường kính DCE của đường tròn ( C ) . Tiếp tuyến của đường tròn ( C ) tại E cắt BA ở K. Chứng minh rằng : AD //CK
d. Tính diện tích tứ giác BDEK  biết  AB = 6cm ; AC = 4cm
Bài 5  giải phương trình : x2  + 4x  + 5  = 2√(2x + 3)
——————————-
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề )
PHẦN  I. Trắc nghiệm : ( 2đ)
Câu 1. Điều kiện để biểu thức : √(x+5) – √(3 – x)  xác định là :
A : x ≥ -5      B : x  ≥ – 1     C: x ≤  3      D : -5 ≤  x ≤ 3
 Câu 2. Với giá trị nào của a thì :  = 1 – a
A: với a < 0         B : a < 1           C : a ≤  0       D :  a ≤ 1
Câu 3. Biểu thứcBằng biểu thức nào sau đây :
A: 7 – 2√3          B : 7 – 4√3           C : 1       D : 5 – 2√3
Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi x > 0
A : y = ( 1 – √3  ) x + 10          B : y =  ( 2 – √3 ) x – 10
C : y = –  x  + 1                       D : y = (√3 – 2 ) x  +7
  Câu 5. Đường thẳng y = -x + 5 và – y =  2x – 1 cắt nhau tại :
A : ( – 2 ; 3 )        B : (  2 ; -3)      C : ( 2 ; 3 )     D : ( -2 ; -3 )
Câu 6 : cho  ΔABC ( góc A  = 900  )  có AB : AC = 3 : 4 và chiều cao AH = 9cm .khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng :
A : 6 cm         B :  9cm          C : 12cm           D :   15cm
Câu 7 : Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có bán kính là 3cm khi đó cạnh tam giác đều là:
A : 6√3          B : 4√3             C : 6cm            D 3√3
Câu 8 Cho đường tròn (O;R )  một dây cung của (O) có độ dài bằng bán kính R . Khoảng cách từ tâm O đến dây cung này là :
PHẦN II  :  Tự luận  
Bài 1. cho biểu thức :
Với  x ≥ 0  ; x ≠ 1
a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để   A < 0
Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y = ( m -1 ) x + m + 3
a. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến
b. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y= -2x + 1
c. Với m = -1 xác định giao của đường thẳng y= ( m -1 ) x + m + 3  với hai trục ox ; oy
Bài 3 : Giải hệ phương trình
Bài 4. cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ các đường tròn ( B: BA) và (  C; CA )
a. chứng minh rằng hai đường tròn ( B ) và  ( C ) cắt nhau
b. Gọi D là giao điểm thứ 2 của hai đường tròn ( B ) và ( C) . CMR CD  là tiếp tuyến của đường tròn ( B )
c. Vẽ đường kính DCE của đường tròn ( C ) . Tiếp tuyến của đường tròn ( C ) tại E cắt BA ở K. Chứng minh rằng : AD //CK
d. Tính diện tích tứ giác BDEK  biết  AB = 6cm ; AC = 4cm
Bài 5  giải phương trình : x2  + 4x  + 5  = 2√(2x + 3)
——————————-
Đề Thi Học Kì 1 Khối 9
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho A =  với a ≥ 0, a ≠ 4.
1.
2. Tìm a để A < 0.
3. Tìm a ∈ Z để A nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = (2 – m)x + 3m – 1 (d).
1. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
Vẽ đồ thị với m = -1.
2. Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d1): y = -x + m – 3
3. Tìm m để (d’) cắt đường thẳng (d2): y = -x + 2 tạo một điểm thuộc trục tung.
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Giải hệ phương trình   {  -5x + 3y = 21
4x – 7y = -26
2. Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 3x – 5y = 4
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hai đường tròn (O;R) và (O’; r), (R > r) tiếp xúc ngoài tại A. Tiếp tuyến chung ngoài BC, (B ∈ (O); C ∈ (O’)). Tiếp tuyến chung tại  A cắt BC tại M.
1. Chứng minh góc BAC = 90º
2. Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC.
3. Cho R = 8 cm, r = 2 cm.  Tính BC và AB.
4. Vẽ hai bán kính OD và O’E của hai đường tròn trên song song với nhau (D, E nằm cùng phía với OO’). Chứng minh các đường thẳng OO’; DE và BC đồng quy.
Câu 5 (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN  – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1,5đ) Tính:
a) A = 3√2 – √32 + 5√18
b)
Bài 2: (1,5đ)  Giải các phương trình
a) √(x-3) = 2
b) √(x2-6x+9) = 1
Bài 3: (2đ) Cho hai hàm số : y =- ½ x ( D1 ) và y = 2x -5 ( D2 )
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên trong cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên bằng phép tính
c) Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) song song với (D2) và qua điểm M(-2;1)
Bài 4 (1đ) Tính và rút gọn
a)
b)Với  x≥0 và x ≠ 9
Bài 5: (3,5đ) Cho nửa  đường tròn tâm O, đường kính AB =  2R. Lấy 1 điểm C trên nửa đường tròn sao cho AC =  R. Gọi  K là giao điểm của tiếp tuyến n tại A với nửa đường  tròn và  đường thẳng BC.
a) Chứng minh: D AKB; D ACB vuông và tính sin∠ABC; số đo ∠ABC
b) Từ K vẽ tiếp tuyến thứ hai với nửa đường tròn (O) tại M. OK cắt AM tại E. Chứng OK ^ AM và KC.CB = OE.OK.
c) Đường vuông góc với AB vẽ từ O cắt BK tại I và cắt đường thẳng BM tại N. Chứng minh IN = IO
d) Vẽ MH ^ AB tại H. Gọi F là giao điểm của BK và MH. Chứng minh: EF//AB
Bài 6: (0,5đ)
Bảng giá cước của một công ty taxi A được cho như bảng sau:
Một hành khách thuê taxi đi quãng đường 30km phải tr

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk1_toan_9.doc