ĐỀ 1 KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ .......... Mol là ......................................................................................................của chất đó. Thể tích mol của chất khí là ...................................................................chất khí đó. Câu 2. Khối lượng của hỗn hợp khí gồm: 0,1 mol O2; 3,36lit H2 (đkc) và 2 gam N2 là A. 10g B. 5,5g C. 18g D. 5,8g Câu 3.Hệ số và công thức thích hợp chỗ ? trong phương trình hóa học sau : ?Cu + ? --> 2CuO Là: A. 2; O2 B. 2;O C. 3; O2 D. 3; O Câu 4. Khối lượng của 1 mol Na và 1 mol Na2O lần lượt là A.24 và 62 B.23 và 62 C.23 và 46 D. 24 và 39 Câu 5. Thể tích của 0,1mol O2(đkc)là A.2,24 B. 22,4 C .4,48 D.44,8 Câu 6. Tỉ khối của X đối với O2 là 0,0625 vậy X là A. HCl B.H2 C. H2S D. CO2 Câu 7. 8 gam một hợp chất có công thức là RO chứa 6.1022 phân tử RO,hợp chất đó là: A. Cu B. SO2 C. CuO D.Fe Câu 8. Số mol của 2,8 gam Fe là A.0,1 B. 0,15 C. 0,2 D.0,05 Câu 9. 2,3 gam kim loại R có số mol là 0,1mol.R là A.Na B.Cu C.Fe D.Zn ĐỀ 2 KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ .......... Mol là ......................................................................................................của chất đó. Khối lượng mol của một chất là ...................................................................chất đó. Câu 2. Khối lượng của hỗn hợp khí gồm: 0,2 mol O2; 3,36lit H2 (đkc) và 2 gam N2 là A. 10g B. 8,5g C. 8,7g D. 5,8g Câu 3.Khí nào sau đây nặng hơn khí O2 A.H2 B. CH4 C.CO2 D. H2S Câu 4. Khối lượng của 1 mol H2 và 1 mol H2O lần lượt là A.2 và 12 B.2 và 22 C.2 và 18 D. 1 và 18 Câu 5. Thể tích của 0,2 mol O2(đkc)là A.2,24 B. 22,4 C .4,48 D.44,8 Câu 6. Tỉ khối của X đối với O2 là 1,375 vậy X là A. HCl B.CO2 C. H2S D. SO2 Câu 7. 7,2 gam một hợp chất có công thức là RO chứa 6.1022 phân tử RO,hợp chất đó là: A. Cu B. SO2 C. CuO D.FeO Câu 8. Số mol của 2,8 gam H2 là A.1,4 B. 1,5 C. 0,2 D.0,15 Câu 9. 6,4 gam kim loại R có số mol là 0,1mol.R là A.Na B.Cu C.Fe D.Zn
Tài liệu đính kèm: