GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆT NAM KỲ THI ĐẠI HỌC NĂM 2O17 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI ĐẠI HỌC DÀNH CHO CÁC BẠN TRẺ LỚP 12,13 Thời gian: 9O phút J Họ, tên thí sinh:.................................................................................... J Quê hương:........................................................................ J Mức độ đề: HẠNG NHẸ. J Hạn sử dụng: 7/2O17 MÃ ĐỀ: 122 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K =39; Ca= 4O; Cr= 52; Mn= 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br=8O; Ag=1O8; Ba = 137; Au = 197; Sn = 119; Sr = 88; Cd=112; Hg=2OO; Pb=2O7; Ni=59; P=31. Số Avogađro: N= 6,O2.1O23 Câu 1: ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng khi nồng độ của các chất như sau: [H2] = 2,0 mol/lít. [N2] = 0,01 mol/lít. [NH3] = 0,4 mol/lít. Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó và nồng độ ban đầu của N2 và H2. A. 5 và 3,6 M. B. 7 và 5,6 M. C. 3 và 2,6 M. D. 2 và 2,6 M. Câu 2: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,1 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thoát ra 2,24 lít H2 ở đkc. Cô cạn dung dịch sau pứ thu được lượng muối khan là A. 1,71g B. 17,1g C. 3,42g D. 34,2g Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH2 = CH-CH3 X Y Z. Chất X,Y,Z lần lượt là: A. CH2Cl-CHCl-CH3 , CH2OH-CH-OH-CH3, CH3-CH2OH-CH=O. B. CH2Cl-CHCl-CH3, CH2OH-CH-OH-CH3, CH3-CO-CH=O. C. CH2=CH-CH2Cl. CH2=CH-CH2OH, CH2=CHCHO. D. CH2Cl-CHCl-CH2Cl, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH2=CH-CHO. Câu 5: Alanin có công thức cấu tạo là A. NH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3C(CH3)(NH2)COOH Câu 7: Hợp chất khí với hidro của ngtố có công thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là : A. Ge B. Si C. Sn D. C Câu 8: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hữu cơ poli (metylmetacrylat) thì khối lượng axit và ancol phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%) A. 85,5 kg và 41kg B. 32,5 kg và 20 kg C. 107,5 kg và 40 kg D. 85 kg và 40 kg Câu 9: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ? A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3 D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 Câu 10: Cho 4,41g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. CTCT của X là: A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. HOOCCH2CH(NH2)COOH C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 11: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất sau: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol? A. Cu(OH)2/NaOH, B. Na kim loại C. Nước brom D. [Ag(NH3)2]OH Câu 12: Cho lá Al vào dung dịch HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg2+ xảy ra hiện tượng gì? A. giảm tốc độ phản ứng B. dung dịch trong suốt hơn C. có kết tủa D. ăn mòn điện hoá giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn Câu 13: Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC- CH2 – CH2OH,C2H5OH,CH2= CHCl . Số hợp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 14: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al. Số chất phản ứng được là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 15: Cho a gam Fe ( dư) vào V1lit Cu(NO3)2 1M thu được m gam rắn Cho a gam Fe (dư) vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn. Mối liên hệ V1 và V2 là A. 10V1 = V2 B. V1 =2 V2 C. V1 =V2 D. V1 =10 V2 Câu 16: Cho dung dịch chứa 19,6 g H3PO4 vào tác dụng với dung dịch chứa 22g NaOH. Muối gì được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu? A. NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g. B. NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g. C. Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g. D. Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g. Câu 17: Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là A. 62,5%. B. 57,5%. C. 60,0%. D. 75,0%. Câu 18: Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 25. B. 23. C. 19. D. 21. Câu 20: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. B. C. D. Câu 22: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là A. K và HCOO-CH3. B. K và CH3COOCH3. C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5. Câu 23: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Lưu huỳnh (Z = 16) B. Flo (Z = 9) C. Oxi (Z = 8) D. Clo (Z = 17) Câu 24: Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu m(g) kết tủa. Giá trị của m là A. 24,225 B. 27,325. C. 26,925 D. 21,525 Câu 25: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. khử. B. khử và môi trường. C. oxi hóa. D. tạo môi trường. Câu 26: C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 27: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên: A. 16 B. 9 C. 18 D. 3 Câu 28: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS2 cho toàn bộ khí thu được vào V ml dung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là A. 50 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 31: Cho 34,2gam hỗn hợp săccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 gam bạc. Độ tinh khiết của săccarozơ là: A. 99% B. 10% C. 1% D. 90% Câu 32: Từ 1 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột) khi lên men và chưng cất sẽ thu được V lít ancol etylic ( rượu nếp) có nồng độ 450. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml. Giá trị của V là: A. 2,0 B. 1,0. C. 4,6 D. 2,4. Câu 33: Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì số gói bột nhận biết được là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Sử dụng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng sẽ tạo ra chất nào làm giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng? A. C17H35COOH B. CaCO3 C. (C17H35COO)Ca D. Na2CO3 Câu 35: Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dung dịch muối : CuCl2, Zn(NO3)2, Fe2(SO4)3? A. Pb B. Al C. Ag D. Na Câu 36: R có công thức phân tử C2H7O2N. Cho 7,7 gam R tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y ( <10). Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn là: A. 14,6 gam B. 18,45 gam C. 8,2 gam D. 12,2 gam. Câu 37: Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH3COOH; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH A. Na B. CaCO3 C. NaOH D. Quỳ tím Câu 38: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol của AgNO3 ban đầu là A. 0,10 B. 0,25. C. 0,35 D. 0,20 Câu 39: Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 đvC. Số mắc xích trong polime trên khoảng chừng A. 1648 B. 1300 C. 1784 D. 1544 Câu 40: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa –khử? A. Fe3O4+HCl B. FeO+HNO3 C. FeO+H2SO4 đặc nóng D. FeCl2+Cl2 Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : A. 27 B. 23 C. 28 D. 26 Câu 42: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C2H8O3N2 (M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7 B. 12,5 C. 21,8 D. 15,0 Câu 43: X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ) . Mặt khác , khi cho 15,12 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch acid nitric loãng dư thì giải phóng 1,568 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - ở đktc ). Thành phần % về khối lượng của Fe trong X là ? A. 33,33% B. 11,11% C. 14,81% D. 29,63% Câu 44: Có pứ sau : Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu . Phương trình biểu diễn sự khử và sự oxi hóa của pứ trên là A. Mg 2e + Mg2+ và Cu2+ + 2e Cu B. Mg2+ + 2e Mg và Cu2+ + 2e Cu C. Cu2+ + 2e Cu và Mg 2e + Mg2+ D. Cu Cu2+ + 2e và Mg2+ + 2e Mg Câu 45: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 (3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3 (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + CO2 + H2O (7) CH3COONH4 + Ca(OH)2 Các phản ứng không xảy ra là A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5. Câu 46: Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch nước vôi trong đến dư thấy hiện tượng: A. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít B. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại C. Tạo dung dịch không màu trong suốt D. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt Câu 47: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 48: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 49: Chỉ ra nội dung đúng A. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo không no. B. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no. C. Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa chủ yếu là các gốc axit béo no. D. Mỡ động vật chứa chủ yếu gốc axit béo không no, dầu thực vật chứa chủ yếu gốc axit béo no. Câu 50: Cho 350 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M.Lượng kết tủa thu được là: A. 0,78 g B. 7,8 g C. 15,6 g D. 3,9g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: