BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 ĐỀ THI XÉM CHÍNH THỨC Môn thi :HÓA HỌC , khối A1 , B1 . (đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút . Họ và tên thí sinh :. Số kí danh :. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1 ; Na = 23; K = 39 ; C = 12; N = 14 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Al = 27; P = 31 ; S = 32 Cl = 35,5 ; Br = 80 ; Ca = 40 ; Zn = 65 ; Ag = 108 ; Pb = 207 ; Ba = 137 ; Sr = 87,5 ; As = 75 ;Li = 7 ; Be = 9 I = 127 ; F = 19 ; Mn = 55 . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) : Câu 1: Cho 0,1 mol FeS và 0,2 mol CuFeS2 tác dụng hoàn toàn với lượng HNO3 dư thu được dung dịch A và khí NO ( không tạo muối NH4NO3) .Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m nào sau đây là phù hợp . A. 51,7 g B. 32,1 g C. 116,5 g D. 168,2 g Câu 2: Na2SO3 , CaSO3 , Na2S , NaHSO3 , FeS , Fe2(SO4)3 , Fe(HCO3)2 ,Cu(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng có thể tạo khí SO2? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 3: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc , nóng dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 35,7g. B. 46,4g. C. 37,2 g. D. 77,7g. Câu 4: Cho luồng khí NH3 dư lần lượt qua các bình chứa các chất sau : bình (1) chứa CuO nung nóng ; bình (2) chứa AgCl trong H2O ; bình (3) chứa dung dịch SO2 ; bình (4) chứa dung dịch ZnSO4 ; bình (5) chứa Fe(OH)2 ; bình (6) chứa dung dịch H3PO4 ; bình (7) chứa dung dịch AlCl3 . số bình xảy ra phản ứng và số bình có chất không tan trong H2O sau phản ứng lần lượt là( các phản ứng xảy ra hòan toàn): A. 5 và 4 B. 6 và 3 C. 7 và 4 D. 7 và 3 Câu 5: Để điều chế HX (X là halogen) người ta sử dụng phương pháp theo phương trình sau: NaX + H2SO4(đặc) t0 NaHSO4( hoặc Na2SO4) + HX . HX nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trên: A. HCl và HF B.HCl ; HBr và HF C.HF và HBr D. HCl ; HF ; HI Câu 6: M là axit hữu cơ khi cho 0,1mol M tác dụng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M . Để trung hoà lượng Axit còn dư thì cần 50ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 18,925 g muối . CTCT của M là : A. C2H2 (COOH)2 B. C6H8(COOH)2 C. C3H6(COOH)2 D.C3H7COOH Câu 7: Khi hòa tan 3 muối A,B,C vào H2O thu được các ion sau : 0,295 mol Na+ ; 0,0225 mol Ba2+ ; 0,25 mol Cl- 0,09 mol NO3--. Hỏi A,B,C là các muối nào sau đây: A. NaCl, BaCl2, NaNO3 B. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2 C.NaNO3, BaCl2, NaCl D. Ba(NO3)2, NaNO3, BaCl2. Câu 8: Cho 12,4g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl(dư) thu được 27,7g muối khan . Kim loại đó là: A. Mg B. Ca C. Ba D.Sr Câu 9: Cho 2 chất hữu cơ đơn chức tác dụng với 0,05 mol NaOH thu được 0,04 mol rượu no, đơn chức và 2 muối hữu cơ . Hỗn hợp ban đầu chứa : A. 1 este và 1 axit B. 2 este C. 1 rượu , 1 este D. 1 axit , 1 rượu . Câu 10: Cho các chất sau : CH3NH2 ; CH3COONH4 ; CH3COOH ; +H3N –CH2-COO -- ; HCOOCH3 ; NaHCO3 ; C6H5ONa ; KHSO4 ; C2H5OH (đun nóng) ; +H3N-C2H2-COO.Cl - . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Hồ Trương Quốc Dũng .Krông Pắc.Đắk Lắk SV đại học BK TP HCM E-mail : forever_b47@yahoo.com Trang số 1/6 – mã đề thi 121 Mã đề 121 Câu 11: Phát biểu nào sau đây KHôNG ĐÚNG khi nói về hợp kim : A. Hợp kim có những tính chất hóa học tương tự tính chất hóa học của các chất tạo nên hợp kim trong hỗn hợp ban đầu . B. Tính dẫn nhiệt , dẫn điện của hợp kim thường kém hơn các kim loại trong hỗn hợp ban đầu . C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp kim loại ban đầu . D. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu . Câu 12: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A.Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ , tinh bột C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 13: Đun nóng rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr + H2SO4 đặc , thu được chất hữu cơ B. Hơi của 12,3 g chất B trên chiếm 1 thể tích bằng thể tích của 2,8 g Nitơ trong cùng 1 điều kiện .Khi đun nóng với CuO rượu A biến thành anđehit. Công thức cấu tạo của A là : A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3CH2H2OH D. CH3CH(OH)CH3 Câu 14: Cho 6,8 g hỗn hợp CH3COOC6H5 và C6H5COOCH3 tác dụng vừa đủ với NaOH thu được dd B , sau khi cô cạn dung dịch thu được 0,336 lít hơi (đktc) C không chứa H2O và a (g) chất rắn D . Tính khối lượng của D (các phản ứng xảy hoàn toàn ): A.5,03 g B. 10,8 g C.8,3 g D. 9,09 g . Câu 15: Cho các phản ứng sau : X + 2HCl → Y (sản phẩm duy nhất ) Y + 2NaOH → 2NaCl + Z + H2O . Z + 2CH3COOH → T ( tạp chức ) Biết X là hợp chất chỉ chứa các nhóm chức : -OH ; -NH2 ; -COOH và 50 đ.v.C < MX < 60 đ.v.C . Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về công thức hóa học của X. A. X là 1 amin có 2 nhóm chức NH2 . B. X có phân tử khối bằng 51 đ.v.C . C. X có thể tác dụng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường . D. X có 2 nhóm chức là –OH và -NH2 . Câu 16: Khi cho CH3-NH2 dư lần lượt vào các dung dịch chứa các chất :FeCl3 ,AgNO3 ,Cu(NO3)2 , NaCl . Số kết tủa tạo thành là: A.O B. 1 C.2 D.3 Câu 17: Hóa chất nào sau đây dung để tách nhanh bột Al ra khỏi hỗn hợp bột : Mg , Zn , Al , Cu . A. Dung dịch NaOH và khí CO2 B. dung dịch NH3 C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội D. Dung dịch HCl và NaOH Câu 18: Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG trong các phát biểu sau đây : A. Khi cho tác phenol tác dụng với anđehit fomic lấy dư trong môi trường bazơ thì thu được sản phẩm là 1 loại nhựa có mạng không gian . B. Tơ poliamit bền trong các môi trường axit hoặc bazơ . C. Dung dịch saccarozơ cho kết tủa khi cho vào dung dịch chứa AgNO3 /NH3 ( Ag2O /NH3) . D. Dung dịch chứa HO- C6H4 –CH2OH tạo dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 . Câu 19: Cho 50g hỗn hợp A gồm FeCO3 (a % tạp chất trơ) và FeS2 (a % tạp chất trơ) nung nóng với 1 lượng không khí bằng 1,5 lần lượng O2 cần dùng trong 1 bình kín , sau khi các phản.ứng hòan toàn ,đưa về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong bình không đổi và thu được hợp chất chứa b% Fe tương đương 22,4g Fe.Giá trị của a là : ( H=100%). A. 2,8 % B. 5,6% C.1,8% D. 0,8 % Câu 20: Cho hỗn hợp A gồm 2 anđêhit no,mạch hở có không quá 2 nhóm chức trong phân tử .cho 10,2 g A tác dụng với AgNO3/NH3 (dư) thu được 64,8 g kết tủa.mặt khác cho 12,75g A hóa hơi thì thu được 5,6 lít khí (đktc).CTCT của 2 anđêhit là: A.HCHO ; CH2(CHO)2 . B. CH3CHO ; (CHO)2. C.CH3CHO ; CH2(CHO)2 . D.CH3CHO ; CH3-CH2CHO. Hồ Trương Quốc Dũng .Krông Pắc.Đắk Lắk SV đại học BK TP HCM E-mail : forever_b47@yahoo.com Trang số 2/6 – mã đề thi 121 Câu 21: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 ; 10,2% Al2O3 ; 9,8% Fe2O3 . Nung 200 g mẫu đá ở nhiệt độ cao 12000C ta thu được chất có khối lượng là 156 g. Hiệu suất của quá trình nung vôi là : A. 22%. B. 27,5%. C. 62,5%. D. 78%. Câu 22: Cho 900 ml H2O vào 100 ml dung dịch A có pH=9. pH của dung dịch thu được : A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 23: Polime A được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butađien 1,3 . Biết 6,234 g A tác dụng vừa đủ với 3.807g Br2 . Tính tỉ lệ mắt xích butađien 1,3 và stiren trong plime trên . A.1: 2 B. 2:1 C. 1:1 D. 1:3 Câu 24: Khi thực hiện phản ứng este giữa axit và rượu có chứa oxi đồng vị 17( có chứa trong H2O nặng) thì thu được H2O nào sao đây : A. H2O thường B. H2O nặng C. cả A và B đều đúng D. cả A và B đều sai Câu 25: Nguyên tố X có 2 electron hóa trị và nguyên tố Y có 5 electron hóa trị.Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y biết có 5 electron hóa trị.. Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: A. X2Y3 B. X3Y2 C. X2Y5 D. X5Y2. Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 2 2 2 0 0 3500 Cl H O Ag OCuO NHC tA B D E G + + + → → → → (Axit Acrylic) Các chất A và D của sơ đồ trên là : A. C3H8 và CH3CH2CH2OH C. C2H6 và CH2 = CH – CHO B. C3H6 và CH2 = CH – CHO D. C3H6 và CH2 = CH – CH2 – OH Câu 27: Cho m (g) 2 aminoaxit no đều chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH tác dụng với 110ml HCl 2M được dd A , để trung hoà các chất trong A cần 140ml KOH 3 M . Nếu lấy m g 2 aminoaxit trên cho phản ứng với Na (dư) thì thu được V (l) khí (đktc) . giá trị của V là: A. 4,928 lít B. 4,48 lít C.9,408 lít D. 2,24 lít Câu 28: Cho 1 mol hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon . đốt cháy hòan toàn hỗn hợp trên rồi cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 98,6g . hỗn hợp khí trên thuộc loại nào sau đây : A. ankan B. anken C.ankađien D. ankin Câu 29: Nung một muối nitrat của 1 kim loại thu được đc hỗn hợp các sản phẩm trong đó tỉ lệ về thể tích của NO2 và O2 là x (x > 4). muối đó là: A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. AgNO3. Câu 30: Hợp chất A là chất bột trắng không tan trong H2O , trương lên trong H2O nóng tạo thành hồ . Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác dụng của các enzim của vi khuẩn axit lactic , chất B tạo thành chất C có 2 loại chức hóa học . Chất C có thể được tạo nên khi sữa bị chua . Hợp chất A là . A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Mantozơ . Câu 31: Cho m(g) dung dịch HCl có nồng độ C% tác dụng hết với lượng dư hỗn hợp A gồm K và Mg Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy tạo ra 0,05m (g) khí H2 . Giá trị của C% là A. 19,73 % B. 91,25 % C. 36,5 % D. 73% Câu 32: X , Y , Z là hợp chất vô cơ của một kim loại , khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng . Biết X tác dụng với Y thành Z . Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z , hơi nước và khí E , khí E là hợp chất của cacbon . E tác dụng với X cho Y hoặc Z . Các chất X , Y , Z lần lượt là chất nào dưới đây A . NaOH , Na2CO3 , NaHCO3, CO2 C . NaOH , NaHCO3 , Na2CO3 , CO2 B . KOH , KHCO3 , CO2 , K2CO3 D . NaOH , Na2CO3 , CO2 , NaHCO3 Câu 33: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân AgNO3 và Cu(NO3)2 . Sau 1 thời gian thì thu được 1.08g Ag tại catot của bình điện phân .Hỏi thu được bao nhiêu gam Cu trên catot của bình điện phân: A.0,16 g B.0,32 g C.0.64 g D. 0,72 g . Câu 34: Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken . Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 6 . Đun nóng nhẹ A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với hiđro là 8 . Tìm công thức phân tử của Anken (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Hồ Trương Quốc Dũng .Krông Pắc.Đắk Lắk SV đại học BK TP HCM E-mail : forever_b47@yahoo.com Trang số 3/6 – mã đề thi 121 Câu 35: Cặp chất nào sau đây mỗi chất chứa cả 3 loại liên kết ( ion , công hóa trị và cho nhận ). A. NaCl , H2O B. NH4Cl , Al2O3 C. K2SO4 , KNO3 D. SO2 , SO3 Câu 36: Tính chất đặc trưng của lipit là: 1. chất lỏng 2. chất rắn 3. nhẹ hơn nước 4. không tan trong nước 5. tan trong xăng 6. dễ bị thủy phân 7. Tác dụng với kim loại kiềm. 8. cộng H2 vào gốc ruợu. 9. là este của axit béo. Các tính chất không đúng là: A. 1, 6, 8 B. 2, 5, 7 C. 1, 2, 7, 8 D 3, 6, 8 Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm FeSy và CuxS theo tỉ lệ mol là 1:1 tác dụng hòan tòan với dung dịch HNO3 xảy ra theo phương trình sau : FeSy + H+ + NO3-- → Fe3+ + SO42- + NH4+ + H2O CuxS + H+ + NO3-- → Cu2+ + SO4 2- + NH4+ + H2O . Công thức của các chất trong A là : A. FeS và CuS B. FeS và Cu2S C. FeS2 và CuS D. FeS2 và Cu2S . Câu 38: Cho 3 khí A , B, C . Đốt cháy 1 V khí A cần 3V khí O2 sinh ra 1 V khí B và 1 V khí C. khí B là oxit trong đó khối lượng oxi gấp 2,67 lần khối lượng nguyên tố tạo nên oxit đó . Khí C có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 . Công thức phân tử A và B là : A. CO2 và SO2 B. CS2 và SO2 C. CS2 và CO2 D. CO2 và SO3 Câu 39: Liên kết hidro bền nhất trong hỗn hợp metanol – nước theo tỉ lệ mol 1:1 là: A. O H CH3 O H H C. O H CH3 O H CH3 B. O H CH3 O H H D. O H O H H H Câu 40: Khi cho m(g) hỗn hợp 2 kim loại là Fe và Cu ( Fe chiếm 30% về khối lượng) vào HNO3 có khối lượng là 44,1 , khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng 0,75m (g) , dung dịch B và 5,6 lít hỗn hợp khí NO2 và NO (đktc). Cô cạn dụng dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan A. 40,5 g B. 36,3 g C. 50,2 g D. 50,4 g Câu 41: Kim loại R tác dụng hết với m (g) H2SO4 đặc, nóng thì thu được dung dịch có khối lượng m (g) khi khí SO2 đã bay ra hết . Kim loại R là kim loại nào sau đây . A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg Câu 42: Cho từ từ 0,15 mol KOH vào V (ml) H3PO4 1M sau phản ứng thu được dung dịch A , cô cạn dung dịch A thì thu được 15,5 g muối khan . Thể tích V(ml) cần dùng (biết 0,05 lít ≤ V ≤ 0,3 lít ). A. 60 ml B. 80 ml C. 100 ml D. 200 ml Câu 43: Criolit có công thức phân tử Na3AlF3 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm với lí do chính là A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 . C. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy B. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn Câu 44: Xét phản ứng: FeS2 + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. FeS2 bị oxi hóa tạo Fe2(SO4)3 C. FeS2 bị oxi hóa tạo Fe2(SO4)3 và SO2 B. H2SO4 bị oxi hóa tạo SO2 D. H2SO4 đã oxi hóa FeS2 tạo Fe3+ và SO42- PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần sau : phần I hoặc phần II Phần I . theo chương trình KHÔNG phân ban ( 6 câu , từ câu 45 đến câu 50 ) : Câu 45: Cho 0,01 mol Fe và 0,015 mol Cu vào dung dịch chứa 0,06 mol AgNO3 thì thu được m1 kết tủa và dung dịch A. cho HCl dư vào dung dịch A rồi cho tiếp Cu vào đến các p.ứ xảy ra hòan toàn thì thấy tiêu phí m2(g) Cu .giá trị của m1 và m2 là:(biết p.ứ tạo khí NO) A. m1 = 4,32g ;m2 = 5,76g B. m1 = 4,32g ; m2 = 6,4g C. m1 = 6,48g ;m2 = 5,76g D. m1 = 6,48g ; m2 = 6,72g Hồ Trương Quốc Dũng .Krông Pắc.Đắk Lắk SV đại học BK TP HCM E-mail : forever_b47@yahoo.com Trang số 4/6 – mã đề thi 121 Câu 46: Cho 16g Fe2O3 tác dụng với m g Al thu được hỗn hợp chất rắn A , cho A tác dụng với HCl dư thu được 7,84l khí H2 ( các phản ứng xảy hòan toàn ). Giá trị của m là: A. 5,4 g B. 2,7 g C. 9,54 g D. 8,1 g Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng X không làm mất màu nước brom, nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. CTCT của Y là: A. CH CH2 B. C. CH2 CH3 D. CH3 Câu 48: A là 1 hiđrôcacbon có số nguyên tử C ≤ 6 . A tác dụng được với H2 theo tỉ lệ 1:1 với xúc tác Ni thu được chất B .chất B tác dụng với khí Cl2 ( askt) thì thu được 4 dẫn xuất monoclorua. A không tác dụng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của A là : A. Xiclobutan B. mêtyl xiclobutan C. 2- mêtylbuten-1 D. 3,3-đimêtylbuten-1 Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g chất hữu cơ A , sản phẩm đốt cháy cho qua binh 1 đựng P2O5 , bình 2 đựng KOH. Tỉ lệ về độ tăng khối lượng của bình 1 so với bình 2 là 5,4 : 11. Công thức phân tử của A là A. C3H6 B. C4H10 C. C3H8 D. C5H12 Câu 50: Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự ăn mòn . A. Kim loại nguyên chất dễ bị ăn mòn hơn so với kim loại lẫn tạp chất . B. Trong hệ thống gồm nhiều kim loại , kim loại nào hoạt động mạnh hơn sẽ ưu tiên phản ứng trước , nghĩa là không dễ bị ăn mòn trước. C. Hợp chất gồm 1 kim loại pha với phi kim nhúng trong dung dịch điện li sẽ hình thành 1 dòng điện một chiều đơn giản . D. Khi để 1 thanh Sắt nguyên chất ngoài không khí ẩm ( chỉ chứa hơi H2O , không chứa các tập chất)sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa . Phần II. Theo chương trình phân ban ( 6 câu , từ câu 50 đến câu 56 ): Câu 51: Trong khí thải của khu công nghiệp có chứa một số khí độc gây ra mưa axit như SO2 , NO2 , HF. Người ta có thể sử dụng hóa chất nào đơn giản và rẻ tiền để loại trừ các khí trên . A. Ba(OH)2 B. KMnO4 C. Ca(OH)2 D. dung dịch Br2 Câu 52: Cho phản ứng xảy ra trong pin điện hóa : Fe (r) + 2Ag+ (dd) Fe2+ (dd) + 2Ag (r) Biết E0 Fe2+/ Fe = - 0,44V và E0 Ag+/Ag = + 0,80 V . Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là : A. 2.04 V B. 1,24 V C. 0,36 V D. 0,72 V . Câu 53: Cho 5,8g FeCO3 tác dụng vừa đủ với 1 lượng HNO3 (loãng) thu được hỗn hợp khí NO và CO2 và dung dịch X. cho HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y,dung dịch Y hòa tan được tối đa m(g) Cu sinh ra khí khí NO. giá trị của m là: A. 9,6g B.11,2g C. 14,4g D.16g Câu 54: Để điều chế photpho (ở dạng P) người ta trộn 1 loại quặng có chứa Ca3(PO4)2 với SiO2 và lượng cacbon vừa đủ và nung trong lò với nhiệt độ cao ( 20000C ) . Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là Ca3(PO4)2 thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu tấn Photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. A. 12,4 kg B. 137,78 kg C. 124 kg D. 111,6 kg. Câu 55: Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG. A. C2H5Cl là 1 dẫn xuất halogen chứ không phải là este . B. Để điều chế phenyl axêtat thì ta cho axit axêtic tác dụng với phenol trong môi trường H+. C. NO2 có khả năng trùng hợp tạo thành N2O4 do còn 1 electron độc thân còn CO2 thì không có khả năng . D. Cu tác dụng với HNO3 thì có thể tạo các khí NO , NO2 , N2 hay N2O tùy theo nồng độ của HNO3 Hồ Trương Quốc Dũng .Krông Pắc.Đắk Lắk SV đại học BK TP HCM E-mail : forever_b47@yahoo.com Trang số 5/6 – mã đề thi 121 Câu 56: Axeton có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây : A. CH3-MgBr ;NaHSO3 ; AgNO3/NH3 ; H2 . C. HCN ; CH3-MgBr ; NaHSO3 ; H2 ; Cu(OH)2/OH- B. I2/NaOH ; Cu(OH)2/OH- ; NH2-OH ; H2 . D. CH3-MgBr ; H2 ; HCN ; H2N-NHC6H5 ----------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN : Câu Phương án Câu Phương án Câu Phương án Câu Phương án 1 D 15 C 29 B 43 A 2 D 16 D 30 B 44 B 3 C 17 C 31 A 45 D 4 B 18 A 32 C 46 D 5 A 19 B 33 B 47 A 6 A 20 B 34 B 48 B 7 A 21 C 35 C 49 D 8 B 22 A 36 C 50 C 9 A 23 A 37 B 51 C 10 C 24 C 38 C 52 B 11 C 25 B 39 A 53 D 12 D 26 D 40 A 54 D 13 C 27 D 41 B 55 C 14 D 28 A 42 C 56 D Đề nghị các đọc giả tôn trọng bản quyền và sở hữu trí tuệ . Cấm sao chép với mọi hình thức . Chân thành cảm ơn . Hồ Trương Quốc Dũng .Krông Pắc.Đắk Lắk SV đại học BK TP HCM E-mail : forever_b47@yahoo.com Trang số 6/6 – mã đề thi 121 This document was created with Win2PDF available at The unregistered version of Win2PDF is for evaluation or non-commercial use only. This page will not be added after purchasing Win2PDF.
Tài liệu đính kèm: