ƠN TỐN BÀI SỐ 2 – LỚP 1 ( HỌC KÌ 1 ) Họ và tên : .... Lớp : . Trường : . Câu 1: Viết: ( 2 điểm ) Số thích hợp vào chổ chấm: 1,., 3,., 5,., 7,., 9, 10. b. Viết các số: 4, 3, 5, 7, 10. - Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................................................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................................................... Câu 2: Tính ( 2 điểm ) + + a) 4 7 7 9 2 2 3 2 ....... ......... ........ ......... b) 3 + 3 + 1 = ......; 6 + 2 = ......; 2 – 1 + 1 = ..6 - 2 - 1 = ............ Câu 3: ( 2 điểm ) < > = 3 + 4 ..... 6 4 + 4 ...... 8 6 - 3 ..... 4 5 – 2 ..... 6 - 2 Câu 4: ( 2 điểm ) Số ? 4 + ..... = 5 5 ..... = 3 ...... 3 = 1 6 + 2 = ....... Câu 5: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm ) - Cĩ : 7 cây - Trồng thêm : 3 cây - Cĩ tất cả : : ....cây? Câu 6: Trên hình bên cĩ bao nhiêu hình tam giác: ( 1 điểm ) 4 5 6 PHỊNG GIÁO DỤC ....ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 – 2013 TRƯỜNG TH .... MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 PHẦN ĐỌC (10 ĐIỂM) 2/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm. ung, ang, ơm, im, ơt, ong, ăm, anh. 3/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm. phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuơng, yếm. 4/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm. con ong, quả ớt, cột cờ, rau muống, sáng sớm, nương rẫy, buơn làng, vầng trăng. 5/ Câu : (4 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm. Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây khơng nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che trịn một bĩng râm. HƯỚNG DẪN CHẤM Đọc đúng vần, tiếng, từ hay câu đúng : 0.25 điểm (Đọc sai từ 2 -> 3 vần, tiếng, từ: 0,25 điểm – đọc sai 4 vần, tiếng, từ trở lên: 0 điểm). Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm Giọng đọc cĩ biểu cảm: 1 điểm ( giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm: 0,5 điểm) Tốc độ đạt yêu cầu ( Khơng quá 15 phút) : 1 điểm PHỊNG GIÁO DỤC ....ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 – 2013 TRƯỜNG TH .... MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Họ và tên : Lớp : ......... Điểm : Lời phê của Thầy ( Cô ) 1. Nối ơ chữ cho phù hợp: (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. cho bị. Mẹ em đi chợ. Chị cắt cỏ giảng bài. Nải chuối chín đỏ. Cơ giáo 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. - im hay iêm: kh........ tốn; xâu k........ - ung hay ưng: r.........núi, tr..thu PHỊNG GIÁO DỤC ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 – 2013 TRƯỜNG TH .... MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 1. Nối ơ chữ cho phù hợp: (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. cho bị. Mẹ em đi chợ. Chị cắt cỏ giảng bài. Nải chuối chín đỏ. Cơ giáo 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. - im hay iêm: khiêm tốn; xâu kim - ung hay ưng: rừng núi, trung thu PHỊNG GIÁO DỤC ....ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 – 2013 TRƯỜNG TH .... MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 PHẦN VIẾT (10 ĐIỂM) Giáo viên đánh vần cho học sinh viết vào giấy thi (5 ơ li) – 7 điểm. 1/ Vần: (1 điểm) – Viết đúng 1 vần được 0.25 điểm. ơt, uơn, iên, ung, in, at, yên, am. 2/ Tiếng: (1 điểm) – Viết đúng 1 tiếng được 0.25 điểm. tre, vươn, cân, bướm. 2/ Từ: (2 điểm) – Viết đúng 1 từ được 0.5 điểm. trốn tìm, cháy đượm, con lươn, nhà trường. 3/ Câu: (2 điểm) – Viết sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức, đúng cỡ chữ bài viết: 7 điểm. Mỗi lỗi trong bài chính tả viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, khơng viết hoa đúng quy định): trừ 0.5 điểm. Mỗi lỗi sai: tiếng, hay từ trừ 0.25 điểm. Lưu ý: Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, trừ 1 điểm tồn bộ bài.
Tài liệu đính kèm: