UBND HUYỆN TAM DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC PHềNG GD&ĐT Kè THI CHỌN HSG TOÁN LỚP 9 VềNG 1 Năm học: 2011-2012 Mụn: Toỏn. Thời gian làm bài: 150 phỳt Đề thi này gồm 01 trang Lưu ý: Học sinh khụng được sử dụng mỏy tớnh cầm tay. Cõu 1: (2,5 điểm) a) Tớnh giỏ trị của biểu thức: Biết rằng: ; b) Rỳt gọn biểu thức: Cõu 2: (2 điểm) a) Giải phương trỡnh: b) Giải phương trỡnh nghiệm nguyờn: Cõu 3: (2 điểm) a) Cho a, b, c là cỏc số hữu tỉ khỏc 0 thoả món: . Chứng minh rằng: là một số hữu tỉ. b) Cho a, b, c > 0 thoả món: . Chứng minh biểu thức: là hằng số. Cõu 4: (2,5 điểm) Đường trũn tõm O nội tiếp tam giỏc ABC lần lượt tiếp xỳc với cỏc cạnh BC, CA, AB tại cỏc điểm D, E, F. Đường trũn tõm O’ bàng tiếp trong gúc A của tam giỏc ABC tiếp xỳc với cạnh BC tại P và phần kộo dài của cỏc cạnh AB, AC tương ứng tại cỏc điểm M, N. a) Chứng minh rằng: và BP = CD. b) Trờn đường thẳng MN ta lấy cỏc điểm I và K sao cho CK // AB, BI // AC. Chứng minh rằng: BICE là hỡnh bỡnh hành. c) Gọi (S) là đường trũn đi qua 3 điểm I, K, P. Chứng minh rằng: (S) tiếp xỳc với cỏc đường thẳng BC, BI, CK. Cõu 5: (1 điểm) Cho a, b, c là cỏc số thực khụng õm và abc = 1. Chứng minh rằng: ----------------HẾT----------------- Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ tờn thớ sinh..........................................................................SBD:..................... UBND HUYỆN TAM DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC PHềNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN 9 Kè THI CHỌN HSG LỚP 9 VềNG 1 Năm học: 2011-2012 Cõu 1: (2,5 điểm) Cõu Nội dung trỡnh bày Điểm a) (1,5đ) Ta cú Khi đú A = 6 + 3x + 34 + 3y – 3(x + y) + 2011 = 2051 0,5 0,5 0,5 b) (1đ) b) Ta cú: Do đú: 0,5 0,25 0,25 Cõu 2: (2 điểm) Cõu Nội dung trỡnh bày Điểm a)(1đ) Điều kiện: Phương trình tương đương với Ta có (thoả mãn) (thoả mãn) Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 1. 0,25 0,25 0,25 0,25 b)(1đ) - Nếu x = 0 thỡ y = 1, -1 - Nếu x ≠ 0, ta cú Hay (loại) Vậy PT cú 2 nghiệm nguyờn (x, y) là (0; 1), (0; -1) 0,25 0,5 0,25 Cõu 3: (2 điểm) Cõu Nội dung trỡnh bày Điểm a)(1đ) Từ đề bài suy ra ab + bc + ca = 1 Ta cú 1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b)(a + c) 1 + b2 = ab + bc + ca + b2 = (b + c)(a + b) 1 + c2 = ab + bc + ca + c2 = (c + a)(b + c) Do đú Vỡ a, b, c là số hữu tỉ nờn P là số hữu tỉ 0,25 0,25 0,25 0,25 b)(1đ) Theo bài ra ta cú Do đú Tương tự Khi đú 0,25 0,5 0,25 Cõu 4: (2,5 điểm) Cõu Nội dung trỡnh bày Điểm a)(1đ) O’. F E A B C N I D P M K .O Ta cú 2BP = 2BM = 2AM – 2AB = AM + AN – 2AB = AB + BM +AC + CN – 2AB = AB + BP + CP + AC – 2AB = BC + CA – AB Tương tự 2CD = CD + CE = CB – DB + CA – EA = CB + CA – FB – FA = CB + CA – AB. Vậy BP = CD 0,5 0,5 b)(0,75đ) Vỡ BI // AN (gt) D BIM cõn tại B BM = BI = BP Mà BP = CE ( = CD) BI = CE mà BI // CE. Vậy BICE là hỡnh bỡnh hành 0,25 0,25 0,25 c)(0,75đ) Theo chứng minh trờn ta sẽ cú BI = BP; CP = CK; DBIP; DCPK cõn tại đỉnh B; C Gọi BI CK =, phõn giỏc gúc IBP cắt phõn giỏc gúc PCK tại S S là tõm đường trũn nội tiếp D BCQ Vỡ DBIP cõn tại B BS là trung trực của PI DCPK cõn tại C CS là trung trực của PK S là tõm đường trũn ngoại tiếp DPIK Đường trũn (S) ngoại tiếp DPIK tiếp xỳc với BC, BI, CK. 0,25 0,25 0,25 Cõu 5: (1 điểm) Cõu Nội dung trỡnh bày Điểm Ta cú Tương tự ; Khi đú: = = ( do abc = 1) 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: - HDC chỉ là một cỏch giải. HS cú thể giải theo cỏch khỏc, giỏm khảo căn cứ vào bài làm cụ thể của HS để cho điểm. - Điểm cỏc phần, cỏc cõu khụng làm trũn. Điểm toàn bài làm trũn đến 0,25. - Bài hỡnh khụng vẽ hỡnh hoặc vẽ hỡnh sai thỡ khụng chấm.
Tài liệu đính kèm: