PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2013-2014 Mụn : Húa học Thời gian: 150 phỳt, khụng kể thời gian giao đề. Đề chớnh thức Đề thi cú: 01 trang Cõu 1(3điểm): Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 1. KClO3 + 2. FexOy + H2 + 3. CxHyOz + O2 CO2 + H2O 4. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O 5. + MnO2 + O2 6. ... + ... ... + H2 7. CO + ... Cu + ... Cõu 2(4điểm): a. Cho cỏc cụng thức sau: K(SO4)2, FeCl3, Na2O, Ag2NO3, HNO3, Ca(HCO3)2, SO2, Zn(OH)3, Ba2(OH), Fe2O. Hóy sửa lại cụng thức sai cho đỳng . b. Đốt chỏy lưu huỳnh trong một bỡnh kớn chứa khụng khớ. Sau khi đốt chỏy xong đưa về nhiệt độ ban đầu.Hóy tớnh tỷ khối của hỗn hợp khớ sau phản ứng so với hiđrụ nếu oxi phản ứng hết. c. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra khi cho khớ hiđro đi qua cỏc ống mắc nối tiếp, nung núng, chứa lần lượt cỏc chất: MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5 Cõu 3(3điểm): Cú một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3. Chia hỗn hợp này làm hai phần bằng nhau: Cho một luồng CO đi qua phần I nung núng được 11,2 gam sắt. Ngõm phần II trong dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 2,24 lớt khớ(đktc). Tớnh % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Cõu 4(5điểm): 1. Hũa tan một kim loại chưa biết húa trị trong 500ml dd HCl thỡ thấy thoỏt ra 11,2 dm3 H2 ( đktc). Phải trung hũa axit dư bằng 100ml dd Ca(OH)2 1M. Sau đú cụ cạn dung dịch thu được thỡ thấy cũn lại 55,6 gam muối khan. Tỡm nồng độ M của dung dịch axit đó dựng; xỏc định tờn của kim loại đó đó dựng. 2. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp gồm khớ CO2 và hơi H2O vào 900 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 40 gam kết tủa. Tỏch bỏ phần kết tủa, thấy khối lượng dung dịch tăng 7,8 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Hóy tỡm khối lượng CO2 và khối lượng H2O đem dựng. Cõu 5(3điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung núng. Sau khi kết thỳc thớ nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lớt hỗn hợp khớ A(đktc) cú tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tỡm m. Cõu 6(2điểm): Hũa tan 46 gam Na vào 224ml nước cất, ta thấy cú chất khớ khụng màu(là chất khớ nhẹ nhất trong cỏc chất khớ) bay ra và tạo ra một dung dịch cú tớnh kiềm (natrihydroxit). Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được. .Hết. Họ và tờn thớ sinh:....................................SBD:....... (Cỏn bộ coi thi khụng cần giải thớch gỡ thờm!) PHềNG GD & ĐT THANH THUỶ HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS. MễN: HểA HỌC NĂM HỌC 2013-2014 Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 (3điểm) Cỏc phương trỡnh phản ứng: 1. 2KClO3 2KCl + 3O2 2. FexOy + yH2 xFe + yH2O 3. CxHyOz + (2x+ y/2 - z)/2O2 xCO2 + y/2 H2O 4. Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 5.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 6. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 7. CO + CuO Cu + CO2 3đ 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 Cõu 2 (4điểm) a. Cho cỏc cụng thức sau: K(SO4)2, FeCl3, Na2O, Ag2NO3, HNO3, Ca(HCO3)2, SO2, Zn(OH)3, Ba2(OH), Fe2O. Hóy sửa lại cụng thức sai cho đỳng . a) Cỏc cụng thức sai sửa lại đỳng là: - K(SO4)2 K2SO4 - Ag2NO3 AgNO3 - Zn(OH)3 Zn(OH)2 - Ba2(OH) Ba(OH)2 - Fe2O FeO hoặc Fe2O3 1,25đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Đốt chỏy lưu huỳnh trong một bỡnh kớn chứa khụng khớ. Sau khi đốt chỏy xong đưa về nhiệt độ ban đầu.Hóy tớnh tỷ khối của hỗn hợp khớ sau phản ứng so với hiđrụ nếu oxi phản ứng hết. Biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ. Giả sử bỡnh chứa 1 mol khụng khớ ở đktc số mol N2 = 0,8 mol, số mol O2 = 0,2 mol PTHH: S + O2 SO2 mol 0,2 0,2 Hỗn hợp khớ sau phản ứng cú 0,8 mol N2và 0,2mol SO2=35,2 -> dhh / = 35,2 : 2 = 17,6 1,25đ 0,5 0,25 0,25 0,25 c. Cho khớ hiđro đi qua cỏc ống mắc nối tiếp, nung núng, chứa lần lượt cỏc chất: MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5 - Dẫn khớ H2 đi qua cỏc ống sứ mắc nối tiếp: PTHH: H2 + CuO Cu + H2O H2O + Na2O 2NaOH 3H2O + P2O5 2H3PO4 1,5đ 0,5 0,5 0,5 Cõu 3 (3điểm) Cú một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3. Chia hỗn hợp này làm hai phần bằng nhau: Cho một luồng CO đi qua phần I nung núng được 11,2 gam sắt. Ngõm phần II trong dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 2,24 lớt khớ(đktc). Tớnh % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Giải : Gọi số mol Fe, Fe2O3 cú ở mỗi phần lần lượt là a, b. Phản ứng ở phần I: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 b 2b Số mol Fe thu được sau phản ứng = 2b+ a Phản ứng ở phần II: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 a a Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 2b+ a = 11,2: 56= 0,2 và a = 2,24: 22,4 = 0,1 b = 0,05 Vậy số gam Fe = 56 . 0,1 = 5,6g Số gam Fe2O3 = 160 . 0,05= 8g %Fe = (5,6 . 100) : 13,6 = 41,1% và % Fe2O3 = 100% - 41,1% = 58,9% 3đ 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0,5 0,5 0,5 Cõu 4 (5điểm) 1. Hũa tan một kim loại chưa biết húa trị trong 500ml dd HCl thỡ thấy thoỏt ra 11,2 dm3 H2 ( ĐKTC). Phải trung hũa axit dư bằng 100ml dd Ca(OH)2 1M. Sau đú cụ cạn dung dịch thu được thỡ thấy cũn lại 55,6 gam muối khan. Tỡm nồng độ M của dung dịch axit đó dựng; xỏc định tờn của kim loại đó đó dựng. Giải : Giả sử kim loại là R cú húa trị là x ị 1Ê x, nguyờn Ê 3 số mol Ca(OH)2 = 0,1´ 1 = 0,1 mol số mol H2 = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol Cỏc PTPƯ: R + xHCl đ RClx + x/2H2 ư (1) 1 mol x mol (R+ 35,5x)g x/2mol 1/x (mol) 1mol 0,5mol Ca(OH)2 + 2HCl đ CaCl2 + 2H2O (2) 1mol 2mol 1mol 0,1mol 0,2mol 0,1mol Từ cỏc phương trỡnh phản ứng (1) và (2) suy ra: nHCl = 1 + 0,2 = 1,2 mol Nồng độ M của dung dịch HCl : CM = 1,2 : 0,5 = 2,4 M Theo đầu bài và theo PTPƯ (2) ta cú Theo PTPƯ (1) ta cú : ì( R + 35,5x ) = 44,5 ị R= 9x X 1 2 3 R 9 18 27 Vậy kim loại thoó món đầu bài là nhụm Al ( 27, húa trị III ) 2.5 đ 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 2. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp gồm khớ CO2 và hơi H2O vào 900 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 40 gam kết tủa. Tỏch bỏ phần kết tủa, thấy khối lượng dung dịch tăng 7,8 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Hóy tỡm khối lượng CO2 và khối lượng H2O đem dựng. Giải : TH1: Khi CO2 phản ứng hết : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Số mol CaCO3 = 40: 100 = 0,4 mol Khối lượng CO2 là 0,4 . 44 = 17,6 (g) Ta cú: 17,6 + mdd+mH2O= mdd + 7,8 + 40 mH2O=7,8+40-17,6 = 30,2 (g) TH2: Khi CO2 dư, xảy ra cỏc phản ứng sau: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,9mol 0,9mol 0,9mol CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 amol amol Số mol kết tủa: 0,9- a = 0,4 ị a= 0,5mol Số mol CO2: 0,9 + 0,5 = 1,4 (mol) Khối lượng CO2: 1,4. 44 = 61,6 (g) Khối lượng H2O: 40 +7,8 - 61,6 < 0 ịTa loại trường hợp này. 2,5đ 0.25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 5 (3điểm) Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung núng. Sau khi kết thỳc thớ nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lớt hỗn hợp khớ A(đktc) cú tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tỡm m. Giải : Cỏc phản ứng cú thể xảy ra là: CuO + CO Cu + CO2 Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 FeO + CO Fe + CO2 Khớ A là hỗn hợp CO, CO2. Số mol khớ A là: 11,2 : 22,4 = 0,5mol. Gọi số mol CO2 là x thỡ số mol CO là (0,5 – x) Theo tỉ khối ta cú : ( 44x + 28(0,5 - x) ) : 0,5 .2 = 20,4 x = 0,4 Theo cỏc phương trỡnh phản ứng : số mol CO pư = số mol CO2 = 0,4 mol Theo ĐLBTKL : mX + m CO = mY + mCO2 mX + 28. 0,4 = 54 + 0,4 . 44 = 71,6 mX = 60,4g 3đ 0.75 0,25 0.25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 Cõu 6 (2điểm) Hũa tan 46 gam Na vào 224ml nước cất, ta thấy cú chất khớ khụng màu(là chất khớ nhẹ nhất trong cỏc chất khớ) bay ra và tạo ra một dung dịch cú tớnh kiềm (natrihydroxit). Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được. Giải : Ta cú số mol Na= 46: 23 = 2mol PTPƯ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2mol 2mol 2mol 1mol 2mol 2mol 1mol Khối lượng NaOH là: 2 . 40 = 80g; khối lượng H2 là: 1. 2 = 2g Khối lượng dung dịch là: 46 + 224 -2= 268g Vậy C% (dd NaOH) = (80.100) : 268 = 29,85% 2 đ 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 Ghi chỳ: - Học sinh làm cỏc cỏch khỏc, nếu đỳng cho điểm tương đương. - Cỏc phương trỡnh hoỏ học cú chất viết sai khụng cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cõn bằng sai thỡ trừ một nửa số điểm của phương trỡnh đú. - Trong cỏc bài toỏn, nếu sử dụng phương trỡnh hoỏ học khụng cõn bằng hoặc viết sai để tớnh toỏn thỡ kết quả khụng được cụng nhận.
Tài liệu đính kèm: