Đề thi chọn học sinh năng khiếu lớp 8 THCS năm học 2012-2013 môn: Vật lý thời gian làm bài: 150 phỳt

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1339Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh năng khiếu lớp 8 THCS năm học 2012-2013 môn: Vật lý thời gian làm bài: 150 phỳt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh năng khiếu lớp 8 THCS năm học 2012-2013 môn: Vật lý thời gian làm bài: 150 phỳt
Phòng giáo dục & đào tạo thanh thuỷ
đề thi chọn học sinh năng khiếu lớp 8 thcs năm học 2012-2013
Môn: vật lý
 Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
Đề chớnh thức
	Đề thi cú: 01 trang
Cõu 1. (4,0 điểm) 
 Một chiếc xe phải đi từ địa điểm A đến địa điểm B trong khoảng thời gian quy định t. Nếu xe chuyển động từ A đến B với vận tốc v1=48km/h thỡ sẽ đến B sớm hơn dự định18 phỳt. Nếu xe chuyển động từ A đến B với vận tốc v2=12km/h thỡ sẽ đến B trễ hơn dự định 27 phỳt.
 a) Tỡm chiều dài quóng đường AB và thời gian quy định t.
 b) Để chuyển động từ A đến B theo đỳng thời gian quy định t, xe chuyển động từ A đến C ( C trờn AB) với vận tốc v1=48km/h rồi tiếp tục chuyển động từ C đến B với vận tốc v2=12km/h. Tỡm chiều dài quóng đường AC. 
Cõu 2. (4,5 điểm) 
 Người ta kộo một vật cú khối lượng 100 kg chuyển động đều trờn mặt phẳng nghiờng cú chiều dài 10 m, chiều cao 2 m. 
 a) Tỡm lực kộo ( bỏ qua lực ma sỏt).
 b)Thực tế cú ma sỏt và độ lớn của lực ma sỏt là 50N. Hóy tớnh cụng toàn phần khi kộo vật trờn mặt phẳng nghiờng và hiệu suất của mặt phẳng nghiờng.
 c) Khi kộo vật lờn hết mặt phẳng nghiờng, nếu người đú giữ nguyờn cụng suất và kộo vật chuyển động đều trờn mặt nằm ngang cú lực ma sỏt như trờn mặt phẳng nghiờng thỡ vận tốc của vật tăng lờn mấy lần?
Cõu 3. (4,0 điểm) 
 Một nhiệt lượng kế bằng nhụm cú khối lượng m (kg) ở nhiệt độ t1 = 230C, cho vào nhiệt lượng kế một khối lượng m (kg) nước ở nhiệt độ t2. Sau khi hệ cõn bằng nhiệt, nhiệt độ của nước giảm đi 9 0C. Tiếp tục đổ thờm vào nhiệt lượng kế 2m (kg) một chất lỏng khỏc (khụng tỏc dụng húa học với nước) ở nhiệt độ t3 = 45 0C, khi cú cõn bằng nhiệt lần hai, nhiệt độ của hệ lại giảm 10 0C so với nhiệt độ cõn bằng nhiệt lần thứ nhất. 
Tỡm nhiệt dung riờng của chất lỏng đó đổ thờm vào nhiệt lượng kế, biết nhiệt dung riờng của nhụm và của nước lần lượt là c1 = 900 J/kg.K và c2 = 4200 J/kg.K. Bỏ qua sự mất mỏt nhiệt ra mụi trường.
Cõu 4. (3,5 điểm) 
 Một quả cầu bằng nhụm, ở ngoài khụng khớ cú trọng lượng 1,458N. Hỏi phải khoột bớt lừi quả cầu một phần cú thể tớch bao nhiờu rồi hàn kớn lại, để khi thả vào nước quả cầu nằm lơ lửng trong nước? 
 Biết trọng lượng riờng của nhụm và nước lần lượt là 27000N/m3 và 10 000N/m3.
Cõu 5 (4,0 điểm)
 Một người quan sỏt ảnh của chớnh mỡnh trong một gương phẳng AB treo trờn tường thẳng đứng. Mắt người cỏch chõn 150cm và gương cú chiều cao AB = 0,5m.
 a) Hỏi chiều cao lớn nhất trờn thõn mỡnh mà người đú quan sỏt cú thể thấy được trong gương bằng bao nhiờu?
 b) Nếu người ấy đứng xa ra gương hơn thỡ cú thể quan sỏt được một khoảng lớn hơn trờn thõn mỡnh khụng? Vỡ sao?
 c) Hỏi phải đặt mộp dưới của gương cỏch sàn nhà xa nhất là bao nhiờu để cú thể nhỡn thấy chõn mỡnh trong gương?
 ..Hết 
Họ và tờn thớ sinh:...............................................................SBD..............
Cỏn bộ coi thi khụng cần giải thớch gỡ thờm ./.
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2012-2013
MễN: VẬT Lí
Nội dung
Điểm
Cõu 1
4,0
a) Gọi s là chiều dài quóng đường AB
Đổi: 18 phỳt= 0,3h
 27 phỳt= 0,45h
Thời gian xe chuyển động nếu xe đi với vận tốc = 48km/h là: 
Thời gian xe chuyển động nếu xe đi với vận tốc = 12km/h là: 
0,5
0,5
Theo bài ra ta cú: (1); (2)
0,5
Từ (1) & (2) ta tỡm được: s=12km; t= 0,55h
0,5
b)Gọi là chiều dài quóng đường AC.
Thời gian xe chuyển động hết đoạn đường AC là: 
0,5
Thời gian xe chuyển động hết đoạn đường CB là 
0,5
Mà = 0,55h , suy ra = 0,55 (3)
0,5
 Thay s= 12km, giải phương trỡnh (3) được = 7,2km = AC
0,5
Cõu 2
4,5
Vật cú khối lượng m = 100kg P = 10 m = 1000 N
0,5
a) Vỡ bỏ qua ma sỏt nờn ỏp dụng định luật về cụng, ta cú: F.l= P.h
0,5
Vậy lực kộo vật khi bỏ qua ma sỏt là 200(N)
0,5
b)
Thực tế độ lớn lực ma sỏt là 50(N) nờn lực kộo vật trờn mặt phẳng nghiờng là F’ = F + Fms= 200 + 50 = 250 (N)
Vậy cụng toàn phần là : ATP = F’.l = 250 . 10 = 2500(J)
Cụng cú ớch là : ACi = P. h = 1000 . 2 = 2000(J)
Theo cụng thức H = 
0,5
0,5
0,5
0,5
c)Sau khi vật chuyển động hết mặt phẳng nghiờng (MPN), vật tiếp tục chuyển động trờn mặt phẳng nằm ngang cú lực ma sỏt như lực ma sỏt trờn mặt phẳng nghiờng nờn lực kộo vật trờn mặt phẳng nằm ngang là:
F’’ = Fms= 50(N)
0,5
Mà cụng suất kộo vật: 
Gọi vận tốc trờn MPN là , trờn mặt phẳng nằm ngang là 
Vỡ cụng suất kộo vật khụng đổi nờn ta cú p = F’.= F’’.= 250 . = 50 . 
0,5
 . Vậy vận tốc tăng lờn 5 lần.
0,5
Cõu 3
4,0
Khi cú sự cõn bằng nhiệt lần thứ nhất, nhiệt độ cõn bằng của hệ là t, ta cú
	m.c1.(t - t1) = m.c2.(t2 - t) (1)	
0,5
mà t = t2 - 9	, t1 = 23 oC , c1 = 900 J/kg.K , c2 = 4200 J/kg.K	(2)
0,5
từ (1) và (2) ta cú 900(t2 - 9 - 23) = 4200(t2 - t2 + 9)
 900(t2 - 32) = 4200.9 => t2 - 32 = 42
	suy ra t2 = 740C và t = 74 - 9 = 650C	
1,0
Khi cú sự cõn bằng nhiệt lần thứ hai, nhiệt độ cõn bằng của hệ là t', ta cú
	2m.c.(t' - t3) = (mc1 + m.c2).(t - t')	(3) 
0,5
mà t' = t - 10 = 65 - 10 = 55, t3 = 45 oC , 	(4)
0,5
từ (3) và (4) ta cú 2c.(55 - 45) = (900 + 4200).(65 - 55)
 2c(10) = 5100.10
 	 suy ra c = = 2550 J/kg.K
Vậy nhiệt dung riờng của chất lỏng đổ thờm vào là 2550J/kg.K	
1,0
Cõu 4
3,5
Thể tớch toàn bộ quả cầu là: V =
1,0
Gọi thể tớch phần đặc của quả cầu sau khi khoột lỗ là V’. 
Để quả cầu nằm lơ lửng trong nước thỡ trọng lượng P’ của quả cầu phải cõn bằng với lực đẩy ỏc si một: P’ = FA
1,0
 	dnhụm.V’ = dnước.V 
0,5
V’=	
0,5
Vậy thể tớch nhụm phải khoột đi là: 54cm3 - 20cm3 = 34 cm3	
0,5
Cõu 5
4,0
+ Gọi M’ là ảnh của mắt M qua gương,
 mắt cú thể quan sỏt thấy phần ED trờn 
H
M
M,<<'
E
D
B
A
C
K
thõn mỡnh giới hạn bởi hai đường thẳng
 M’A và M’B. 
1,0
a) Vỡ M’ đối xứng với M qua gương nờn ta cú AB//ED, ta cú:
0,5
=> ED = 2AB = 2.50 = 100cm = 1m.
Vậy chiều cao lớn nhất trờn mỡnh mà người quan sỏt cú thể thấy được trong gương là 1m. 
0,5
b) Dự quan sỏt ở gần hay xa gương thỡ tỉ số cũng bằng và khụng thay đổi, do đú khoảng quan sỏt được khụng tăng lờn hoặc giảm đi. 
1,0
c) Muốn nhỡn thấy ảnh của chõn mỡnh thỡ phải điều chỉnh gương sao cho D trựng với C. Khi đú:
0,5
Vậy phải treo gương sao cho mộp dưới cỏch mặt đất xa nhất 0,75 m 
0,5
Hướng dẫn chấm: 
1.HS làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa hoặc từng phần tương ứng.
 2.Nếu học sinh sai đơn vị thỡ trừ điểm toàn bài như sau: nếu sai hoặc thiếu 3 lỗi trở xuống thỡ trừ toàn bài 0,5 điểm; nếu sai hoặc thiếu trờn 5 lỗi thỡ trừ toàn bài 1,0 điểm.
----------------------Hết-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_hsg_ly_8_TT.doc