Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm 2013 - 2014 môn thi: Hoá học 10 - Trường THPT Đức Thọ

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 822Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm 2013 - 2014 môn thi: Hoá học 10 - Trường THPT Đức Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi trường năm 2013 - 2014 môn thi: Hoá học 10 - Trường THPT Đức Thọ
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT ĐỨCTHỌ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM 2013-2014
Mụn thi: HOÁ HỌC 10
	(	Thời gian làm bài: 180 phỳt )
Cõu 1: (4 điểm )
2- Viết cụng thức cỏc axit cú oxi của clo. Nờu quy luật về sự biến thiờn tớnh axit và tớnh oxi hoỏ của cỏc axit cho vớ dụ bằng phương trỡnh phản ứng.
3- Cho cỏc phõn tử: Cl2O ; O3 ; SO2 ; NO2 ; CO2 và cỏc gúc liờn kết: 1200 ; 1100 ; 1320 ; 116,50 ; 1800. 
a) Hóy ghi giỏ trị gúc liờn kết trờn cho phự hợp với cỏc phõn tử tương ứng.
b) Giải thớch ( ngắn gọn ) 
Cõu 2: (5 Điểm)
 2/ Cú cỏc dung dịch sau: Ba(OH)2 ; KOH ; HNO3 ; H2SO4 cú cựng nồng độ . Hóy nờu cỏch nhận ra từng dung dịch, chỉ được dựng thờm 1 thuốc thử, viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
 3/ Giải thớch cỏc hiện tượng sau, viết phương trỡnh phản ứng:
- Dung dịch H2S để trong khụng khớ lõu ngày bị vẩn đục.
- Nhỏ vài giọt H2SO4 đặc vào đường kớnh trắng, đường kớnh hoỏ đen.
- Dung dịch HBr khụng mầu để trong khụng khớ một thời gian chuyển mầu vàng.
 4/ Cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứng oxi hoỏ khử sau bằng phương phỏp thăng bằng electron, chỉ rừ chất khử, chất oxi hoỏ. 
 a) S2Cl2 + H2O đ SO2 + S + HCl
 b) NH3 + I2 đ NH4I + NH3.NI3.
 c) FeS + HNO3 đ Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Cõu 3:
Cho 3,78 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch (X) chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch B và 4,368 lớt H2 (đktc).
Chứng minh rằng dung dịch B vẫn cũn dư a xớt.
Tớnh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Tớnh thể tớch dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M cần để trung hoà hết lượng a xớt cũn dư trong dung dịch B. Giả sử cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cõu 4:
1/ Trong tự nhiờn ụ xi cú 3 đồng vị :
 16O = 99,76% ; 17O = 0,04%; 18O = 0,2%
Giải thớch vỡ sao khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của ụ xi lại bằng 15,9994đvc
2/ Cho 2 nguyờn tố 16A và 29B. Hóy viết cỏc cấu hỡnh electron cho mỗi nguyờn tố ở trạng thỏi khụng kớch thớch và trạng thỏi kớch thớch. Mỗi cấu hỡnh electron đú ứng với khả năng cho mức ụ xi hoỏ nào của nguyờn tố ?
Cõu 5: Nung FeS2 trong khụng khớ, kết thỳc phản ứng thu được một hỗn hợp khớ cú thành phần: 7% SO2; 10% O2; 83% N2 theo số mol. Đun hỗn hợp khớ trong bỡnh kớn (cú xỳc tỏc) ở 800K, xảy ra phản ứng:
 2SO2 + O2 	2SO3	Kp = 1,21.105.
Tớnh độ chuyển hoỏ (% số mol) SO2 thành SO3 ở 800K, biết ỏp suất trong bỡnh lỳc này là 1 atm, số mol hỗn hợp khớ ban đầu (khi chưa đun núng) là 100 mol.
Nếu tăng ỏp suất lờn 2 lần, tớnh độ chuyển hoỏ SO2 thành SO3, nhận xột về sự chuyển dịch cõn bằng.
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HOÁ HỌC 10
Cõu
Nội dung
Điểm
1
1/ Cỏc axit cú oxi của Clo: (2,0 điểm)
	HClO	; HClO2 ; HClO3 ; HClO4
	Tớnh axit tăng, tớnh oxi hoỏ giảm	( 0,5 điểm)
Vớ dụ: tớnh axit tăng:
+ HClO cú tớnh axit rất yếu: 
 NaClO + CO2 + H2O = HClO + NaHCO3	 ( 0,25 điểm)
+ HClO4 là axit mạnh nhất trong cỏc axit đó biết
	HClO4 (đặc) + MCl (đặc) = MClO4↓ + HCl ( M = K , Rb .Cs) ( 0,25 điểm)
Vớ dụ tớnh oxi hoỏ giảm: (1,0 điểm)
	NaClO + 2KI + H2O = NaCl + I2 + 2KOH ( mọi mụi trường)
	NaClO3 + 6KI + 3H2SO4 = NaCl + 3I2 + 2K2SO4 + 3H2O ( mụi trường axit)
	NaClO3 + KI + H2SO4 Khụng xảy ra phản ứng.
( Học sinh cú thể lấy vớ dụ khỏc nếu đỳng vẫn được đủ số điểm)
2- ( 2,0 điểm) a) Điền gúc liờn kết: ( 0,5 điểm)
Cl2O: (1100) ; O3 : (116,50); SO2 : (1200); NO2 : (1320) ; CO2 : ( 1800)
b) Giải thớch: (1,5 điểm)
- Cỏc phõn tử: O3 : (116,50); SO2 : (1200); NO2: (1320) ; cú lai hoỏ sp2 nờn gúc liờn kết 1200 . Gúc liờn kết phụ thuộc 2 yếu tố:
	+ Độ õm điện của nguyờn tố trung tõm: độ õm điện càng mạnh => kộo cặp e dựng chung về trung tõm => tăng lực đẩy => tăng gúc liờn kết.
	+ Mật độ e, độ lớn của obitan lai hoỏ chưa tham gia liờn kết làm tăng lực đẩy khộp gúc => làm giảm gúc liờn kết.
	 - O3 cú gúc liờn kết nhỏ nhất vỡ obitan lai hoỏ cũn cặp e chưa liờn kết tạo lực đậy khộp gúc.
	- NO2 cú gúc liờn kết lớn nhất vỡ N cú độ õm điện lớn hơn S, obitan lai hoỏ chưa tham gia liờn kết cú 1e nờn lực đẩy khộp gúc kộm.
- Phõn tử CO2 : lai hoỏ sp nờn gúc liờn kết 1800
- Phõn tử Cl2O: lai hoỏ sp3 : gúc liờn kờt 109,50
2
 4-điểm
 2/ Một thuốc thử được dựng là phenolphtalein: nhận ra KOH và Ba(OH)2 làm phenolphtalein cú màu hồng. Dựng 1 trong 2 dd bazơ này để thử 2 dd cũn lại, nếu cú kết tủa thỡ nhận được H2SO4 và 
Ba(OH)2. H2SO4 + Ba(OH)2. đ BaSO4 ¯ + 2 H2O cũn lại là KOH và KNO3.
 3/ a) 2H2S + O2 đ 2S ¯+ 2H2O 
 b) C12H22O11 + H2SO4 đ 12 C + H2SO4. 11 H2O
 c) 4HBr + O2 đ 2 Br2 + 2 H2O (màu vàng là màu của Br2 )
 4/ a) 2 S2Cl2 + 2 H2O đ SO2 +3 S + 4 HCl
Chất khử : S+1 – 3e đ S +4
Chất oxihoỏ : ( S+1 + e đ S 0) . 3
 b) 5 NH3 + 3 I2 đ 3 NH4I + NH3.NI3.
Chất khử : 3I0 – 3e đ 3I +1
Chất oxihoỏ : ( I0 + e đ I – ) . 3
 c) FeS + 6 HNO3 đ Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3 NO + 2 H2O
Chất khử : S-2 – 8e đ S +6 và Fe+2 – e đ Fe+3.
Chất oxihoỏ : N +5 + 3 e đ N +2.
3
Bài 4 : (4 điểm )
1/Chứng minh trong dd cũn dư a xớt 
 n HCl = 0,25 mol ; n H2SO4 = 0,5.0,25 = 0,125(mol)
 PT pứ : Mg + 2HCl = MgCl2 + H2 (1)
 Al + 3HCl = AlCl3 + 3/2 H2 (2)
 Mg +H2SO4 = MgSO4 +H2 (3)
 2Al + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2 (4)
Số mol nguyờn tử H trong 2 axớt : 0,125.2 + 0,25 = 0,5 (mol)
 đSố mol nguyờn tử H giải phúng = .2 = 0,39 < 0,5 đ Vậy dd cũn dư a xớt .
 2/Tớnh % khối lượng trong hỗn hợp A .
 24x + 279 = 3,87 x = số mol Al ; y = số mol Mg
 2x + 39 = 0,39 Giải được x = 0,06 ; y = 0,09 
 % theo k/l Al = .100% = 62,80% và % theo k/l Mg = 37,2%
 3/ Tớnh thể tớch dung dịch C (NaOH 0,02 M ; Ba(OH)2 0,01M )
 Trong dung dịch B cũn (0,5-0,39) mol nguyờn tử H = 0,11(mol)
 nNaOH = 0,02.V (mol) và nBa(OH)2 = 0,01 .V ( mol) đSố mol OH- : 0,04 V mol
 phản ứng trung hoà khi số mol H* = số mol OH-
 đ 0,04.V = 0,11 đV =0,11 : 0,04 =2,75 (lớt)
4
Bài I (3 điểm)
1/ Khối lượng mỗi đồng vị khụng phải đơn thuần bằng số khối.
Khối lượng mỗi nguyờn tử khụng phải bằng tổng khối lượng cỏc hạt p, n, e nhiều khi hỡnh thành hạt nhõn nguyờn tử bao giờ cũng cú hiện tượng hụt khối lượng, sự hụt khối lượng này giải phúng một năng lượng rất lớn DE = mc2.
2/ : 1s22s22p63s23p4: số oxy hoỏ -2 : 1s22s22p63s23p63d94s2: số oxy hoỏ +2
 1s22s22p63s23p33d4: số oxy hoỏ +4 1s22s22p63s23p63d104s1: số oxy hoỏ +1
 1s22s22p63s13p33d2: số oxy hoỏ +6
5
Bài III (5 điểm)
 a) Cõn bằng: 2SO2 + O2	2SO3
Ban đầu:	 7	 10	 0 (mol)
lỳc cõn bằng: (7-x) (10 - 0,5x) x	(x: số mol SO2 đó phản ứng).
Tổng số mol cỏc khớ lỳc cõn bằng: 100 – 0,5x = n.
ỏp suất riờng của cỏc khớ: = (7-x). ; = (10 – 0,5x). ; = x . 
Kp = = = 1,21. 105 
 do K>> đ x ằ 7 đ Ta cú : = 1,21. 105 Giải được x = 6,9225.
Vậy độ chuyển húa SO2 đ SO3: = 98,89%.
b) Nếu ỏp suất tăng 2 lần tương tự cú: 7- xÂ= = 0,0548 đ x = 6,9452.
 đ độ chuyển hoỏ SO2 đ SO3: (6,9452 . 100)/7 = 99,21%
Kết quả phự hợp nguyờn lý Lơsatơlie: tăng ỏp suất phản ứng chuyển theo chiều về phớa cú số phõn tử khớ ớt hơn.

Tài liệu đính kèm:

  • docK10- 2014- Đức thọ hà tĩnh.doc