TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 VềNG II NĂM HỌC 2012 – 2013 (Thời gian làm bài 150 phỳt) .................................................................. Bài 1:(5 điểm) a) Tớnh giỏ trị biểu thức Q = Biết và b) Cho cỏc số nguyờn a, b, c 0 thoả món: Chứng minh rằng: là số chớnh phương Bài 2: (4 điểm) a) Giải phương trỡnh: b) Giải phương trỡnh nghiệm nguyờn: x( x + x + 1) = 4y( y + 1) Bài 3: (4 điểm) a) Cho a, b, c là cỏc số thực dương sao cho a c, b c. Chứng minh rằng b) Giả sử f(x) là một đa thức bậc 4 với hệ số nguyên. Chứng minh rằng: Nếu f(x) với thì từng hệ số của f(x) cũng Bài 4: (5 điểm) Cho tam giỏc ABC nhọn, cỏc đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tõm a) Tớnh tổng b) Gọi AI là phõn giỏc của tam giỏc ABC; IM, IN thứ tự là phõn giỏc của gúc AIC và gúc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM c) Tam giỏc ABC như thế nào thỡ biểu thức đạt giỏ trị nhỏ nhất? Bài 5: (2 điểm) Cho hỡnh vuụng MNPQ, lấy điểm E thuộc cạnh MQ, điểm F thuộc cạnh NP sao cho: ME = PF. Cỏc đường thẳng MF và NE cắt đường thẳng PQ lần lượt tại C và B. Kộo dài MB và NC cắt nhau tại A. Chứng minh rằng tam ABC là tam giỏc vuụng. .........................Hết...................... ( Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.) Họ và tờn thi sinh..........................................................Số bỏo danh....................... TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH HƯỚNG DẪN CHẤM CHỌN HSG TOÁN 9 NĂM HỌC 2012 - 2013 Bài Nội dung Điểm 1 5,0đ a 3,0đ Ta cú Suy ra == = = Suy ra 25 – a2 = 16 ị a2 = 9 ị a= ±3 Mặt khỏc Q = == == a – 2, với a ạ - 1 Với a = 3 thỡ P = 1 với a = - 3 thỡ P = - 5 0,5 0,75 0,5 0,75 0,5 b 2,0đ Ta cú: Vỡ a, b, c là cỏc số nguyờn là số chớnh phương 0,5 0,5 0,5 0,5 2 4,0đ a 2,0đ Ta cú: Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 258 0,5 0,5 0,5 0,5 b 2,0đ + Phương trỡnh được biến đổi thành: (x + 1)(x+ 1) = (2y + 1) + Ta chứng minh (x + 1) và (x+ 1) nguyờn tố cựng nhau. Vỡ nếu d = UCLN (x+1, x+ 1) thỡ d phải là số lẻ (vỡ 2y+1 lẻ) 2 mà d lẻ nờn d = 1. + Nờn muốn (x + 1)(x+ 1) là số chớnh phương Thỡ (x+1) và (x+ 1) đều phải là số chớnh phương Đặt: (k + x)(k – x) = 1 hoặc + Với x = 0 thỡ (2y + 1)= 1 y = 0 hoặc y = - 1.(Thỏa món pt) Vậy nghiệm của phương trỡnh là: (x; y) = 0,5 0,5 0,5 0,5 3 4,0đ a 2,0đ Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với Áp dụng bđt Cauchy Với x 0, y 0. Đẳng thức xảy ra x = y ta cú. Cộng vế với vế hai bđt ta được bđt cần chứng minh: Đẳng thức xảy ra và 0,5 0,5 0,5 0,5 b 2,0đ Giả sử f(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e Do f(0) = e nên e Mặt khác => và Vậy các hệ số của f(x) đều chia hết cho 7 0,5 0,75 0,5 0,25 4 5,0đ a 1,5đ Ta cú: ; Tương tự: ; 0,5 0,5 0,5 b 1,5đ Áp dụng tớnh chất phõn giỏc vào cỏc ABC, ABI, AIC: 0,5 0,5 0,5 c 2,0đ Vẽ Cx CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx - Chứng minh được gúc BAD vuụng, CD = AC, AD = 2CC’ - Xột 3 điểm B, C, D ta cú: BD BC + CD -BAD vuụng tại A nờn: AB2+AD2 = BD2 AB2 + AD2 (BC+CD)2 => AB2 + 4CC’2 (BC+AC)2 => 4CC’2 (BC+AC)2 – AB2 Tương tự: 4AA’2 (AB+AC)2 – BC2 4BB’2 (AB+BC)2 – AC2 - Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2) (AB+BC+AC)2 Đẳng thức xảy ra BC = AC, AC = AB, AB = BC AB = AC = BC ABC đều Vậy GTNN của ABC đều 0,5 0,75 0,25 0,5 5 2,0đ E F 2,0đ Áp dụng định lớ Talet ta cú : (1); (2) Vỡ ME = PF (3) Từ (1); (2); (3) Suy ra hai tam giỏc vuụng BMQ vàNCP đồng dạng với nhau => Suy ra : ABC vuụng tại A 0,5 0,5 0,25 0,75 Chỳ ý: + Hướng dẫn chấm này cú 04 trang, chấm theo thang điểm 20. + Điểm toàn bài là tổng cỏc điểm thành phần khụng làm trũn. + Bài số 4 và 5 phải cú hỡnh vẽ đỳng mới chấm. + Mọi cỏch làm khỏc đỳng cũng cho điểm tối đa tương ứng với từng nội dung của bài đú.
Tài liệu đính kèm: