SỞ GD-ĐT HẬU GIANG KỲ THI CHỌN HSG THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian: 150 phút Bài 1: a) Tính giá trị của 5 72017 x x . Biết 6 2 5 6 2 5 20 x b) Giải hệ phương trình 2 2 3 7 1 5x 7x y x y Bài 2: a) Tìm các số thực x biết 32 2 31 6x 9x 3 1 3x 3x x b) Cho đa thức 7( ) 1f x x và 3( ) 1g x x x . Tìm phần thương và phần dư khi chia f(x) cho g(x) Bài 3: a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 60+2n-n2 là số chính phương b) Cho hai số thực a, b thỏa mãn a+b-ab=-1 và a2 +b2 =13 . Tính 3 3P a b c) Cho đa thức 2 4 2( 1) 3 3f x x x thỏa mãn , đúng với mọi x. Tìm 2( 1)f x d) Tìm GTNN của 2 2A x y x y xy với x, y là các số thực Bài 4: a) Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Các đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc B lần lượt cắt đường thẳng AC tại M và N. Tính diện tích của tam giác BMN b) Tính diện tích của lục giác đều có cạnh 2 2 3 a cm Bài 5: a) Cho tam giác ABC vuông tại A và có diện tích bằng 2017 dm2. Trên các cạnh của tam giác vuông ta dựng các nửa đường tròn đường kính AB, BC và CA. Tính tổng diện tích phần tô đen b) Cho O là một điểm nằm ở miền trong của tam giác ABC. Qua O kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB, BC, CA lần lượt cắt các cạnh của tam giác như hình vẽ. Gọi a, b, c lần lượt là diện tích của các tam giác HIO, GFO, DEO và s là diện tích tam giác ABC.Chứng minh rằng 2( )S a b c Sở Giáo Dục và Đào Tạo Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 cấp THCS tỉnh Nghệ an Năm học 2016- 2017 Câu 1: (4,0 điểm) a. Tìm các hệ số a ,b,c của đa thức 2( ) xP x x b c biết P(x) có giá trị nhỏ nhất bằng −1 khi x=2. b. Giải hệ phương trình: 2 2 3 2 7 2( 1) 3 ( 1) 0 x xy xy y x x y y Câu 2: (4,0 điểm) a. Giải phương trình 22 3 1 1x x x b. Cho các số dương a,b,ca,b,c thỏa mãn ab+bc+ca=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 2 1 1 1 a b c P a b c Câu 3: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có góc BAC 0135 , BC=5cmBC=5cm và đường cao AH=1cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC. Câu 4: (5,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, D là điểm trên cung DC không chứa A. Dựng hình bình hành ADCE. Gọi H,K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC, ACE;P,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của K trên đường thẳng BC,AB và I là giao điểm của EK với AC. a. Chứng minh rằng 3 điểm P,I,Q thẳng hàng. b. Chứng minh rằng đường thẳng PQ đi qua trung điểm HK. Câu 5: (4,0 điểm). a. Tìm tất cả các số nguyên tố khác nhau m,n,p,q thoả mãn 1 1 1 1 1 1 m n p q mnpq b. Trên một hàng có ghi 2 số 1 và 5. Ta ghi các số tiếp theo lên bẳng theo nguyên tắc. Nếu có 2 số x,y phân biệt trên bảng thì ghi thêm số z=xy+x+y. Chứng minh rằng các số được ghi trên bảng (trừ số 1 ra) có dạng 3k+2 (với k là số tự nhiên). SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ LỚP 9 QUẢNG TRỊ Khoá thi ngày 15 tháng 3 năm 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (5,0 điểm) Cho biểu thức 1 : 1 ( 1) x x x x x x x x 1. Tìm điều kiên của x để A có nghĩa và rút gọn A 2. Tính giá trị của A khi 3 3 2 2 3 2 2 x 3 3 2 2 3 2 2 3. Giả sử số thực x thoả mãn x ≥ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của A Bài 2 (5,0 điểm) 1. Giải phương trình 11 7 1x x 2. Cho các số thực dương a, b, c, d. Chứng minh rằng: 2 2 d ( ) ( ) d b d b a b c d ac b Bài 3 (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 22 2 1 2x 2 xy x y x y x y y x y Bài 4 (6,0 điểm) 1. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E; Gọi F là hình chiếu của E trên AD và G là trung điểm ED. Đường tròn ngoại tiếp tam giác DGF cắt (O) tại điểm thứ hai là H (HH≢D). Gọi I là giao điểm của BC và FG a) Chứng minh rằng tứ giác BCGF nội tiếp đường tròn b) Chứng minh rằng D, I, H thẳng hàng 2. Bên trong hình tròn có bán kính bằng 1 chọn 7 điểm bất kí. Chứng minh rằng tồn tại 2 điểm trong 7 điểm đã cho có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1 Bài 5 (2,0 điểm) 1. Cho các số thực x, y. Chứng minh rằng: [x]+[y]≤[x+y]≤[x]+[y]+1 (Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x) 2. Ta gọi một bộ số nguyên tố đẹp khi tích của các số nguyên tố này bằng 10 lần tổng của chúng. Hãy tìm tất cả các bộ số nguyên tố đẹp nói trên ( các số trong bộ không nhất thiết phải phân biệt). --------------------HẾT-------------------- Đề thi HSG lớp 9 tỉnh Thái Bình 2016-2017 Câu 1.(3,0 điểm) Cho 3 1 2x 6 3 2 2 1 Tính 4 3 2 2 2 4 12 11 2x 6x 2 x x x x P Câu 2.(3,0 điểm) Cho hai hàm số: y= 2 3( 2) 3 1y m x m m và y=x−2m+1 có đồ thị lần lượt là 1 2d ;d . Gọi 0 0( ; )A x y là giao điểm của 1 2d ;d a) Tìm tọa độ điểm A b) Tìm m nguyên để biểu thức 2 0 0 2 0 0 3 1 3 3 x x T y y nhận giá trị nguyên Câu 3.(4,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2 32x 11x 21 3 4x 4 2) Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 2 2 2 2 2x 1 0 6x 1 0 y x y xy x x y x y x Câu 4. (2,0 điểm) Cho tam giác MNP cân tại P . Gọi H là trung điểm của MN, K là hình chiếu vuông góc của H trên PM. Dựng đường thẳng qua P vuông góc với NK và cắt HK tại I. Chứng minh rằng I là trung điểm của HK. Câu 5.(4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối tia AC lấy điểm M sao cho 0<AM<AC. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM, K là hình chiếu vuông góc của M trên BC, MK cắt AB tại H. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của CH và BM a) Chứng minh rằng tứ giác AFKE là hình vuông b) Chứng minh rằng AK,EF,OH đồng quy Câu 6.(2,0 điểm) Tìm số nghiệm nguyên dương (x;y) của phương trình 2 2 2100.110 nx y với nn là số nguyên dương cho trước. Chứng minh rằng số nghiệm này không thể là số chính phương Câu 7.(2,0 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn ab+bc+ca=abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 3 3( ) a b P ab a b 4 4 3 3( ) b c bc b c 4 4 3 3( ) c a ca c a UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn thi: Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Trương Quang An ,trường THCS Nghĩa Thắng ,Tư Nghĩa ,Quảng Ngãi .Số điện thoại 01208127776 .Nguồn gốc :sưu tầm đề và gõ lại đáp án Câu 1. (3,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức 13 30 2 9 4 2B 2) Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn 2 2 20, ,a b c a b c 2 2 2,b c a 2 2 2.c a b Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . a b c P a b c b c a c a b Câu 2. (4,0 điểm) 1) Trong hệ trục tọa độ ,Oxy tìm trên đường thẳng 2 1y x những điểm ;M x y sao cho 2 5 6 0y y x x . 2) Cho , ,a b c là các số thực thỏa mãn 0 6 5 4 a b c . Chứng minh rằng phương trình 2 0ax bx c luôn có nghiệm. Câu 3. (4,0 điểm) 1) Cho các số thực dương , , .a b c Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 8 8 8 8 8 8 3 3 3( ) 4 ( ) 4 ( ) 4 a b c a b ca b abc b c abc a c abc . 2) Tìm các số nguyên tố , ,a b c và số nguyên dương k thỏa mãn phương trình 2 2 2 216 9 1.a b c k Câu 4. (6,0 điểm) Cho đoạn thẳng 2AB a có trung điểm là .O Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB dựng nửa đường tròn tâm O đường kính AB và nửa đường tròn tâm 'O đường kính .AO Điểm M thay đổi trên nửa đường tròn 'O (M khác A và O ), tia OM cắt đường tròn O tại .C Gọi D là giao điểm thứ hai của CA với đường tròn 'O . 1) Chứng minh rằng tam giác ADM cân. 2) Tiếp tuyến tại C của đường tròn O cắt tia OD tại ,E chứng minh EA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn O và 'O . 3) Đường thẳng AM cắt OD tại H , đường tròn ngoại tiếp tam giác COH cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là .N Chứng minh rằng ba điểm , ,A M N thẳng hàng. 4) Tính độ dài đoạn OM theo a biết ME song song với .AB Câu 5. (3,0 điểm) 1) Cho hình vuông MNPQ và điểm A nằm trong tam giác MNP sao cho 2 2 22AM AP AN . Tính góc .PAN 2) Cho các đa thức 3 2 2; 2016 2017P x x ax bx c Q x x x thỏa mãn 0P x có ba nghiệm thực phân biệt và 0P Q x vô nghiệm. Chứng minh rằng 62017 1008 .P -------------HẾT------------- UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán - Lớp 9 Câu Đáp án Điểm 1.1. (1.5 điểm) 2 13 30 2 9 4 2 13 30 2 8 2 8 1 13 30 2 ( 8 1) 13 30 2 8 1 B 0.75 2 2 13 30 2 2 2 1 13 30 ( 2 1) 18 2 18.5 25 ( 18 5) 3 2 5 0.75 1.2. (1.5 điểm) 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 a b c P b c b c c a c a a b a b 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 a b c a b c bc ca ab abc 0.75 Ta có 3 3 3 2 2 23 0a b c abc a b c a b c ab bc ca 3 3 3 3a b c abc Do vậy, 3 2 P 0.75 2.1. (2.0 điểm) Ta có 2 2 5 6 0 3 y x y y x x y x Với 2 2 2 1 2 1 0y x x x x x , không có x thỏa mãn. 1.0 Với 11 3 2 1 3 11 42 xx y x x x xx Từ đó tìm được các điểm thỏa mãn là 1;3M hoặc 1 3 ; . 4 2 M 1.0 2.2. (2.0 điểm) Với 5 0 4 a b c ta được 5 4 cx c . Nếu 0,c phương trình nghiệm đúng với mọi .x Nếu 0,c phương trình có nghiệm 4 . 5 x 1.0 Với 0,a 2 2 2 2 2 2 24 4 16 8 16 64 84 4 6 5 5 3 5 25 75 b ac b a a b b ab a b ab a a 2 28 8 0, 0, . 5 75 b a a a b Suy ra, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Vậy phương trình luôn có nghiệm. 1.0 3.1. (2.0 điểm) Ta có 2 2 2 2 2 2 2 8 8 8 ( ) ; ( ) 4 ( ) ( ) ( ( 21) ) a b a b a b abc a b c a b c a b nên 0.5 2 2 2 2 2 8 8 ( ) 2 2 2 4( ) 4 ( 1)( ) 1 a b a b a b abc c a b c 0.5 2 2 8 8 31 2. 2 1 cc c 0.5 Do đó, 2 2 2 8 8 2 3( ) 4 a b ca b abc Tương tự 2 2 2 8 8 2 3( ) 4 c ab c ab b c , 2 2 2 8 8 2 3( ) 4 a c ba c abc . Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1.a b c 0.5 3.2. (2.0 điểm) Vì VP chia 3 dư 1 nên VT chia 3 dư 1. Mà bình phương của số nguyên tố chia 3 dư 1 hoặc 0 nên hai trong ba số , ,a b c phải bằng 3. 0.5 TH1: 3a b ta có 2 2 2 218 16 9 1 17 9 16 (3 4 )(3 4 )c k k c k c k c 3 4 1 3 4 17 k c k c 3 2 k c (thỏa mãn) Vậy ta được ; ; ; 3;3;2;3a b c k . 0.5 TH2: Nếu 3c ; 3a hoặc 3.b Với 3a ta có 2 2 2 2 2 2 33 16 3 9 1 152 9 (3 )(3 ) 2 19.b k k b k b k b Vì 3 ,3k b k b cùng tính chẵn lẻ mà tích là chẵn nên chúng cùng chẵn. Ta được các trường hợp: 3 2 3 76 13 37 k b b bk k (thỏa mãn) Ta được các bộ ; ; ;a b c k thỏa mãn là ( , , , ) (3,37,3,13).a b c k 3 4 3 3 7 178 k b k b k b (thỏa mãn) Ta được các bộ ; ; ;a b c k thỏa mãn là ( , , , ) (3,17,3,7)a b c k Tương tự ta có các bộ ( , , , ) (37,3,3,13),(17,3,3,7).a b c k 1.0 4.1. (1.0 điểm) C H D N M E O' O BA Tam giác AOC cân tại O , có OD là đường cao nên là phân giác trong góc AOC , do đó AOD COD 0.5 AD DM nên .DA DM Vậy tam giác AMD cân tại .D 0.5 4.2. (1.0 điểm) 0. . 90 .OEA OEC c g c OAE OCE 0.5 Do đó, .AE AB Vậy AE là tiếp tuyến chung của O và ' .O 0.5 4.3. (2.0 điểm) Giả sử AM cắt O tại 'N . 'OAN cân tại ,O có 'OM AN nên OM là đường trung trực của ' '.AN CA CN 1.0 Ta có 'CN A CAM mà ,CAM DOM do đó ' .CN H COH Bốn điểm , ', ,C N O H thuộc một đường tròn. Suy ra, 'N thuộc đường tròn ngoại tiếp .CHO Do vậy, 'N trùng với .N Vậy ba điểm , ,AM N thẳng hàng. 1.0 4.4. (2.0 điểm) Vì / /ME AB và AB AE nên ME AE . Ta có hai tam giác ,MAO EMA đồng dạng nên 2 . MO MA AO MA AOEM EA EM MA (*) 1.0 Dễ thấy MEO cân tại M nên .ME MO Thay vào (*) ta được 2 .MA OAMO (**) Đặt 0MO x ta có 2 2 2 2 2.MA OA MO a x Từ (**) suy ra 2 2 2 2 0a x ax x ax a . Từ đó tìm được 5 1 2 a OM 1.0 5.1. (1.5 điểm) B A Q P NM Dựng tam giác ANB vuông cân tại N ( ,A B nằm khác phía đối với NP ). Ta có 2 22AB AN , 045BAN và . .AMN BNP c g c AM BP . 1.0 Do đó, 2 2 2 2 2 22AP AB AP AN AM BP ABP vuông tại .A Nên 0 0 090 45 135PAN PAB BAN 0.5 5.2. (1.5 điểm) Gọi 1 2 3 , ,x x x là ba nghiệm của P x ta có 1 2 3 P x x x x x x x Suy ra, 1 2 3 P Q x Q x x Q x x Q x x 0.5 Do 0P Q x vô nghiệm nên các phương trình 0 1,2,3 i Q x x i vô nghiệm. Hay các phương trình 2 2016 2017 0 1,2,3 i x x x i vô nghiệm Do đó, các biệt thức tương ứng 2 2' 1008 2017 0 2017 1008 i i i x x Suy ra, 6 1 2 3 2017 2017 2017 2017 1008 .P x x x 1.0 Chú ý: 1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm. 2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm. Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết. 3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn. -----------Hết----------- Tên : Trương Quang An Giáo viên Trường THCS Nghĩa Thắng Địa chỉ : Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại : 01208127776 .Nguồn sưu tầm trên mạng và ảnh chụp đề của học sinh Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (4 điểm ) a/Chứng minh rằng 5 1999 2017( )n n n không phải là số chính phương b/Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2 25 2 4 12x y xy y c/Cuối học kỳ ,một học sinh có hơn 11 bài kiểm tra đạt các điểm 8,9,10 .Biết tổng điểm các bài kiểm tra là 100 .Hỏi học sinh đó có bao nhiêu bài kiểm tra đạt điểm 8,điểm 9 ,điểm 10 ? Bài 2 (4 điểm ) a/Giải phương trình 3 35 2 1x x b/Giải hệ phương trình 3 3 8 2 2 x y x y xy Bài 3 (4 điểm ). a/Cho 5 5 3 3 x ; 0x và 5 3 5 3x x a . Tính giá trị của biểu thức 210 2 25 9x P x b/Cho x,y,z > 0 và x+y+z=12 .Tìm giá trị lớn nhất của 2 15x y z M x + 2 15x y z y + 2 24x y z z Bài 4 (5điểm ). SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017 Ngày thi 23/02/2017 Môn thi :Toán Thời gian làm bài :150 phút ĐỀ CHÍNH THỨC 1/ Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm ,AC=12 cm .Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác và G là trọng tâm tâm tam giác ABC.Tính độ dài đoạn thẳng IG. 2/Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh a .Gọi M,N,P là 3 điểm lần lượt lấy trên cạnh BC,CD và DA sao cho tam giác MNP đều . a.Chứng minh rằng 2 2 2 .CN AP DP BM . b.Xác định vị trí của M,N,P để tam giác MNP có diện tích bé nhất . Bài 5 (4 điểm ). a/Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O có bán kính R ,biết AB=c ,AC=b ,BC=a và thỏa mãn hệ thức ( )R b c a bc .Hỏi tam giác ABC là tam giác gì ?. b/Trên mặt phẳng cho 6 điểm bất kỳ sao cho khoảng cách giữa 2 điểm tùy ý luôn lớn hơn 1 .Chứng minh rằng không thể phủ cả 6 điểm này bằng một hình tròn có bán kính bằng 1. Bài giải Bài 1 (4 điểm ) a/Chứng minh rằng 5 1999 2017( )n n n không phải là số chính phương. b/Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2 25 2 4 12x y xy y c/Cuối học kỳ ,một học sinh có hơn 11 bài kiểm tra đạt các điểm 8,9,10 .Biết tổng điểm các bài kiểm tra là 100 .Hỏi học sinh đó có bao nhiêu bài kiểm tra đạt điểm 8,điểm 9 ,điểm 10 ? Bài giải a/Ta có 5 51999 2017 2000 2015 2( )n n n n n n . Ta thấy : 5 51999 2017 2000 2015 2n n n n n ( 1)( 1)( 2)( 2) 5 ( 1)( 2) 2000 2015 2( )n n n n n n n n n n chia 5 dư 2 . Ta nhận xét rằng không có số chính phương nào chia 5 dư 2 . Vậy 5 1999 2017( )n n n không phải là số chính phương b/Cách 1:Ta có 2 2 2 2 2 25 2 4 12 ( ) (2 1) 13 ( 2) ( 3)x y xy y x y y Để ý rằng 2y+1 có dạng lẻ nên ta có các trường hợp sau : TH1 : 2 1 2 1 3 1 x y x y y (thỏa ) TH2 : 2 0 2 1 3 2 x y x y y (thỏa ) TH3 : 2 4 2 1 3 2 x y x y y (thỏa ) TH4 : 2 3 2 1 3 1 x y x y y (thỏa ) Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (1;1) ,(0;-2) ,(4;-2) ,(-3;1). Cách 2: Ta có 2 2 2 25 2 4 12 2 (5 4 12) 0x y xy y x xy y y (1). Để phương trình trên có nghiệm nguyên thì : 2 2' 4 4 12 0 4 4 12 0 2 1y y y y y . Mà y nguyên nên ta có các giá trị của y là : 2; 1;0;1y . Với y=-2 thì thay vào (1) ta có : 2 0 ( 2) 4 4 x x x (thỏa mãn ). Với y=-1 thì thay vào (1) ta có : 2( 1) 12x (phương trình này không có nghiệm x nguyên ) . Với y=0 thì thay vào (1) ta có : 2( 1) 12x (phương trình này không có nghiệm x nguyên ) . Với y=1 thì thay vào (1) ta có : 2 1 ( 1) 4 3 x x x (phương trình này không có nghiệm x nguyên ) . Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (1;1) ,(0;-2) ,(4;-2) ,(-3;1). c/Gọi x,y,z là số bài kiểm tra đạt điểm 8,9,10 .Ta có x+y+z >11 và 8x+9y+10z=100 (1). Ta thấy 100=8x+9y+10z > 8(x+y+z) suy ra 25 2 x y z . Ta có 25 11 12 12 2 x y z x y z x y z . Thay x vào (1) ta có y+2z=4 suy ra z=1 (vì y,z > 0 ). Khi đó z=1 thì y=2 suy ra x=9. Vậy số bài kiểm tra đạt điểm 8;9;10 lần lượt là 9;2;1 Bài 2 (4 điểm ) a/Giải phương trình 3 35 2 1x x b/Giải hệ phương trình 3 3 8 2 2 x y x y xy Bài giải a/Đặt 3 35; 2a x b x .Ta có hệ sau : 3 3 2 1 21 37 2 0 61 2 3 b aa b xa b b b xa b b a Vậy nghiệm của phương trình là x=3 ,x=-6. b/Đặt a=x+y ,b=xy. Ta có hệ phương trình viết lại : 3 2 0 22 2 03 8 2 (4 15 15) 0 22 2 2 0 x ya b ba ab b b b aa b x y Vậy hệ có nghiệm là (0;2) ;(2;0). Bài 3 (4 điểm ). a/Cho 5 5 3 3 x ; 0x và 5 3 5 3x x a . Tính giá trị của biểu thức 210 2 25 9x P x . b/Cho x,y,z > 0 và x+y+z=12 .Tìm giá trị lớn nhất của 2 15x y z M x + 2 15x y z y + 2 24x y z z Bài giải a/Ta có 210 2 25 9 5 3 5 3 6 6 .( 3 5 3 5) x x x x P x x ax x x b/ 2 15x y z M x + 2 15x y z y + 2 24x y z z Thay x+y+z=1 vào M ta có : 1 1 4 4 4 1 4 3 3.( ) 3 3( ) 3 3.16. 3 3. 1 12 3 M M x y z x y z Max M =-1 khi và chỉ khi x=y=3 và z=6 . Bài 4 (4 điểm ) a/ Cách 1: Hình vẽ A C B I D P M G N Gọi D là tiếp điểm của đường tròn (I) và đoạn thẳng AB . Tam giác ABC vuông tại A nên theo định lí Pitago ta có : 2 2 2 2 29 12 15AB AC BC BC . Mặt khác ta có : 9 12 15 3 2 2 AB AC BC AD (cm). Mà BD =AB-AD=9-3=6 (cm). Tứ giác IDAN là hình vuông nên ID=DA=AP=PI=3 (cm). Ta thấy ID vuông góc với AB (1). Mà AB vuông góc AN (2) . Từ (1) và (2) suy ra : ID song song với AN . Tam giác ABN có ID song song với AN nên theo hệ quả của định lí ta-lét ta có : 2 3 BD BI AB BN (3). Mà G là trọng tâm nên theo tính chất về trọng tâm ta có : 2 3 BG BM (4). Từ (3) và (4) suy ra 2 3 BI BG BN BM nên IG song song với MN . Tam giác BMN có IG song song với MN nên theo hệ quả của định lí ta-lét ta có : 2 2 . 3 3 IG BI BG IG MN MN BN BM . Tam giác ABN có ID song song với AN nên theo hệ quả của định lí ta-lét ta có : 2 3 . 4,5 3 2 ID BI AN ID AN BN (cm). Mà MN=AM-AN=6-4,5=1,5 (cm ). Lúc đó 2 2 . .1,5 1 3 3 IG MN (cm). Cách 2: Hình vẽ A C B I D P M G N Gọi D là tiếp điểm của đường tròn (I) và đoạn thẳng AB . Tam giác ABC vuông tại A nên theo định lí Pitago ta có : 2 2 2 2 29 12 15AB AC BC BC . Mặt khác ta có : 9 12 15 3 2 2 AB AC BC AD (cm). Mà BD =AB-AD=9-3=6 (cm).
Tài liệu đính kèm: