Trang 1/5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2014-2015 Khóa ngày 27 tháng 11 năm 2014 (Đề thi gồm có 05 trang) MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm bài thi Giám khảo 1 (Họ, tên và chữ ký) Giám khảo 2 (Họ, tên và chữ ký) Số phách (Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ Quy định: - Máy sử dụng: CASIO FX500A, FX500MS, FX500ES, FX500VN Plus, FX570MS, FX570ES, FX570VN Plus,VINACAL 570MS, 570ES và các loại máy có chức năng tương đương. - Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể thì ngầm định chính xác đến 5 số lẻ. - Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi. Bài 1. (10 điểm) 1. Một vi khuẩn hình cầu có khối lượng khoảng 5.10-13g, cứ 20 phút nhân đôi 1 lần. Giả sử nó được nuôi trong các điều kiện sinh trưởng hoàn toàn tối ưu. Hãy tính khoảng thời gian để khối lượng do tế bào vi khuẩn này sinh ra đạt tới khối lượng của Trái đất là 6.1027g. (4,0 điểm) Lời giải Kết quả 2. Tính và sắp xếp theo thứ tự tăng dần về hệ số hô hấp của các chất sau: Axit Tartric (C6H4O6), Axit Oxalic (C2H2O4), Glucôzơ (C6H12O6); Axit stearic (C17H35COOH); Axit sucxinic: (HOOC-CH2-CH2-COOH); Axit malic (HOOC-CH2-CHOH-COOH). (6,0 điểm) Lời giải Kết quả ĐỀ CHÍNH THỨC Trang 2/5 Bài 2. (10,0 điểm) 1. Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3 pha (co tâm nhĩ : co tâm thất : dãn chung) là 1 : 2 : 3. Biết thời gian tim nghỉ là 0,6 giây. Lượng máu trong tim là 120 ml đầu tâm trương và 290 ml cuối tâm trương. Lưu lượng tim bằng bao nhiêu lít/phút? (4,0 điểm) Lời giải Kết quả 2. Nhóm máu ở người do các alen IA, IB, IO nằm trên NST thường quy định. Trong một quần thể người đang cân bằng về gen qui định nhóm, tần số nhóm máu O trong quần chiếm 25%. a. Tần số nhóm máu AB lớn nhất trong quần thể bằng bao nhiêu? (4,0 điểm) b. Hãy xác định tần số nhóm máu A, B khi nhóm máu AB có tần số lớn nhất. (2,0 điểm) Lời giải Kết quả Trang 3/5 Bài 3. (10,0 điểm) Trong một quần thể, xét 3 gen A, B, D. Trong đó, gen A có 2 alen; gen B có 3 alen và gen D có một số alen. Trong trường hợp cả ba gen đang xét cùng liên kết trên một cặp nhiễm sắc thể, người ta phát hiện số loại kiểu gen tối đa xuất hiện trong quần thể là 300. Biết rằng: Các gen nói trên liên kết theo một trật tự duy nhất là A-B-D. 1. Gen D có bao nhiêu alen? (5,0 điểm) Lời giải Kết quả 2. Giả sử 3 gen đang xét cùng liên kết trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể X, Y thì số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là bao nhiêu? (5,0 điểm) Lời giải Kết quả Trang 4/5 Bài 4. (10,0 điểm) Ở một loài, trong quá trình phát sinh giao tử nếu có trao đổi chéo tại một điểm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì số loại giao tử tối đa có thể đạt được là 32. 1. Hãy xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài. (3,0 điểm) 2. Trong vùng sinh sản của ống dẫn sinh dục ở cá thể đực có một số tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 5 lần liên tiếp. Có 87,5% tế bào con chuyển sang vùng chín trở thành tế bào sinh tinh. Trong số các tinh trùng được hình thành chỉ có 37,5% tinh trùng tham gia thụ tinh để tạo ra 168 hợp tử. Tính số tế bào sinh dục sơ khai đực đã sinh ra các loại tinh trùng đó. (7,0 điểm) Lời giải Kết quả Bài 5. (10,0 điểm) Ở một quần thể thực vật giao phấn, gen A qui định màu hoa đỏ trội hoàn toàn so với a qui định màu hoa trắng; gen B qui định quả dài trội hoàn toàn so với gen b qui định quả tròn; gen D qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen d qui định thân thấp. 3 gen nói trên tồn tại trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Khảo sát 156250 cây các loại, người ta thấy có 90 cây hoa trắng, quả tròn, thân thấp. Biết rằng tần số tương đối của alen a bằng 0,2; b bằng 0,3 và quần thể đang cân bằng di truyền về 3 gen nêu trên. Theo lí thuyết, hãy xác định: 1. Tần số tương đối của các alen D, d trong quần thể đang xét. (2,5 điểm) Trang 5/5 2. Trong quần thể nói trên có bao nhiêu cây hoa đỏ, quả dài, thân cao. (3,5 điểm) 3. Tỉ lệ của kiểu hình mang hai tính trạng trội có trong quần thể nói trên. (4,0 điểm) Lời giải Kết quả ---------- HẾT ---------- Ghi chú: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: