ĐỀ 16 Cõu 1: (6 điểm) 1. Cho A = a. Rỳt gọn A b. Tỡm để A Z 2. Cho , , là cỏc số tự nhiờn cú 3 chữ số. Chứng minh rằng: nếu 37 thỡ và cũng chia hết cho 37. Cõu 2: (4 điểm) 1. Giải phương trỡnh: =1 2. Cho x, y, z thỏa món xyz = 2015. Chứng minh rằng: ++=1 Cõu 3: (3 điểm) 1. Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: x4 + x2 + 1 = y2 2. Cho a,b,c là các số dương và a+b+c=2015. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= Cõu 4 (6.0 điờ̉m). Cho điờ̉m M nằm trờn nửa đường tròn tõm O đường kính AB = 2R (M khụng trùng với A và B). Trong nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn có bờ là đường thẳng AB, kẻ tiờ́p tuyờ́n Ax. Đường thẳng BM cắt Ax tại I; tia phõn giác của cắt nửa đường tròn O tại E, cắt IB tại F; đường thẳng BE cắt AI tại H, cắt AM tại K. Chứng minh 4 điờ̉m F, E, K, M cùng nằm trờn mụ̣t đường tròn. Chứng minh . Xác định vị trí của M trờn nửa đường tròn O đờ̉ chu vi đạt giá trị lớn nhṍt và tìm giá trị đó theo R? Cõu 5: (1 điểm) Tỡm nghiệm nguyờn dương của phương trỡnh: 1! + 2! +......... + x! = n2 ( x! = 1.2.3........x) - Hết - PHềNG GD&ĐT THANH OAI HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2015 - 2016 TRƯỜNG THCS THANH MAI Mụn: Toỏn Cõu 1: (6 điểm) 1. a) ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1 Rỳt gọn A = b) Vỡ x ≥ 0 nờn 0 A = 1 hoặc A = 2 +) A = 1 => =1 =0 x = +) A = 2 => =2 =0 x = 0 2. Ta cú: + 11 = 111a + 1110b + 111c 37 (vỡ 111 37). Mà 37 => 11 => 37 (vỡ (11; 37) =1) Ta cú: 37 => 11 37. Xột tổng: 11 + = 1110a+111b+111c 37 => 37 0.5 1.5 1 0.5 0.5 1.0 1.0 Cõu 2: (4 điểm) 1. (2đ) 2. (2đ) =1 + =1 + =1 Áp dụng: . Dấu bằng xảy ra khi a.b≥0 => + =1 khi 2≤ ≤3 5≤x≤10 Ta cú : = = = = Do đú ++= + + = 1 (đpcm) 0.5 0.5 0.5 0.5 Cõu 3: (3 điểm) 1. (1,5d) Vỡ x2 ≥ 0 với x nờn (x4+x2+1) -(x2+1) (x2)2 <y2 ≤(x2+1)2 do đú y2 = (x2+1)2 => (x2+1)2 = x4+x2+1 x=0 suy ra y= 1 Vậy nhiệm nguyờn (x;y) cần tỡm là: (0;1), (0;-1) 2. (1,5đ) Ta có: + ≥ a ( Bđt Cụsi cho hai số dương ) Tương tự: + ≥ b ; + ≥ c Cộng vế với vế ta được: ≥ Vậy Min A = 2015/2. Dấu bằng xảy ra khi a=b=c = 2015/3 Cõu 4 (6.0 điờ̉m). Hình vẽ x I F M H E K A O B Ta có M, E nằm trờn nửa đường tròn đường kính AB nờn và . 1.0 Vọ̃y 4 điờ̉m F, E, K, M cùng nằm trờn đường tròn đường kính FK 0.5 Ta có cõn tại A nờn AH = AK (1) 0.5 K là trực tõm của nờn ta có suy ra FK // AH (2) 0.5 Do đó mà (gt) cho nờn 0.5 Suy ra AK = KF, kờ́t hợp với (1) ta được AH = KF (3) 0.5 Từ (2) và (3) ta có AKFH là hình bình hành nờn HF // AK. Mà suy ra . 0.5 Chu vi của lớn nhṍt khi chỉ khi MA + MB lớn nhṍt (vì AB khụng đụ̉i). 0.5 Áp dụng bṍt đẳng thức dṍu "=" xảy ra , ta có 0.5 Nờn MA + MB đạt giá trị lớn nhṍt bằng khi và chỉ khi MA = MB hay M nằm chính giữa cung AB. 0.5 Vọ̃y khi M nằm chính giữa cung AB thì đạt giá trị lớn nhṍt. Khi đó 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Cõu 5: (1 điểm) 1! + 2! +......... + x! = n2 . x=1 suy ra n2 = 1 => n = 1 . x=2 suy ra n2 = 3 => n Z ( loại) . x=3 suy ra n2 = 9 => n=3 . x=4 suy ra n2 = 33 => n Z ( loại) Ta chứng minh x≥5 phương trỡnh vụ nghiệm. Thật vậy x≥5 thỡ 1! + 2! +......... + x! = 33+ 5! + ....... + x! cú chữ số tận cựng là 3 mà n2 khụng cú tận cựng là 3. Vậy phương trỡnh cú nghiệm nguyờn dương ( x;n) là (1;1) , (3;3) - Hết – DUYỆT CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ
Tài liệu đính kèm: