ĐỀ 13 Câu I: (6đ) 1. Tính giá trị của biểu thức: Với ; 2. Tìm tất cả các số hữu tỉ x để là số nguyên 3. Cho các số thực x, y thỏa mãn Tính giá trị biểu thức Câu II(4,5đ) Giải các phương trình sau: a) b) c) ( ) Câu III(1,5đ) Tìm GTNN của biểu thức trong đó x, y là số thực lớn hơn 1. Câu IV. (8đ) 1) Cho (O) và (O/) ngoài nhau. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB và chung trong EF (). Gọi M là giao của AB và EF; N là giao của AE và BF. Chứng minh a) b) AE BF c) O, N, O/ thẳng hàng 2. Cho nhọn. Chứng minh rằng Cos2A + Cos2B + Cos2C < 1 ===Hết=== ĐÁP ÁN TOÁN 9 Câu 1: (6đ) 1. (2,5) Đặt đk : x>0, y>0 Rút gọn = = = Biến đổi = 1 A= 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2, ĐK x 0 B= là số nguyên là số nguyên Lập luận 0,25 0,25 0,25 0,25 hoặc hoặc x = 0,25 1 3, Ta có Tương tự 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2:(4,5đ) 1. (1,5đ) ĐK Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm ta có Dấu “ =” xảy ra o 2, (1,5đ) 3. (1,5đ) Đặt d = ƯCLN d= 1 và là các số chính phương ( Câu III. Biến đổi Do x >1, y >1 Áp dụng BĐT Cô si ta có Theo BĐT Cô si ta có D = 8 Vậy Min D = 8 Câu IV. B O O’ I A M N K F E a) Vì AOM = BMO/ (cùng phụ với OMA) b) MOAE, MO/ BF, MO MO/ AEBF c) OIN OMO/ : vì AI và BK là hai đường cao tương ứng của hai đồng dạng AOM và BMO/ (câu a) mà MK = IN (c.g.c) thẳng hàng 2) AA E F B C D Kẻ 3 đường cao AD, BE, CF (g.g) (c.g.c) Tương tự ; 0,25 0,75 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 1đ 0,5 0,5đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5đ
Tài liệu đính kèm: