Đề thi chọn học sinh giỏi môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Trường THCS Đụng La
Đề thi chọn học sinh giỎI
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tờn: 
Lớp: ..
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
1) Hóy điền những giỏ trị chưa biết vào những ụ trống trong bảng bằng cỏch thực hiện cỏc tớnh toỏn theo mỗi cột.
 Dung dịch
Đại lượng 
CuSO4
KOH
BaCl2
Ca(OH)2
NaCl
mct
6 g 
0,148 g
30 g
mHO
270 g
mdd
240 g
Vdd
300 ml 
100 ml
Ddd (g/ml)
1,15
1,04
1,2
1
1,1
C%
15%
10%
CM
0,25 M
Chọn một đáp án đúng trong 4 phương án ở mỗi câu rồi ghi vào bài làm:
2) Lĩnh vực áp dụng quan trọng nhất của khí oxi là:
	A- Sự hô hấp	B- Đốt nhiên liệu trong tên lửa	C- Sự đốt nhiên liệu	D- Cả A và C
3) Lấy một khối lượng các kim loại kẽm, nhôm, magie, sắt lần lượt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. Các kim loại tác dụng hết với axit thì kim loại nào cho nhiều khớ hiđro nhất:
	A- Kẽm	B- Nhôm	C- Magie	D- Sắt
4) Độ tan của muối K2SO4 ở 200C là 11,1 g. Nồng độ phần trăm của dung dịch bóo hũa ở nhiệt độ này là
	A. 11,1%	B. 10%	C. 17,4%	D. 20%
5) Để pha chế dung dịch NaOH 0,1M từ 800 ml dung dịch NaOH cú nồng độ 0,25M thỡ thể tớch nước cần lấy thờm là:
	A. 800 ml	B. 2000 ml 	C. 1200 ml	D. 1000 ml
II/ Phần tự luận (16,0 điểm)
Bài 1 (3,0 điểm): Lập phương trình hoá học sau:
	1/ FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
	2/ KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3
	3/ Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
	4/ FexOy + CO FeO + CO2
	5/ KNO3 KNO2 + O2
	6/ C2H4 + O2 CO2 + H2O
Bài 2 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3, K2O, N2O5, MgO, Al2O3.
	Hóy phõn loại và đọc tờn cỏc oxit trờn. Viết cụng thức của axit tương ứng với cỏc oxit axit và cụng thức của bazơ tương ứng với cỏc oxit bazơ.
Bài 3 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 0,896 lít CO (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 1,68 gam kim loại sắt. 
	1/ Tìm giá trị m? biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn theo sơ đồ sau:
FexOy + CO Fe + CO2
Bài 4 (7,0 điểm): Cho 11,9 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn tỏc dụng vừa hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lit khớ H2 (đktc).
Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
Xỏc định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
Tớnh thể tớch dung dịch HCl đó dựng biết nồng độ dung dịch HCl là 0,5M. 
Cho: Mg = 24; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Ba= 137; 
Cu = 64; K = 39; S = 32; Ca = 40; Na = 23; Cl = 35,5; C =12; O = 16.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_HSG_hoa_8_SO_2.doc