TRƯỜNG THCS BẮC SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015- 2016- Mụn: HOÁ HỌC. Thời gian: 150 phỳt (Đề thi này cú 01 trang) Họ và tờn thớ sinh:........... Số bỏo danh:. Cõu 1 (1,5 điểm): Từ những chất đó cho: KMnO4, Al, dung dịch HCl, S và cỏc điều kiện cần thiết. Hóy viết phương trỡnh húa học điều chế cỏc chất: O2, Cl2, H2, H2SO4. Cõu 2: (2 điểm) 1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoỏ sau, xỏc định rừ cỏc chất ứng với kớ hiệu A, B, C, D, E, F, G: Fe(núng đỏ) + O2 đ A A + HCl đ B + C + H2O B + NaOH đ D + G C + NaOH đ E + G D + O2 + H2Ođ E E F + H2O 2. Hóy nờu cỏc hiện tượng xảy ra và giải thớch bằng phương trỡnh phản ứng trong thớ nghiệm sau: Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch nước vụi trong cho tới dư, sau đú cho tiếp nước vụi trong dư vào dung dịch vừa thu được. Cõu 3: (3,5 điểm) 1. Nung 30,4 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 trong một bỡnh kớn cú chứa 22,4 lit khớ CO (đktc). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc 36 gam hỗn hợp khớ. Biết rằng X bị khử hoàn toàn thành Fe. a. Xỏc định thành phần cỏc chất trong hỗn hợp khớ. b. Tớnh khối lượng Fe thu được và khối lượng 2 oxit sắt ban đầu. 2. Hoà tan 30,6 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại hoỏ trị I, II vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lit khớ (đktc). Tớnh khối lượng muối khan thu được khi cụ cạn dung dịch X? Cõu 4: (4 điểm) 1. Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khớ CO dư qua A nung núng tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch C và hoà tan chất rắn D vào dung dịch H2SO4 đặc núng (phản ứng tạo khớ SO2). Hóy xỏc định cỏc chất cú trong B, C, D và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2. Cho kim loại M hoỏ trị II tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối cú nồng độ 24,156%. Xỏc định kim loại M? Cõu 5: (3,5 điểm) 1. Cho 2,4 gam kim loại M tỏc dụng hết với dung dịch H2SO4 loóng thỡ thu được 0,1 mol khớ H2. a. Xỏc định kim loại M. b. Từ M, viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế trực tiếp lần lượt từng chất MCl2, M(NO3)2. 2. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 phản ứng với 50 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa. Tớnh nồng độ mol/lớt của dung dịch NaOH đó dựng. Cõu 6: (2,5 điểm) Hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu. - Cho 33,1 gam hỗn hợp A tỏc dụng với lượng dư clo thu được 86,35gam hỗn hợp muối. - Cho 0,9 mol hỗn hợp A tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thấy cú 5,04 lit khớ bay ra (đktc). Xỏc định % khối lượng mỗi kim loại trong A? Cõu 7: (3 điểm) 1. Cho 13 gam Zn vào 100g dung dịch X chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 được dung dịch Y chứa 2 muối tan. Tớnh nồng độ phần trăm cỏc chất trong dung dịch Y. 2. Phải trộn dung dịch HCl 0,3M với dung dịch HCl 0,8M theo tỉ lệ thể tớch như thế nào để được dung dịch HCl 0,5M? (Cho Fe=56; O=16; C=12; Mg=24; Al= 27; H=1; S=32; Zn=65 ) Trường THCS Bắc Sơn ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015- 2016- Mụn: HOÁ HỌC. Cõu Nội dung Điểm 1 2 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 S + O2 → SO2 2SO2 + O2 → 2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 1. 3Fe + 2O2 Fe3O4 Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2¯ + 2NaCl FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3¯ + 3NaCl 4Fe(OH)2¯ + O2 + H2O → 4Fe(OH)3¯ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 2. - Nước vụi trong đục dần, kết tủa trắng tăng dần đến tối đa ( max). Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (1) - Sau một thời gian kết tủa tan trở lại, sau cựng trong suốt. CaCO3 + CO2 dư + H2O Ca(HCO3)2 (2) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (2) - Cho tiếp dd Ca(OH)2 vào dd vừa thu được. Dung dịch lại đục, kết tủa trắng xuất hiện trở lại. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O (3) 1,5 điểm 1,5 0,5 0,5 0,5 3 1. a. Xỏc định thành phần hỗn hợp khớ. FeO + CO Fe + CO2 (1) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (2) Sau phản ứng thu được hỗn hợp khớ CO vẫn cũn dư và CO2. b. Gọi x, y là số mol FeO, Fe2O3 tham gia phản ứng. Ta cú: 72x + 160y =30,4 (*) Từ 1, 2: nCO pư = x+3y = nCO nCO cũn dư = 1- (x +3y) mCO + mCO = 36 28.(1 – x + 3y) + 44(x + 3y) =36 x +3y = 0,5 (**) Giải (*) và (**) thu được: x=0,2; y=0,1 mFe = (0, 2 + 2.0,1).56=22,4g mFeO= 0,2.72= 14,4 g m(Fe2O3)= 0,1.160= 16 g 2. R2CO3 + 2HCl → 2RCl + CO2 + H2O (1) R’CO3 + 2HCl → R’Cl2 + CO2 +H2O (2) nCO = mol ỏp dụng định luật bảo toàn khối luợng. mmuối cacbonat + m HCl = mclorua + mCO + mHO 30,6 + 2.0,3.36,5 = mclorua + 0,3.44 + 18.0,3 mclorua = 33,9 gam. 4 điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 4 1. - Cho CO qua A nung núng : Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 CuO + CO Cu + CO2 Chất rắn B : Al2O3 , MgO , Fe , Cu - Chất rắn B + dung dịch NaOH dư : Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O dung dịch C: NaAlO2 , NaOH dư Chất rắn D: MgO , Fe , Cu - Dung dịch C + dung dịch HCl dư : NaOH + HCl → NaCl + H2O NaAlO2 + 4HCldư → NaCl + AlCl3 + 2H2O Hoặc: NaAlO2 + HCl + H2O→Al(OH)3 +NaCl Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O - Chất rắn D + dung dịch H2SO4 đặc : MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Cu + 2H2SO4→ CuSO4 + SO2 + 2H2O 2. Giả sử kim loại M cú 1 mol M + 2HCl → MCl2 + H2 1 2 1 1 (mol) Ta cú: M=65 (Zn) 4 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 1 5 1. a. 2M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2↑ 0,2/n 0,1 (mol) Ta cú: M=2,4: (0,2/n)= 12n n 1 2 3 M 12 24 36 Kết luận Loại Mg Loại b. Mg + Cl2 MgCl2. Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag 2. n(Al2(SO4)3)= 0,01 mol n(Al(OH)3)= 0,01 mol. * Trường hợp 1: Al2(SO4)3 dư Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 0,005 0,03 0,01 (mol) CM = 0,03: 0,05 = 0,6 (M) * Trường hợp 2: Al2(SO4)3 thiếu Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 0,01 0,06 0,02 (mol) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 0,01 0,01 0,01 (mol) CM = 0,07: 0,05 = 1,4(M) 3,5 điểm 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 6 - Trong 33,1gam hỗn hợp A: Gọi nAl=x; nFe=y; nCu=z (mol) Ta cú: 27x + 56y + 64z=33,1 (1) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 x x (mol) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 y y (mol) Cu + Cl2 → CuCl2 z z (mol) 133,5x+162,5y+ 135z=86,35 (2) - Trong 0,9 mol hỗn hợp A: nAl=kx; nFe=ky; nCu=kz (mol) Ta cú: k(x+y+z)=0,9 (3) 2Al+ 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ kx 1,5kx (mol) 1,5kx=0,225 (4) Từ (3) và (4) 5x-y-z=0 (5) Giải (1), (2) và (5) ta được: x=0,1; y=0,2; z=0,3. %Al=8,16%; %Fe=33,84%; %Cu=58% 2,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 7 1. Phương trỡnh phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu (1) 0,1 ← 0,1 → 0,1 → 0,1 (mol) Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe (2) 0,1→ 0,1 → 0,1→ 0,1 (mol) FeSO4 cũn dư 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol). Tổng số mol ZnSO4 được tạo ra là: 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) Vậy dung dịch sau phản ứng chứa 0,1 mol FeSO4 và 0,2 mol ZnSO4. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: mdd sau pư = mZn + mddX – mCu – mFe = 13 + 100 – 0,1(64 + 56) = 101 (gam) Nồng độ phần trăm của dd FeSO4 là: Nồng độ phần trăm của dd ZnSO4 là: 2. Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tớch dd HCl 0,3M và dd HCl 0,8M Áp dụng quy tắc pha loóng ta cú: 3 điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 1 --------HẾT--------
Tài liệu đính kèm: