SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐẾ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (3 điểm) Cho . Tính giá trị của biểu thức: . Bài 2. (3 điểm) Giải phương trình: Bài 3. (3 điểm) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: Bài 4. (3 điểm) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c . Biết P(x) > 0 với mọi x thuộc R và a > 0. Chứng minh rằng: Bài 5. (3 điểm) Cho đường tròn (O;R), điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Trên đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và song song với BC, lấy điểm P. Đường tròn đường kính OP cắt đường tròn (O) tại M, N. Chứng minh: PM = PN = PA. Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C, có . Trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cung nhỏ AC. Chứng minh rằng: Bài 7. (2 điểm) Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 0 < a, b, c <1 và ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: --- Hết --- Họ và tên thí sinh:............................................................. Số báo danh :................ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (Gồm 04 trang) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Cho .Tính giá trị của biểu thức: . 3.0 0.5 0.5 là nghiệm của phương trình: 2x2+2x-1=0 0.5 0.5 0.5 Vậy 0.5 Câu 2 Giải phương trình: 3.0 Đặt Thay vào pt(1) ta có pt: 0.5 0.5 Với ta có pt: 0.5 0.5 Với ta có pt: 0.5 Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm 0.5 Câu 3 Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: 3.0 Ta có (1) 0.5 Đặt vì x, y nguyên nên a, b nguyên. Khi đó ta có pt : với a, b nguyên 0.5 (vì b nguyên nên 2b - 1 0.5 0.5 Vì a, b nguyên, nên 2b – 1 phải là ước của 7 0.5 Với a = 0, b = 1 ta có hệ 0.25 Với a = 2, b = -3 ta có hệ KL : Các số x, y nguyên thoả mãn điều kiện bài toán là : x = y = 1, x = y = -1 0.25 Câu 4 Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c . Biết P(x) > 0 với mọi x thuộc R và a > 0. Chứng minh rằng: 3.0 Từ giả thiết P(x) > 0 với mọi x thuộc R và a > 0 suy ra được 0.5 Vì P(x) > 0 với mọi x thuộc R nên P(-1)>0 0.5 Suy ra a – b + c > 0. 0.5 Vậy 0.5 Ta có 0.5 Áp dụng BĐT Côsi ta có Vậy (1) đúng. 0.5 Câu 5 Cho đường tròn (O;R), điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Trên đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và song song với BC, lấy điểm P. Đường tròn đường kính OP cắt đường tròn (O) tại M, N. Chứng minh: PM = PN = PA. 3.0 Chứng minh được PM=PN 0.5 Gọi I=OAÇd, K=OAÇBC, chứng minh được IA=IK 0.5 Có PA2 = AI2 + PI2 = AI2 + PO2 – OI2 (Pitago)222 0.5 = PO2 – (OI – AI)(OI + AI) = PO2 – OK.OA (vì IA = IK) 0.5 = PO2 – OC222 ( hệ thức trong tam giác vuông OAC) 0.5 = PO2 – ON222 = PN2 ( vì tam giác PNO vuông tại N) Vậy PA=PM=PN 0.5 Câu 6 Cho tam giác ABC vuông tại C, có . Trên đường tròn ngoại tiếp ∆ABC, lấy điểm D thuộc cung nhỏ AC. Chứng minh rằng: 3.0 Tính được 0.5 Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên theo đẳng thức Pơtoleme ta có: AD.BC+AB.CD=AC.BD 0.5 0.5 0.5 Vậy ta có: 0.5 0.5 Câu 7 Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 0 < a, b, c <1 và ab + bc + ca = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2.0 Từ giả thiết chứng minh được 0.5 Do a, b, c Î(0;1) nên a(1-a), b(1-b), c(1-c), 0.25 Áp dụng BĐT Côsi cho các cặp số dương ta có : 0.25 Cộng vế với vế của 3 bđt trên ta có: 0.25 vì 0.25 Theo CMT 0.25 Dấu bằng xảy ra khi Vậy 0.25 Hướng dẫn chung: + Trên đây là các bước giải bắt buộc và biểu điểm tương ứng, thí sinh phải có lời giải chặt chẽ, chính xác mới công nhận cho điểm. + Mọi cách giải khác đúng cho điểm tối đa. + Chấm từng phần. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn, tính đến 0.25 điểm ST: Phạm Văn Vượng
Tài liệu đính kèm: