SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013 Mụn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phỳt, khụng kể thời gian giao đề Bài 1. (4,0 điểm) Cho biểu thức: 1. Rỳt gọn biểu thức P. 2. Tỡm cỏc giỏ trị x, y nguyờn thỏa món P = 2. Bài 2. (4,0 điểm) 1. Cho hai số thực a, b khụng õm thỏa món. Chứng minh rằng phương trỡnh sau luụn cú nghiệm: . 2. Tỡm tất cả cỏc nghiệm nguyờn x, y của phương trỡnh . Bài 3. (4,5 điểm) 1. Cho p và 2p + 1 là hai số nguyờn tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 4p + 1 là một hợp số. 2. Giải phương trỡnh: Bài 4. (6,0 điểm) Cho gúc xOy cú số đo bằng 60o. Đường trũn cú tõm K nằm trong gúc xOy tiếp xỳc với tia Ox tại M và tiếp xỳc với tia Oy tại N. Trờn tia Ox lấy điểm P thỏa món OP = 3OM. Tiếp tuyến của đường trũn (K) qua P cắt tia Oy tại Q khỏc O. Đường thẳng PK cắt đường thẳng MN ở E. Đường thẳng QK cắt đường thẳng MN ở F. 1. Chứng minh tam giỏc MPE đồng dạng với tam giỏc KPQ. 2. Chứng minh tứ giỏc PQEF nội tiếp được trong đường trũn. 3. Gọi D là trung điểm của đoạn PQ. Chứng minh tam giỏc DEF là một tam giỏc đều. Bài 5. (2,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa món:. Chứng minh rằng: ------HẾT------ Thớ sinh khụng được sử dụng mỏy tớnh cầm tay. Họ và tờn thớ sinh: ................................................. Số bỏo danh: ............................ Chữ ký của giỏm thị 1: ............................. Chữ ký của giỏm thị 2: ............................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013 Mụn thi: TOÁN ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM (Đỏp ỏn biểu điểm này gồm 3 trang) Cõu Nội dung Điểm Cõu 1.1 (2,5 đ) Điều kiện để P xác định là : . 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 1.2 (1,5 đ) P = 2 = 2 với 0,5 Ta có: 1 + ị ị x = 0; 1; 2; 3 ; 4 0,5 Thay vào P ta có các cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) thoả mãn 0,5 Cõu 2.1 (2,0 đ) Cho hai số thực a, b thỏa món (1) Chứng minh rằng phương trỡnh sau cú nghiệm: (2) TH1 : Với a = 0 thỡ (2) Từ (1) . Vậy (2) luụn cú nghiệm 0,5 TH2 : Với , ta cú : 0,5 0,5 Vậy pt luụn cú nghiệm 0,5 Cõu 2.2 (2,0 đ) Tỡm cỏc số nguyờn x, y thỏa món phương trỡnh: Ta cú (1) 0,5 (2) 0,5 Từ (1) và (2) ta cú x < y < x+2 mà x, y nguyờn suy ra y = x + 1 0,5 Thay y = x + 1 vào pt ban đầu và giải phương trỡnh tỡm được x = -1; x = 1 từ đú tỡm được hai cặp số (x, y) thỏa món bài toỏn là (1 ; 2), (-1 ; 0) 0,5 Cõu 3.1 (2,0đ) Do p là số nguyờn tố lớn hơn 3 nờn p cú dạng 0,5 *) Nếu thỡ là hợp số (Vụ lý) 0,5 *) Nếu thỡ 0,5 Do nờn là một hợp số. 0,5 Cõu 3.2 (2,5 đ) Điều kiện: 0,5 PT 0,5 0,5 0,5 (tmđk) 0,5 Cõu 4 Cõu 4.1 (2,5 đ) Hỡnh vẽ đỳng. +PK là phõn giỏc gúc (*) . + Tam giỏc OMN đều . + QK cũng là phõn giỏc Mà . Do đú: . Từ (*) và (**), ta cú 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 4.2 (1,0 đ) Do hai tam giỏc MPE và KPQ đồng dạng nờn: 0,5 hay: Suy ra, tứ giỏc PQEF nội tiếp được trong đường trũn. 0,5 Cõu 4.3 (2,5 đ) Gọi D là trung điểm của đoạn PQ. Chứng minh tam giỏc DEF là một tam giỏc đều. Do hai tam giỏc MPE và KPQ đồng dạng nờn: =. Suy ra: =. Ngoài ra: . Do đú, hai tam giỏc MPK và EPQ đồng dạng. 0,5 Từ đú:. 0,5 Suy ra, D là tõm của đường trũn ngoại tiếp tứ giỏc PQEF. Vỡ vậy, tam giỏc DEF cõn tại D. 0,5 Ta cú: ; . 0,5 Từ đú, tam giỏc DEF là tam giỏc đều. 0,5 Cõu 5 (2,0 đ) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa món: . Chứng minh rằng: Theo bất đẳng thức Cauchy ta cú: nờn: Tương tự ta cú: (2) (3) 0,5 Cộng vế theo vế (1), (2) và (3) ta được: (*) Mặt khỏc: Nờn (*) (đpcm) Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 0,5 0,5 ---------------HẾT-------------- Lưu ý: - Cỏc cỏch giải đỳng khỏc cho điểm tương đương với biểu điểm - Điểm toàn bài khụng làm trũn
Tài liệu đính kèm: