SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC —————— ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009-2010 ĐỀ THI MễN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 150 phỳt, khụng kể thời gian giao đề. ————————— Cõu 1 (1,5 điểm) Nguyờn tố X cú tổng điện tớch hạt nhõn trong nguyờn tử là +2,56.10-18 C. Cho 12,9 gam chất A (A là chất chứa nguyờn tố X) vào 100ml H2O phản ứng xảy ra mónh liệt thu được dung dịch B chứa một chất tan. Cho Ba(NO3)2 dư vào dung dịch B thu được 34,95 gam kết tủa trắng, lọc kết tủa, để trung hũa nước lọc cần V ml dung dịch KOH 2M. Xỏc định V và cụng thức phõn tử của A. Cõu 2 (1,5 điểm) Khi trộn dung dịch 2 muối cú cựng số mol, sau phản ứng tạo thành 1,25 gam chất X (kết tủa) và dung dịch Y, X là muối của kim loại M (M cú húa trị 2 trong hợp chất). Tỏch riờng X rồi đem nung đến 11000C, muối X bị phõn hủy thành 0,7 gam oxit MO và oxit Z (khớ). Cụ cạn dung dịch Y thu được 2 gam chất rắn là một muối khan; muối này bị phõn hủy ở 2150C tạo ra 0,025 mol oxit T (khớ) và 0,9 gam hơi nước. Xỏc định cụng thức phõn tử hai muối ban đầu và viết cỏc phương trỡnh húa học, biết số mol MO thu được bằng số mol Z, cỏc phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Cõu 3 (2,0 điểm) X là oxit của kim loại M, trong đó M chiờ́m 80% khụ́i lượng. Cho dòng khí H2 qua ụ́ng sứ chứa a gam chṍt X đụ́t nóng. Sau phản ứng khụ́i lượng chṍt rắn trong ụ́ng còn lại b gam. Hòa tan hờ́t b gam chṍt rắn này trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch Y và khí NO duy nhṍt thoát ra. Cụ cạn dung dịch Y thu được 3,475.a (gam) muụ́i Z. Giả thiờ́t hiợ̀u suṍt các phản ứng là 100%. 1. Xác định cụng thức của X, Z. 2. Tính thờ̉ tích khớ NO (đktc) theo a, b. Cõu 4 (1,5 điểm) Cú 5 hợp chất A, B, C, D, E làm thớ nghiệm với cỏc hợp chất này ta thu được kết quả sau: - Khi đốt A, B, C, D, E đều cho ngọn lửa màu vàng. - A tỏc dụng với nước thu được O2; B tỏc dụng với nước thu được NH3. - Khi cho C tỏc dụng với D cho ta chất X; C tỏc dụng với E thu được chất Y. X, Y là những chất khớ, tỉ khối của X so với O2 và Y so với NH3 đều bằng 2. Hóy xỏc định cụng thức húa học của A, B, C, D, E, X, Y và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu 5. (1,0 điểm) Một khoỏng chất cú chứa 20,93 % nhụm; 21,7% silic, cũn lại là oxi và hiđro (về khối lượng). Hóy xỏc định cụng thức của khoỏng chất này. Cõu 6 (1,5 điểm) Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ A, B, C trong đú chất A cú cụng thức CxHyO, B và C là hai chất cú cựng cụng thức phõn tử Cx’Hy’O. Đốt chỏy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lớt khớ CO2 (đktc). Số mol chất A bằng tổng số mol hai chất B và C. Xỏc định cụng thức cấu tạo của ba chất A, B, C biết phõn tử của chỳng đều cú nhúm -OH Cõu 7 (1,0 điểm) Hidrocacbon A mạch hở cú tỉ khối so với hidro bằng 21. 1. Xỏc định cụng thức phõn tử của A. 2. Xỏc định cụng thức cấu tạo đỳng của A để hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau (ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú) . Biết rằng E là hợp chất hữu cơ đa chức Thớ sinh được sử dụng BTH cỏc nguyờn tố húa học. Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo danh: .......... Hết SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ——————— KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009-2010 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN: HOÁ HỌC ———————— Cõu NỘI DUNG Điểm Cõu1 (1,5 đ) - Xỏc định X: ZX = => X là lưu huỳnh (S) - Theo đề bài dd B tạo kết tủa trắng với Ba(NO3)2 trong mụi trường axit => kết tủa là BaSO4 ; dd B là H2SO4 => A cú thể là SO3 hoặc H2SO4.nSO3 * TH1: A là SO3 SO3 H2SO4 BaSO4 80 g 233 g 12,9 g ? => m¯ = => A khụng thể là SO3 * TH2: A là H2SO4.nSO3 H2SO4.nSO3 + nH2O (n+1) H2SO4 (1) 0,15/(n+1) ơ 0,15 H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3 (2) 0,15 ơ0,15 đ 0,3 HNO3 + KOH KNO3 + H2O (3) 0,3 đ 0,3 Ta cú => Theo (1,2) => nA = CTPT của A là H2SO4.2SO3 hay H2S3O10 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Cõu2 (1,5 đ) Theo đầu bài: mT = 2 - 0,9 = 1,1 (gam) MT = T là CO2 và N2O. Cụng thức hợp lớ của T là N2O (vỡ nếu T là CO2 thỡ Y phải là CO2.nH2O và là chất muối khan, điều này khụng hợp lớ). Theo đầu bài: ị cụng thức của Y cú dạng là (H2O)2(N2O) hay H4N2O3 =>cụng thức của muối NH4NO3 (hợp chất phõn hủy ở 2150C). ị 2 chất ban đầu là M(NO3)2 và muối amoni (NH4)aA Ta cú sơ đồ: M(NO3)2 + (NH4)aA X↓ + NH4NO3. Từ PTHH : NH4NO3 → N2O + 2H2O số mol NH4NO3 = số mol N2O = 0,025 mol Từ aM(NO3)2 → 2aNH4NO3 ị số mol M(NO3)2 = 0,5. số mol NH4NO3 = 0,5 . 0,025 = 0,0125 mol. ị Theo đầu bài số mol (NH4)aA = số mol M(NO3)2 = 0,0125 mol Từ M(NO3)2 → X → MO số mol MO = số mol X = số mol M(NO3)2 = 0,0125 mol Khối lượng mol phõn tử của MO = 0,7 / 0,0125 = 56 (g/mol) Nghiệm hợp lớ của M = 40 ị MO là CaO. Khối lượng của Z (đặt cụng thức là BxOy) = 1,25 – 0,7 = 0,55 gam Theo đầu bài số mol BxOy = số mol CaO = 0,0125 Khối lượng mol phõn tử của BxOy = 0,55/0,0125 = 44 (g/mol) ị BxOy là CO2 ị X là CaCO3, chất này bị phõn hủy thành CaO và CO2 theo PTHH CaCO3 → CaO + CO2 ị Hai chất ban đầu là Ca(NO3)2 và (NH4)2CO3. PTHH Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3 0,5đ 0,5đ 0,5đ Cõu 3 (2,0 đ) 1.Theo bài ra oxit X có 80% khụ́i lượng là kim loại. Gọi X là M2On ta có %mM = = 80% _ M = 32n Vì n là hóa trị của kim loại M nờn giá trị duy nhṍt phù hợp là n = 2, M = 64 Vọ̃y X là CuO. Các phương trình phản ứng xảy ra: CuO + H2 Cu + H2O (1) CuO + 2 HNO3 Cu(NO3)2 + H2O (2) 3 Cu + 8 HNO3 3 Cu(NO3)2 + 2NO + 4 H2O (3) Vì muụ́i sinh ra là Cu(NO3)2 nờn muụ́i thu được có thờ̉ là Cu(NO3)2 .nH2O Theo phương trình phản ứng (1), (2), (3) thì ở phản ứng (1) CuO dư hay hờ́t thì cuụ́i cùng đờ̀u tạo muụ́i Cu(NO3)2 nờn ta có: . Vọ̃y khụ́i lượng muụ́i Z là _ n = 5 _ muụ́i Z là Cu(NO3)2 .5H2O 2. Theo phương trình phản ứng (1) khụ́i lượng chṍt rắn giảm đi chính là khụ́i lượng O đã bị H2 lṍy đi từ CuO (bṍt kờ̉ phản ứng đó có hiợ̀u suṍt như thờ́ nào, chṍt nào dư). Vọ̃y mO = a - b (gam) Theo phương trình phản ứng (1) nCu = nO(trong CuO mất) = (mol). Theo phản ứng (3) thì nNO = Vọ̃y thờ̉ tích NO thu được ở đktc là: VNO = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Cõu 4 (1,5 đ) Theo đầu bài cỏc hợp chất đều là hợp chất của natri và MA = 2.32=64; MY = 17.2=34. Vậy: A B C D E X Y Na2O2 Na3N NaHSO4 NaHSO3 Hoặc Na2SO3 NaHS Hoặc Na2S SO2 H2S Cỏc phương trỡnh phản ứng Na2O2 + 2H2O 2NaOH + O2↑ ( A) Na3N + 3H2O 3NaOH + NH3↑ (B) NaHSO4 + NaHSO3 Na2SO4 + SO2↑ + H2O (C) (D) (X) (Hoặc 2NaHSO4 + Na2SO3 2Na2SO4 + SO2↑ + H2O) (C) (D) (X) NaHSO4 + NaHS Na2SO4 + H2S↑ (C) (E) (Y) (Hoặc 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S↑) (C) (E) (Y) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 5 (1,0 đ) Gọi cụng thức của khoỏng chất là AlxSiyOzHt. Đặt %mO = a, %mH = b. Ta cú: a + b = 100 - (20,93 – 21,7)% = 57,37 (I) Theo quy tắc hoỏ trị ta cú: 3x + 4y + t = 2z ị ị 5,426 (II) Giải hệ phương trỡnh (I) và (II) thu được: a = 55,82 và b = 1,55 Mặt khỏc: x:y:z:t = = 2:2:9:4 Cụng thức của khoỏng chất: Al2Si2O9H4 hay Al2O3.2SiO2.2H2O (Cao lanh) 0,5đ 0,5đ Cõu 6 (1,5đ) Đặt cụng thức chung của A, B, C là: CnHmO; Khi đốt chỏy 0,08 mol X sẽ thu được 0,08n mol CO2 => 0,08n = 0,14 => n = 1,75 Cú một chất trong hỗn hợp chứa 1 nguyờn tử C, đú là CH3OH ( chất A). Ta cú => => 2CH3OH +3O2 đ 2CO2 + 4H2O 0,05 0,05 0,1 Cx’Hy’O + O2 đ x’CO2 + H2O 0,03 0,03x’ 0,015y’ Ta được hệt pt: => Vậy B và C cú cựng CTPT là C3H8O CTCT A: CH3OH B:CH3CH2CH2OH; C: CH3CH(OH)CH3 Hoặc B: CH3CH(OH)CH3; C: CH3CH2CH2OH. 0,5đ 0,5đ 0,5đ Cõu 7 (1,0 đ) 1. Đặt cụng thức phõn tử của A: CxHy Theo đầu bài MA=12x+y =21.2=42 Mặt khỏc y2x+2 2,85<x<3,5x=3 CTPT của A là C3H6 2. Theo đầu bài A cú cụng thức cấu tạo là CH2=CH-CH3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ghi chỳ: Thớ sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: