ĐỀ CHÍNH THỨC VÒNG 1 PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (4 điểm): a) Cho số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 7. Chứng minh rằng hiệu các lập phương của 2 chữ số của số đó chia hết cho 7. b) Tìm số dư trong phép chia của biểu thức cho đa thức Bài 2 (4 điểm): Cho biểu thức P = a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của x để P = -1. c) Tìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m()P > x+1. Bài 3 (4 điểm): Tìm nghiệm nguyên dương của: Bài 4 (4 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). M là trung điểm BC, qua M kẻ đường thẳng vuông góc BC cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại H và N. Biết CH = a, BN = b. Tính diện tích ∆ABC. Bài 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho: a) DE có độ dài nhỏ nhất. b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất. ------------- Hết ----------- Lưu ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ....... Số BD: . HƯỚNG DẨN CHẤM THI HSG VÒNG 1 MÔN TOÁN 9 (2015-2016) Bài 1 (4 điểm) mỗi câu 2 điểm: a) Gọi số có 2 chữ số là : ab (a,b ÎN ;0< a £9;0 £ b £ 9) Ta có: ab7 hay 10a + b7 suy ra (10a + b)37 1000a3 + b3 +3.10a.b(10a + b)7 (*) 1001a3 - a3 + b3 + 3.10a.b(10a + b)7. Ta có: 1001a37 (vì 10017) và 3.10a.b(10a + b)7 (vì (10a + b)7 ) Suy ra : -a3 + b37 đpcm b) Ta có: Đặt , biểu thức P(x) đợc viết lại: Do đó khi chia cho t ta có số dư là 2001. Bài 2 (4 điểm): a) ĐK: x0; x4 và x9. 0,5 đ HS rút gọn đúng P = 1 đ b) Với x0; x4 và x9 thì P = -1 khi và chỉ khi 4x + - 3 = 0 0,5 đ = x = 1 đ c) Với mọi giá trị x > 9, bất phương trình đưa được về dạng 4mx > x+1 (4m - 1)x > 1. (*) 0,5 đ Vì x > 9 nên 4m – 1 > 0. 0,5 Nghiệm bất phương trình (*) là x > 1/(4m-1). Do đó để bất phương trình thỏa mãn với mọi x > 9 thì và 4m - 1 > 0. Từ đó ta được Bài 3 (4 điểm): Nhân 2 vế cho 6xy ta được: 6y + 6x +1 = xy. (x,y nguyên dương) Biến đổi về phương trình ước số: (x – 6)(y – 6) = 37 (x,y nguyên dương) Vai trò x,y bình đẳng nên giả sử : x ≥ y ≥ 1. Suy ra: x -6 ≥ y -6 ≥ -5. Suy ra: x - 6 = 37 và y - 6 =1. Giải ra : x = 43 ; y = 7. ĐS:(43;7);(7:43) Bài 4 (4 điểm): Ta có 2 tam gác vuông MHC và MBN đồng dạng (góc nhọn) (do MB = MC) ∆MHC vuông tại M: MH2 + MC2 = HC2 +MC2 = a2 MC2 =MC = từ đó = Hai tam gác vuông MHC và ABC đồng dạng (góc nhọn) (do BC = 2MC) AB = = = (1) ∆ABC vuông tại A: AC2= BC2 - AB2 = (2MC)2 - AB2 A D B C E =- = AC = (2), từ (1) và (2) ta có diện tích ∆ABC = AB.AC = ..= Bài 5 (4 điểm): (Mỗi câu 2 điểm) a) (2đ): DE có độ dài nhỏ nhất Đặt AB = AC = a không đổi; AE = BD = x (0 < x < a) Áp dụng định lý Pitago với ADE vuông tại A có: DE2 = AD2 + AE2 = (a – x)2 + x2 = 2x2 – 2ax + a2 = 2(x2 – ax) + a2 (0,5đ) = 2(x –)2 + (0,5đ) Ta có DE nhỏ nhất DE2 nhỏ nhất x = (0,5đ) BD = AE = D, E là trung điểm AB, AC (0,5đ) b) (2đ) : Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất. Ta có: SADE =AD.AE =AD.BD =AD(AB – AD)=(AB.AD – AD2) (0,5đ) = –(AD2 – 2.AD + ) + = –(AD – )2 + (0,5đ) Vậy SBDEC = SABC – SADE – = AB2 không đổi (0,5đ) Do đó min SBDEC =AB2 khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC (0,5đ) ---------------------------------- Thí sinh giải cách khác đúng vẩn dạt điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: