PHỊNG GD&ĐT TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨATHẮNG (Đề thi cĩ 02 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 - 2014 Mơn: Giải tốn trên máy tính cầm tay (Thời gian 150 phút khơng kể thời gian giao đề ) Quy định 1, Thí sinh được dùng một trong các loại máy tính: Casio fx-570VN PLUS, fx-500ES, fx-570MS, fx-570ES; VINACAL VN-500ES, VN-570ES hoặc các máy tính cĩ chức năng tương đương. 2, Đối với các kết quả tính tốn gần đúng, nếu khơng cĩ chỉ định cụ thể, lấy làm trịn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Bài 1(3 đ) : a) Tính gần đúng giá trị biểu thức (với 4 chữ số thập phân) giá trị biểu thức: P = b) Giải hệ : c) Tính giá trị của biểu thức Bài 2 (2đ): Cho dãy số Tính các giá trị Xác lập cơng thức truy hồi tính theo và Bài 3 (2đ): Cho đa thức ; Tính b)Tính Bài 4(3 điểm): Cho tam giác ABC vuơng tại A. Đường cao AH, AB = 9cm, AC = 12cm. Vẽ HE, HF lần lượt vuơng gĩc với AB và AC ( E Ỵ AB, F Ỵ AC) Tính EF Tính diện tích tứ giác BEFC. Bài 5(3 đ). Cho tam giác ABC cĩ AC = 3,85 cm; AB = 3,25 cm và đường cao AH = 2,75 cm. Tính các gĩc A, B, C và cạnh BC của tam giác. Tính độ dài đường trung tuyến AM. Tính diện tích tam giác AHM. Bài 6(3điểm). Cho đa thức cho biết P(1) = 5 , P(2) = 7 , P(3) = 9 , P(4) = 11 Tìm hệ số a , b, c , d của P(x) . Tính P(10) , P(11) , P(12) , P(13) . Tìm dư khi chia P(x) cho đa thức x – 2,5. Bài 7(1 điểm). Cho tam giác ABC cĩ AB = 3,75cm ; BC = 5,95cm và . Qua trung điểm M của AB và N của AC kẻ MH và NK vuơng gĩc với CB . Tính diện tích tứ giác NMHK ? Bài 8(1 điểm). Tìm các số tự nhiên a, b, c, d biết Bài 9(1đ).: Cho x1000 + y1000 = 6,912; x2000 + y2000 = 33,76244 Tính A = x3000 + y3000 Bài 10(1đ) Tính chính xác 3333344444.5555577777 Giáo viên coi thi khơng giải thích gì thêm Hướng dẫn chấm và đáp án Bài 1 a) P » 3,759 (1 đ) b) (x =11/19; y =16/57); (x = 33/38; y= 8/19) (1 đ) c) Tính trên máy ta được: (1 đ) Bài 2 Tính trực tiếp trên máy theo cơng thức tổng quát đã cho với n=1;2;3;4 ta được U1=1 ; U2=20 ; U3=303 ; U4=4120 Giả sử Un+2=a.Un+1+b.Un Từ kết quả trên ta cĩ hệ phương trình Giải hệ phương trình nầy ta được a=20 ; b=-97 . Vậy cơng thức truy hồi là Un+2=20Un+1 – 97Un Bài 3 a) (-) SHIFT STO A ^ 4 - 2 ALPHA A x3 + ALPHA A x2 - 3 ALPHA A + SHIFT STO B 5 + 5 SHIFT 13 SHIFT STO C x2 + 3 ALPHA C - 1 SHIFT STO D + ALPHA B = Kết quả: 296,59222 b) ALPHA B - ALPHA D SHIFT STO E x2 + 3 ALPHA E - 1 = Kết quả: 60 579,22404 Bài 4 a. Cĩ HEAF là hình chữ nhật, nên EF = AH EF = sinC . AC = .AC = 7,2 cm b.SBEFC = SABC – SAEF = AB.AC - AE.AF = (AB.AC – AE. Tính: AE = HE = sinC.HC = . AF = Vậy SBEFC = (9.12-5,76.4,32) = 41,5584 (cm2) Bài 5 a) b) AM = 2,79 cm c) SAHM =AH(BM-BH) =.2,75 = 0,664334141 0,66cm2 Bài 6 Từ giả thiết: P(1) = 5 , P(2) = 7 , P(3) = 9 , P(4) = 11 ta cĩ hệ PT P(10) = 104 -10.103 +35.102 – 48.10 +27 = 3047 P(11) = 114 -10.113 +35.112 – 48.11 +27 = 5065 P(12) = 124 -10.123 +35.122 – 48.12 +27 = 7947 P(13) = 134 -10.133 +35.132 – 48.13 +27 = 11909 P(2,5) = 2,54 -10.2,53 +35.2,52 – 48.2,5 + 27 = 8,5625 Vậy dư khi chia P(x) cho x – 2,5 là 8,5625 Bài 7 Ta cĩ MN là đường trung bình của tam giác ABC MH = sin300.BM = 0,5.1,875= 0,9375(cm) Bài 8. a = 8 (0.5 điểm) ;b = 15 (0.5 điểm) ;c = 1(0.5 điểm) ;d = 292(0.5 điểm) Bài 9 Cách giải Đặt a = x1000 , b = y1000 . Ta có : a + b = 6,912 ; a2 + b2 = 33,76244 . Khi đó : a3 + b3 = 184,9360067 Bài 10 Cách giải Tính đúng 3333344444.5555577777=18518587651234123
Tài liệu đính kèm: