Đề thi chọn học sinh giỏi huyện giải toán trên máy tính cầm tay lớp 8 THCS – Năm học 2011 - 2012

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi huyện giải toán trên máy tính cầm tay lớp 8 THCS – Năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện giải toán trên máy tính cầm tay lớp 8 THCS – Năm học 2011 - 2012
Phòng giáo dục và đào tạo
đức thọ
Đề thi chính thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi huyện
giải toán trên máy tính cầm tay
Lớp 8 THCS – Năm học 2011-2012
Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày thi: 26 / 4 / 2012
Chú ý: 	- Đề thi gồm 02 trang
- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này
- Phần thập phân ở kết quả (nếu có) lấy theo yêu cầu của từng câu
- Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Fx 500 ES; Fx 570 ES; Fx 500 ES Plus; Fx 570 ES Plus; Fx 500 MS; Fx 570 MS. Viacal: 500 MS; 570 MS; 500 MS Plus; 570 MS Plus
Điểm toàn bài thi
Họ, Tên và chữ kí của các giám khảo
Số phách
(Do Chủ tịch
HĐ thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
GK1
GK2
Bài 1: 	a) Tính 
b) Tính B = 
Kết quả
A = 
B = 
Bài 2: 	a) Tính giá trị của biểu thức P = , với x = 0,52; y = 1,23; z = 2,123
	b) Cho đa thức . Tìm a, b để f(x) chia hết cho đa thức x2 – 6x + 8. 
	c) Cho xác định với mọi x ẻ R. Giả sử và 
Tính 
Kết quả 
a) P = 
b) a = b = 
c) 
Bài 3: 	Tìm nghiệm tự nhiên của các phương trình 
a) 
b) 
c) 
d) 
Kết quả 
a) x = y = z = t = 
b) x = 
c) x = 
d) x ẻ { }
Bài 4: 	a) Tìm một số có 4 chữ số vừa là một số chính phương vừa là một lập phương
b) Hàng tháng một người gửi vào ngân hàng 3000000 (đồng) với lãi xuất 1,2%/ tháng. Tính xem sau 1 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi ?
Kết quả
a) Số cần tìm là:
b) Số tiền là:
Bài 5: Tìm cặp số (x, y) nguyên dương nghiệm đúng phương trình 
Lời giải tóm tắt
Bài 6: Cho hình vuông thứ nhất cạnh a. Nối trung điểm các cạnh của hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai; nối trung điểm các cạnh của hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba; cứ tiếp tục như vậy ta được hình vuông thứ n (n ẻ N*). Gọi S1, S2, S3, ...,Sn lần lượt là diện tích của hình vuông thứ nhất, thứ hai, thứ ba, ... , thứ n.
a) Lập công thức tính theo a
b) Tính tổng diện tích của 50 hình vuông đầu tiên với 
Lời giải tóm tắt
------------------ Hết -------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CASIO LOP 8 (2012).doc