ĐỀ THI CHON HSG HểA 2015 – 2016 Cõu 1(2điểm): 1. Cú những khớ ẩm (khớ cú lẫn hơi nước): cacbonđioxit, hiđro, oxi, lưu huỳnh đioxit. Khớ nào cú thể được làm khụ bằng canxioxit? Giải thớch 2. Nờu hiện tượng xảy ra và viết PTHH giải thớch khi cho: Ngõm đinh sắt trong dung dịch CuSO4. Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm chứa dung dịch Ba(NO3)2. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Cõu2(2điểm): Giải thớch tại sao trong trồng trọt người ta khụng bún cỏc loại phõn đạm NH4NO3, (NH4)2SO4 với vụi cựng một lỳc ? Sản xuất axit sunfuric trong cụng nghiệp cần phải cú những nguyờn liệu chủ yếu nào? Hóy cho biết mục đớch của mỗi cụng đoạn sản xuất axit sunfuric và dẫn ra những phản ứng húa học. Cõu 3( 2điểm): a. Chỉ dựng phenolphtalein hóy nhận biết 3 dung dịch sau: KOH, KCl, H2SO4. b. Tớnh khối lượng cỏc chất cú trong dung dịch sau phản ứng khi: dẫn 5,6 lớt SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Cõu 4( 2điểm): ống chứa 4,72 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 được đốt núng rồi cho dũng H2 đi qua đến dư. Sau phản ứng trong ống cũn lại 3,92 gam Fe. Nếu cho 4,72 gam hỗn hợp đầu vào dung dịch CuSO4 lắc kỹ để phản ứng hoàn toàn, lọc lấy chất rắn làm khụ cõn nặng 4,96 gam. Tớnh khối lượng từng chất trong hỗn hợp. Cõu 5 ( 2điểm). a. Cho 40 gam dung dịch H2SO4 vào 104 gam dung dịch BaCl2 10%. Lọc tỏch bỏ kết tủa. Trung hũa dung dịch thu được cần dựng 200 ml dung dich NaOH 1M. Tớnh nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 đó dựng. b. Nung 17,4 gam muối RCO3 trong khụng khớ tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 12 gam oxit của kim loại R. Hóy xỏc định kim loại R ? (Cho biết: Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; Ba = 137; H = 1; Cl = 35,5; S = 32; C = 12; Na = 23; O = 16) ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung điểm I 2,0 1 - Khớ H2, O2 cú thể làm khụ bằng CaO vỡ CaO phản ứng với hơi nước sản phẩm tạo ra khụng xảy ra phản ứng với H2, O2. - CO2, SO2 khụng thể làm khụ bằng CaO vỡ xảy ra cỏc phản ứng sau: CaO + CO2 CaCO3 CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O CaO + SO2 CaSO3. Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O 0,5 0,5 2 a. Một phần đinh sắt bị hũa tan, kim loại đồng màu đỏ gạch bỏm ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu b. Cú kết tủa trắng (BaSO4) xuất hiện vỡ: H2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2HNO3 c. dung dịch bị vẩn đục vỡ: 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + H2O Nếu Ca(OH)2 dư thỡ: Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH d. xuất hiện kết tủa trắng (BaSO4) và cú khớ khụng màu (CO2) thoỏt ra do: 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 II 2,0 1 Nếu bún cỏc loại đạm trờn cựng với vụi sẽ làm cho chất lượng phõn, đạm bị giảm đi là do: CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2NH4NO3 Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O Ca(OH)2 + (NH4)2SO4 CaSO4 + 2NH3 + 2H2O. 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Nguyờn liệu: quặng FeS2 (S), O2 (khụng khớ), V2O5 Mục đớch cỏc cụng đoạn: Tạo ra SO2 : S + O2 SO2 Oxi húa SO2 thành SO3: 2SO2 + O2 2SO3 Hợp nước SO3 : SO3 + H2O H2SO4 0,25 0,25 0,25 0,25 III 2,0 1 Dựng Phenolphtalein nhận ra KOH ( màu hồng) Cho vài giọt dung dịch màu hồng ở trờn vào 2 mẫu cũn lại nhận ra H2SO4 ( mất màu hồng). PTHH: H2SO4 + 2KOH K2SO4 + H2O 0,25 0,5 0,25 2 nSO2 = 0,25 (mol); nKOH = 0,4 (mol) SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O 0,2 0,4 0,2 (mol) SO2 + K2SO3 + H2O 2KHSO3 0,05 0,05 0,1 (mol). mK2SO3 = 0,15 . 158 = 23,7 gam mKHSO3 = 0,1 . 120 = 12 gam. 0,25 0,25 0,25 0,25 IV 2,0 Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Fe, FeO, Fe2O3 Ta cú: 56x + 72y + 160z = 4,72 (*) Tỏc dụng với H2: FeO + H2 Fe + H2O (1) y y (mol) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (2) z 2z (mol) 56 (x + y + 2z) = 3,92 (2*) Tỏc dụng với CuSO4 . Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu x x (mol) m chất rắn: 64x + 72y + 160z = 4,96 (3*) Từ (*, 2*, 3*) suy ra: x = 0,03 (mol), y = 0,02 (mol), z = 0,01(mol). mFe = 1,68 gam, mFeO = 1,44 gam, mFe2O3 = 1,6 gam. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 VI 2,0 a n = BaCl2 = 0,05 (mol), nNaOH = 0,2 (mol). H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 0,05 0,05 0,1 (mol) HCl + NaOH NaCl + H2O 0,1 0,1 (mol) H2SO4 dư + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O 0,05 0,1 (mol) nH2SO4 = 0,05 + 0,05 = 0,1 (mol) mH2SO4 = 9,8 gam C% = 9,8/40 . 100% = 24,5 %. 0,25 0,25 0,25 0,25 b Gọi húa rị cao nhất của R là n ta cú: 4RCO3 + (n -2) O2 2R2On + 4CO2 4( R +60) 2(2R + 16n) gam 17,4 12 gam 48 ( R + 60) = 34,8 (2R +16n) n 1 2 3 R 107,56(Loại) 81,78(Loại) 56 (Fe) 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý : Học sinh làm theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: