Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 - Năm học 2014 - 2015

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 802Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 - Năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 - Năm học 2014 - 2015
 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
 GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9 
 THỊ XÃ LONG KHÁNH NĂM HỌC 2014 -2015
Thời gian làm bài : 120 phút 
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15/11/2014
ĐIỂM CỦA BÀI THI
HỌ TÊN, CHỮ KÝ
SỐ THỨ TỰ
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
SỐ PHÁCH
Bài 1 (1 đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AB : AC = 3 : 4. Tính đường cao ứng với cạnh huyền 
Bài 2 (1 đ): Cho (với a, b Î N và a, b nguyên tố cùng nhau). Khi đó a + b bằng bao nhiêu?
Bài 3 (1 đ) : Tìm x biết .
Bài 4 (1 đ) : Cho một tam giác vuông có độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền là 2cm và 6cm. Tính chính xác cạnh ngắn nhất trong tam giác đó.	
Bài 5(1 đ) : Viết các số chẵn liên tiếp từ 2 đến 1998 thì phải dùng bao nhiêu chữ số? 	
Bài 6 (1 đ) : 7)Cho: 3y-x = 6 . Tính giá trị biểu thức: A= 	
Bài 7(1 đ) : Cho tam giác ABC cân tại A, có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Tính cosA (kết quả viết dưới dạng phân số tối giản) 
Bài 8 (1 đ): Tính 	(kết quả viết dưới dạng phân số tối giản)	
Bài 9(1đ) : Tìm hai số hữu tỉ a và b sao cho 
Bài 10(1 đ) : Tìm số thực x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
 A= (x2 -20x)(x2-32x+240)+(x2-32x+240)(240-12x)+x2-24x+2014
Bài 11 (1đ): Đặt P(n) = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +  + n(n + 1)(n+2).Tính P(100). 
Bài 12 (1 đ): Tính chính xác B = 	
Bài 13 (1 đ) : Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 (cm),.Tính diện tích tam giác ABC (Kết quả làm tròn đến 0,0001)
Bài 14 (1 đ) : Tìm ba chữ số tận cùng của số 2004200	
Bài 15 (1 đ):Tìm số tự nhiên n > 1000 sao cho n2 + n + 1589 là số chính phương	
Bài 16 (1 đ):Tìm số dư của phép chia 19972008 cho 2003	
Bài 17 (1 đ) : Cho x + y + z = 6, x2 + y2 + z2 = 26, x3 +y3 +z3 = 90. Tính A= xyz.	
Bài 18(1 đ): Viết liên tiếp các số chính phương 12;22;32;...;20122 ta được số D=1491625...4048144. Tìm số chữ số của D 
Bài 19 (1đ): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 20cm. Trên cạnh CD lấy điểm M. Đường thẳng vuông góc với BM tại M cắt AD tại N. Cho MC = 15cm. Tính diện tích tam giác BMN.
Bài 20 (1 đ): Cho đa thức Q(x) = ( 3x2 + 2x – 7 )64. Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến đơn vị. 
..Hết..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_MTCT_cap_TX_Long_Khanh_NH_20142015.doc