TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN TỔ: TOÁN - TIN —————— KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN LỚP 11 (Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề) —————— Câu 1. Giải các phương trình sau: a) . b) . c) . Câu 2. a) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau? b) Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3? Câu 3. a) Tìm số hạng không chứa trong khai triển: . b) Tính tổng: . Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA, N là trung điểm SD và G là trọng tâm tam giác SBC. a) Tìm giao điểm của đường thẳng AC và mặt phẳng (MNG). b) Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (MNG) với SC, SB. Chứng minh: MQ và NP cắt nhau, AQ và DP cắt nhau. Gọi I là giao điểm của MQ và NP; J là giao điểm của AQ và DP. Chứng minh rằng I, J, S thẳng hàng. c) Gọi O là tâm hình bình hành ABCD, E là giao điểm của SO và mặt phẳng (MNG). Tính tỉ số . Câu 5. Cho ba số thực thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . .....HẾT..... Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ...Số báo danh: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án gồm 06 trang) Câu Bài giải Điểm 1a (2.5đ) 1.0đ 1.0đ 0.5đ 1b (2.0đ) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.c (1.5đ) , ĐK: 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2a (2.0đ) Số cần lập có dạng: ( d chẵn, a, b, c, d khác nhau) TH1: d = 0 Sau khi chọn d có cách chọn TH này có 120 số cần lập 1.0đ TH2: Có 3 cách chọn d Sau khi chọn d, có 5 cách chọn a Sau khi chọn d, a có cách chọn TH này có 3.5.20 = 300 số cần lập Vậy tất cả có 120 + 300 = 420 số cần lập 1.0đ 2b (1.5đ) Ta chia 20 số từ 1 đến 20 thành 3 nhóm sau: : Chia hết cho 3, n(A) = 6 : Chia cho 3 dư 1, n(B) = 7 : Chia cho 3 dư 2, n(C) = 7 0.5đ Tổng 3 số đã cho chia hết cho 3 có 4 trường hợp sau: TH1: 3 số thuộc A Có cách chọn 0.25đ TH2: 3 số thuộc B Có cách chọn 0.25đ TH3: 3 số thuộc C Có cách chọn 0.25đ TH4: 1 số thuộc A, 1 số thuộc B, 1 số thuộc C Có cách chọn Vậy tất cả có 20 + 35 + 35 + 294 = 384 cách chọn thỏa mãn ycbt 0.25đ 3a (2.5đ) Số hạng tổng quát của khai triển là: 1.0đ Số hạng không chứa x tương ứng với 1.0đ Vậy số hạng không chứa x trong khai triển đã cho là . 0.5đ 3b (1.5đ) Xét khai triển Hệ số của trong khai triển là (1) 0.5đ Mặt khác, ta có: Hệ số của trong khai triển là (2) 0.5đ Từ (1) và (2) Áp dụng với n = 2017 ta có: 0.5đ 4a (2.0đ) Gọi T là trung điểm BC. Trong mặt phẳng (SAT) có MG cắt AT tại H. 0.5đ Hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD) có điểm chung H và lần lượt chứa hai đường thẳng song song MN, AD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d qua H và // MN, AD. 1.0đ Trong mặt phẳng (ABCD) có AC cắt d tại K. Giao điểm của AC và (MNP) là K 0.5đ 4b (1.5đ) Ta có: MN // PQ (vì cùng song song với AD, BC)MNPQ là hình thang cắt nhau. 0.5đ Ta có: AD // PQ (vì cùng song song với BC)ADPQ là hình thang cắt nhau. 0.5đ Ta có: S là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) (1) ; I là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) (2) ; J là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) (3) Từ (1), (2), (3) I, J, S thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) Hay I, J, S thẳng hàng (ĐPCM). 0.5đ 4c (1.0đ) Trong (SAC) có , E là giao điểm của SO và (MNG). 0.25đ Dựng đường thẳng qua A song song với MP cắt đt SO tại A’ Dựng đường thẳng qua C song song với MP cắt đt SO tại C’ Ta có: AA’CC’ là hình bình hành. 0.75đ 5 (2.0đ) Ta có: Đặt Do 0.5đ Khi đó: 0.5đ = = = = Đẳng thức xảy ra Vậy GTNN của P là , đạt khi . 1.0đ Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: