SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH Môn: Toán 10 Năm học: 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 04/4/2013 Câu 1: a) Giải bất phương trình b) Giải hệ phương trình Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm: Câu 3: Trong mặt phẳng cho và các đường thẳng . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I sao cho (C) cắt tại A và B , cắttại C và D thỏa mãn Câu 4: a) Cho tam giác ABC có . Trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AL và . Tính tỷ số của và cosA. b) Cho các số thực a và b thõa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Câu 5: Cho với a, b là các số nguyên. Biết rằng tồn tại các số nguyên đôi một phân biêt m, n, p mà 1 sao cho Tìm tất cả các bộ số -------------------- Hết -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG TĨNH MÔN TOÁN 10 Năm học 2012 – 2013 Câu 1 a) giải bất ptrình Điều kiện: . Bpt do 2 vế dương ) Đối chiếu đk ta có nghiệm bất phương trình là . b) Giải hệ Điều kiện: x . Ta thấy nếu ( x; y ) = (0; 0 ) không phải là nghiệm của hê. Từ (1 ) Từ (2 ) ta có +nếu x > 1 . + nếu x < 1 ( tương tự cm như trên ) hệ vn. Vậy x = 1 thay vào (2 ) ta dễ dàng có y =1. vậy hệ dã cho có nghiệm duy nhất ( x : y) = ( 1 ; 1 ) Câu 2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm : Hệ đã cho Gọi f ( y ) = my-y + m Hệ có nghiệm có nghiệm y thõa mãn : +)nếu m = 0 hệ có nghiệm (x ; y ) = ( 0 ; 0 ) thõa mãn. ++)nếu : chú ý rằng ac = m> 0 nên không thể có 2 nghiệm trái dấu Thợp 2: ( 1) có 2 nghiệm Thợp 3: (1) có 2 nghiệm KL : hệ có nghiệm . ( Chú ý : Nếu để tránh định lý đảo về dấu tam thức bậc hai khi xét ( không có trong chương trình sách giáo khoa ) ta có thể đặt y = t+4 đưa về pt ẩn t có cả 2 nghiêm .) Câu 3. Trong mặt phẳng 0.xy cho I( 2 ;4 ) và các đường thẳng .Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm I sao cho ( C ) cắt tại A và B , cắttại C và D thõa mãn Giải : ( Bạn đọc tự vẽ hình ) ta có d. . Goi R là bán kính đường tròn .Gọi H và K là trung điểm của AB và CD ta có : AB= 2AH = . CD = 2CK = Điều kiện đề bài trở thành : Ta có phương trình đường tròn là : Câu 4. (Bạn đọc tự vẽ hình ) 1.Cho tam giác ABC có BC =a , CA = b, AB = c.Trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AL và . Tính và cosA. Giải: Gọi H = AL. Vẽ MK // AL . Ta dễ dàng nhận thấy tam giác CAM cân tại A nên CA = AM = MB c= 2b hay Ta có HL = AL= . Áp dung công thức trung tuyến ta có CM= Áp dụng Pi ta go ta có: AH Nên Áp dụng định lý cos trong tam giác ABC ta có: Cos A = . Nhận xét: bài này đáng ra không nên câu : “ tính ” vì kết quả này ‘tầm thường” 2. Cho các số thực a và b thõa mãn: ( 2+a )(1+b ) = Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = Giải: Đặt 2b = x. Điều kiện bài toán trở thành : ( 2+ a) ( 2+x ) = 9.Ta cần tìm Min của P = . Theo bất đẳng Co si : và 2+2 Cũng theo Co si =2 Dấu “ = “ xẩy ra Vậy Min P = Câu 5. Cho f (x ) = với a,b là các số nguyên. Biết rằng tồn tại các số nguyên đôi một phân biêt m,n,p mà 1sao cho Tìm tất cả các bộ số (a;b) Giải: Xét phương trình Theo đề ra (*) có ít nhất 3 nghiệm nguyên Nên ta suy ra (1) và (2 ) phải có 2 nghiệm nguyên ( dễ thấyNếu mỗi pt có một nghiệm nguyên thì nghiệm kia cũng nguyên ) là các số chính phương. Không mất tính tổng quát giả sử m> 0 ,n > 0 hoặc Th1: (m;n ) = ( 15; 13) Khi đó các nghiệm của (1) là và các nghiệm của (2) là Do và tồn tại 3 giá trị nguyên đôi một phân biêt m,n,p mà 1 Th2: (m ; n ) = ( 9;5 ) Khi đó các nghiệm của (1) là và các nghiệm của (2) là Do và tồn tại 3 giá trị nguyên đôi một phân biêt m,n,p mà 1. Do xlà số nguyên lẻ . Thử trực tiếp Ta có 4 cặp (a;b ) sau đây (a;b) = (11;17 ) ứng với với có 3 nghiệm nguyên 1;3;8 thõa mãn bài toán (a;b ) = ( 7;-1) ứng với với có 3 nghiệm nguyên 1;6;8 thõa mãn bài toán Cặp ( a; b ) = ( 9;7 ) ứng với với có 3 nghiệm nguyên 2;7;9 thõa mãn bài toán căp (a;b ) = ( 13;29) ứng với với có 3 nghiệm nguyên 2;4;9 thõa mãn bài toán.
Tài liệu đính kèm: