SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LONG AN MÔN THI: TIN HỌC NGÀY THI: 07/04/2011 ĐỀ THI CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 150 phút (không kể phát đề) (Đề thi gồm 2 trang) TỔNG QUAN BÀI THI Tên bài File chương trình Dữ liệu vào Dữ liệu ra Bài 1 Phân số BAI01.PAS Từ bàn phím Màn hình Bài 2 Chuỗi số BAI02.PAS Từ bàn phím Màn hình Bài 3 Tìm chuỗi BAI03.PAS File DL.INP File KQ.OUT Bài 1: (7 điểm) Phân số Yêu cầu: Nhập vào từ bàn phím hai phân số, nếu mẫu số không hợp lệ yêu cầu nhập lại mẫu số. Xuất ra màn hình hai phân số đã nhập ở dạng tối giản. Quy đồng mẫu hai phân số trên với mẫu chung là bội chung nhỏ nhất của hai mẫu số. Xuất hai phân số sau khi quy đồng ra màn hình. Tính tổng hai phân số trên, xuất ra màn hình phân số tổng ở dạng tối giản. Ví dụ: Nhap phan so thu nhat: Tu: 3 Mau: 10 Nhap phan so thu hai: Tu: 5 Mau: 6 Phan so da nhap: 3/10; 5/6 Phan so sau khi quy dong: 9/30; 25/30 Tong hai phan so: 17/15 Bài 2: (7 điểm) Chuỗi số Yêu cầu: Nhập vào từ bàn phím hai chuỗi s1, s2 không quá 255 ký tự gồm ký tự số có lẫn loại ký tự khác. Xóa hết các ký tự không phải ký tự số trong mỗi chuỗi, loại bỏ ký tự ‘0’ ở đầu mỗi chuỗi nếu có để thu được hai con số. (nếu chuỗi rỗng trả về con số 0) In ra màn hình hai con số thu được In ra màn hình tổng hai con số trên Ví dụ: Nhap chuoi thu nhat: ‘abc0123d@4$5]’ Nhap chuoi thu hai: ‘*\def56ab7’ So thu nhat: 12345 So thu hai: 567 Tong: 12912 Bài 3: (6 điểm) Từ 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ta lập ra tất cả các con số có đúng 5 chữ số. Các con số này được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, con số nhỏ nhất là 11111 được đánh mã số 1; số kế tiếp là 11112 được đánh mã số 2; số kế tiếp 11113 được đánh mã số 3; tiếp tục cho đến hết các con số. Yêu cầu: Cho trước một số n có đúng 5 chữ số lấy từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Tìm số chữ số khác nhau của con số n. Tìm mã số của con số n. Dữ liệu: Vào từ file văn bản DL.INP Gồm 1 dòng chứa số n Kết quả: Lưu vào file text KQ.OUT Dòng đầu tiên chứa số chữ số khác nhau của số n. Dòng thứ hai chứa mã số của con số n DL.INP KQ.OUT 11121 2 6 ---HẾT--- Sưu tầm đề HSG Tin học tỉnh Long An các năm cập nhật HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (7đ) Phân số Phân số Kết quả Điểm 2/0 3/0 Cho nhập lại 0.5 0.5 3/5 5/6 Phan so da nhap: 3/5; 5/6 Phan so sau khi quy dong: 18/30; 25/30 Tong hai phan so: 43/30 0.5 0.5 0.5 -3/5 5/-6 Phan so da nhap: -3/5; 5/-6 Phan so sau khi quy dong: -18/30; -25/30 Tong hai phan so: -43/30 0.5 0.5 0.5 2/4 6/9 Phan so da nhap: 1/2; 2/3 Phan so sau khi quy dong: 3/6; 4/6 Tong hai phan so: 7/6 0.5 0.5 21/13 18/13 Phan so da nhap: 21/13; 18/13 Phan so sau khi quy dong: 21/13; 18/13 Tong hai phan so: 3 0.5 0.5 19/187 16/119 Phan so da nhap: 13/17; 17/11 Phan so sau khi quy dong: 133/1309; 176/1309 Tong hai phan so: 309/1309 0.5 0.5 Bài 2: (7đ) Chuỗi số Test Kết quả Điểm S1= abc000def!@# S2= abc000de a/ 0 0 b/ 0 0.25 0.25 S1= 12345 S2= 123 a/ 12345 123 b/ 12468 0.5 0.5 S1= abc1234de*@/ S2= [d00345ab6\ a/ 1234 3456 b/ 4690 1.0 1.0 S1= abc12345cd4567abc S2= a456ab789de789a a/ 123454567 456789789 b/ 580244356 1.0 1.0 S1= abc123456789!@#1234567890b S2= abc000123456789e123456789f a/ 1234567891234567890 123456789123456789 b/ 1358024680358024679 1.0 0.5 Bài 3: (6 điểm): Tìm chuỗi Thử các test: DL1.INP KQ1.OUT Điểm 33455 3 1600 0.5 0.5 DL1.INP KQ1.OUT Điểm 32145 5 1395 0.5 0.5 DL1.INP KQ1.OUT Điểm 22222 1 782 0.5 0.5 DL1.INP KQ1.OUT Điểm 55555 1 3125 0.5 0.5 DL1.INP KQ1.OUT Điểm 54321 5 2931 0.5 0.5 DL1.INP KQ1.OUT Điểm 12321 3 181 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: