Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học: 2015 - 2016 môn thi: Toán 6

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1018Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học: 2015 - 2016 môn thi: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học: 2015 - 2016 môn thi: Toán 6
UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2015-2016
Môn thi: Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,0điểm) Thực hiện phép tính( tính hợp lý nếu có thể )
 a/ 1968 : 16 + 5136 : 16 -704 : 16
 b/ 23. 53 - 3 {400 -[ 673 - 23. (78 : 76 +70)]}
Bài 2: ( 1,0điểm) M có là một số chính phương không nếu : 
 M = 1 + 3 + 5 ++ (2n-1) ( Với n N , n 0 )
Bài 3: (1,5điểm) Chứng tỏ rằng:
 a/ (3100+19990) 2
 b / Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4 
Bài 4 : (1,0điểm) So sánh A và B biết :
 A = , B = 
Bài 5: ( 2,0điểm ) Tím tất cả các số nguyên n để:
 a) Phân số có giá trị là một số nguyên
 b) Phân số là phân số tối giản
Bài 6: (2,5điểm)
 Cho góc xBy = 550 .Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C ( A B, CB ). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300 
 a/ Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm
 b/ Tính số đo góc DBC
 c/ Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900 . Tính số đo ABz. 
Bài 7: (1,0điểm) Tìm các cặp số tự nhiên x , y sao cho : (2x + 1)( y – 5) = 12
---------- HẾT ---------- 
(Đề thi gồm có 01 trang).
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................; Số báodanh......................... 
 UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: Toán - Lớp 6
 Bài 1: (1,0 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
a
 = 16(123+ 321 - 44):16 
0,25
 = 400 
0,25
b
 =8.125-3.{400-[673-8.50]} 
0,25
 = 1000-3.{400-273} 
 =619	
0,25
Bài 2: (1,0 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
 M = 1 + 3 + 5 ++ (2n-1) ( Với n N , n 0 ) 
 Tính số số hạng = ( 2n-1-1): 2 + 1 = n 
0,5
 Tính tổng = ( 2n-1+1 ) n : 2 = 2n2 : 2 = n 2 
 KL: M là số chính phương 
0,5đ
Bài 3: (1,5 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
a
 Ta có: 
 3100 = 3.3.3.3 (có 100 thừa số 3)
 = (34)25 = 8125 có chữ số tận cùng bằng 1 
 19990 = 19.1919 ( có 990 thứa số 19 ) 
 = (192)495 = 361495 ( có chữ số tận cùng bằng 1 
 Vậy 3100+19990 có chữ số tận cùng bằng 2 nên tổng này chia hết cho 2 
0,25
0,25
0,5
b
 Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là : a ; (a +1) ;( a + 2) ;( a + 3 ) ; ( a) 
 Ta có : a + (a+1) + (a+2) + (a+3) = 4a + 6 
 Vì 4a 4 ; 6 không chia hết 4 nên 4a+ 6 không chia hết 4 
0,25
0,25
Bài 4 : ( 1,0 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
 Vì A = < 1 A= < = = = B
 Vậy A < B
0,75
0,25
Bài 5: (2,0 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
a
 là số nguyên khi ( n+1) (n-2)
 Ta có (n+1) = 	
 Vậy (n+1) (n-2) khi 3(n-2)	 
 (n-2) Ư(3) = 	
 => n 	 
0.5
0,5
b
 Gọi d là ƯC của 12n+1 và 30n+2 ( dN* ) 
0,25
 (60n+5-60n-4) d 1 d mà dN* d = 1 
0,5đ
 Vậy phân số đã cho tối giản 
0,25
Bài 6: (2,5 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
a
b
 Vẽ hình đúng
 TH1 TH2
Vì D thuộc đoạn thẳng AC nên D nằm giữa A và C :
 AC= AD + CD = 4+3 = 7 cm
Chứng minh được tia BD nằm giữa hai tia BA và BC
Ta có đẳng thức : ABC = ABD + DBC DBC = ABC - ABD
 =550 – 300 = 250
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
c
Xét hai trường hợp:
 - Trường hợp 1: Tia Bz và tia BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia BA nằm giữa hai tiaBz và BD
Tính được ABz = 900 - ABD = 900- 300 = 600
 - Trường hợp 2 :Tia Bz và tia BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia BD nằm giữa hai tia Bz và BA
 Tính được ABz = 900 + ABD = 900 + 300 = 1200
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 7: (1,0 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
 (2x+ 1); (y - 5) là các ước của 12 
0,25
 Ư(12) = 
0,25
 Vì 2x + 1 là lẻ nên :
 2x + 1= 1 x=0 , y =17 
 2x + 1= 3 x=1 , y=9 
 Vậy với x = 0 thì y = 17 ; Với x = 1 thì y = 9 
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HSG_toan_6_cap_huyen_co_dap_an.doc