UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm). 1. Cho biểu thức 2 2 1 x x 2 2x 4 P x 2 x 7x 10 x 5 a) Rút gọn biểu thức P; b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị nguyên. 2. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc Bài 2. (2,0 điểm). 1. Tìm x, y, z biết x2 + y2 + z2 + 2x – 4y + 6z = -14. 2. Tìm các số nguyên dương n để số p = n3 - n2 + n - 1 là số nguyên tố. Bài 3. (1,0 điểm). Tìm nghiệm nguyên của phương trình 4x + 11y = 4xy Bài 4. (2,5 điểm). Cho hình vuông ABCD. Trên BC lấy điểm E, dựng 0EAx 90 sao cho tia Ax cắt CD tại F. Gọi I là trung điểm của FE, AI cắt CD tại M. Qua E dựng tia Ey song song với DC cắt AI tại K. a) Tam giác AFE cân tại A. b) Tứ giác KFME là hình thoi. Bài 5. (1,5 điểm). Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB và AC, theo thứ tự lấy các điểm E và D sao cho BE = CD. Gọi N, Q theo thứ tự là trung điểm của BD và CE. Gọi G và H lần lượt là giao điểm của NQ với AB và NQ với AC. Chứng minh tam giác AGH cân. Bài 6. (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 2 8x 12 M x 4 --------Hết-------- UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI Môn thi: Toán 8 Bài Đáp án Điểm 1a) ĐKXĐ : x 2 ; x 5. 2 2 2 2 2 1 x x 2 2x 4 P x 2 x 7x 10 x 5 1 x x 2 2x 4 x 2 (x 2)(x 5) x 5 x 5 x x 2 (2x 4)(x 2) (x 2)(x 5) x 8x 15 (x 5)(x 3) x 3 (x 2)(x 5) (x 2)(x 5) x 2 0,25 0,25 0,25 1b) Ta có x 3 (x 2) 1 1 P 1 x 2 x 2 x 2 Để biểu thức P có giá trị nguyên khi và chỉ khi 1 x 2 có giá trị nguyên 1 (x 2) x 2 U(1) 1 Khi x – 2 = 1 x = 3 (TMĐK) Khi x – 2 = - 1 x = 1 (TMĐK) Vậy x 1 ; 3 thì biểu thức P có giá trị nguyên. 0,25 0,25 Bài 1 (2,0 điểm) 2) (a + b + c)3 = (a + b)3 + 3(a + b)2c + 3(a + b)c2 + c3 = (a + b)3 + 3(a + b)c.(a + b + c) + c3 = (a + b)3 + c3 a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + c3 = a3 + b3 + c3 + 3ab(a + b) a3 + b3 + c3 + 3ab(- c) ( do a + b + c = 0 nên a + b = -c) a3 + b3 + c3 + 3ab(-c) = 0 suy ra a3 + b3 + c3 = 3abc 0,25 0,25 0,25 1) x2 + y2 + z2 + 2x – 4y + 6z = -14 2 2 2 2 2 2 (x 2x 1) (y 4y 4) (z 6z 9) 0 (x 1) (y 2) (z 3) 0 Mà (x + 1)2 0 ; (y - 2)2 0 ; (z + 3)2 0 Suy ra : x = -1 ; y = 2 ; z = -3. 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (2,0 điểm) 2) Phân tích được p = (n - 1)(n2 +1) 0,25 Nếu n = 1 thì p = 0, không phải là số nguyên tố. Nếu n = 2 thì p = 5, là số nguyên tố. Với mọi số tự nhiên n 3 thì n -1 2; n2+1 10 p có 2 ước lớn hơn 1 Suy ra p là hợp số . Vậy n = 2 là giá trị phải tìm. 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (1,0 điểm) 4x + 11y = 4xy (4x – 11)(y – 1) = 11 Vì x, y là các số nguyên nên 4x – 11 và y – 1 là ước của 11 Ta có bảng giá trị: 4x – 11 - 11 - 1 1 11 y – 1 - 1 - 11 11 1 x 0 x Z 3 x Z y 0 -10 12 2 Vậy nghiệm nguyên của phương trình : (x, y) = (0 ; 0), (3 ; 12). 0,25 0,25 0,25 0,25 Hình vẽ đúng y K M I x F E D C BA a) - Chứng minh ABE = ADF (g.c.g) Suy ra AE = AF hay AFE cân tại A 0,5 0,5 Bài 4 (2,5 điểm) b) - Chứng minh IKE = IMF (g.c.g) Suy ra IK = IM Ta có: IK = IM; IE = IF nên tứ giác KFME là hình bình hành. Tam giác AFE cân nên trung tuyến AI cũng là đường cao tức là AM FE. Hình bình hành KFME có KM FE Nên KFME là hình thoi. 0,5 0,25 0,5 0,25 Hình vẽ đúng P QN H G D E CB A Bài 5 (1,5 điểm) Gọi P là trung điểm của ED. Có PN là đường trung bình của EDB Suy ra NP // EB và 1 NP EB 2 . Tương tự PQ // CD và 1 PQ CD 2 Mà BE = CD (GT) Do đó PN = PQ PNQ cân tại P PNQ PQN Lại có: PNQ AGH; (hai góc đồng vị của PN // EB) và PQN AHG (hai góc đồng vị của PQ // CD) Nên AGH AHG suy ra AGH cân tại A. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 6 (1,0 điểm) Ta có : 2 2 2 2 2 2 8x 12 (x 8x 16) (x 4) (x 4) M 1 1 x x 4 x 4 x 4 Do đó min M = -1 x = - 4 Ta có : 2 2 2 2 2 2 8x 12 (4x 16) (4x 8x 4) 4(x 1) M 4 4 x x 4 x 4 x 4 Do đó max M = 4 x = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý : - Các cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: