PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN YÊN ĐỊNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 23/02/2016 (Đề thi này gồm 05 bài trong 01 trang) Bài 1 (4 điểm) Cho biểu thức a/ Rút gọn biểu thức P b/ Tìm x để biểu thức có giá trị nguyên Bài 2 (4 điểm) a/ Giải phương trình b/ Giải hệ phương trình: Bài 3 (4 điểm) a/ Cho đường thẳng (d): với m là tham số. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất. b/ Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương (x; y ; z) thỏa mãn: xyz = x2 - 2z + 2 Bài 4 (6 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn có tâm O thuộc cạnh BC và tiếp xúc với các cạnh AB, AC lần lượt tại D, E. Gọi I là điểm chuyển động trên cung nhỏ DE (I khác D, E). Tiếp tuyến của đường tròn tại I cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N. a/ Chứng minh rằng chu vi tam giác AMN không đổi. b/ Chứng minh c/ Xác định vị trí điểm I trên cung nhỏ DE để tam giác AMN có diện tích lớn nhất. Bài 5 (2 điểm) Cho x, y là các số dương thay đổi thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Hết Họ tên thí sinh:................................. Số báo danh:................. Giám thị không giải thích gì thêm PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN YÊN ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: Toán Ngày thi:23 /02/2016 (Hướng dẫn chấm này gồm 05 trang) Bài Câu NỘI DUNG Điểm 1 (4,0đ) a 2điểm ĐKXĐ: Ta có Vậy với thì 0,5 0,75 0,5 0,25 b 2điểm Với ta có ( Dấu = không xảy ra vì ) Vì có giá trị nguyên nên Giải pt(1) ta được t/m ĐKXĐ Vậy thì có giá trị nguyên 0,75 0,5 0,25 0,25 0,25 2 (4,0 đ) a 2điểm (1) Ta có x= 0 không là nghiệm của phương trình (1) Nên Đặt pt trở thành Với pt vô nghiệm Với . Giải pt ta được Vậy nghiệm pt 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 b 2điểm Đk: (vì ) Thế vào pt thứ hai ta được Vậy nghiệm hpt 0,75 0,25 0,25 0,75 Bài 3 a 2điểm (d): + Với m= 2, ta có đường thẳng (d): y=1 Do đó khoảng cách từ O đến (d) là 1 (1) + Với m=1, ta có đường thẳng (d): x=-1 Do đó khoảng cách từ O đến (d) là 1 (2) + Với Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d) với trục tung Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d) với trục hoành Gọi h là khoảng cách từ O đến đường thẳng (d). Ta có khi (3) Từ (1),(2) và (3) suy ra khi 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 b 2điểm Với x, y , z là các số nguyên dương. Xét phương trình xyz = x2 – 2z + 2 là số nguyên dương + Nếu x = y thì z = 1. Khi đó nghiệm pt (x,y,z)= ( m ;m; 1) với m là số nguyên dương bất kì + Nếu x < y thì z < 1 (không thỏa mãn đề bài) + Nếu x > y thì x2 + 2 > xy +2 Vì z là số nguyên dương nên x2 + 2xy + 2 y(x2 + 2) xy + 2 x(xy + 2) -2(x – y) xy + 2 2(x – y) xy + 2 Do đó tồn tại số nguyên dương k sao cho 2(x – y) = k(xy + 2) Nếu k 2 thì x – y xy + 2 (x + 1) (y – 1) + 3 < 0(vô lý) Nếu k = 1 thì 2(x – y) = xy + 2 (x + 2) (y – 2) = - 6 Vì x; y nguyên dương nên y = 1 ; từ đó x = 4 ; z = 3 Vậy (x ;y ;z)= ( m ;m ; 1) với m là số nguyên dương tùy ý và (x ; y ; z) = (4 ; 1 ; 3) thỏa mãn phương trình 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 Bài 4 a 2điểm Vì ,(O) tiếp xúc với AB,AC và cân tại A O là trung điểm của BC D cố định AD không đổi Chu vi tam giác AMN là không đổi 0,5 1,5 b 2điểm Ta có Vì cân tại A Mặt khác và và 0,5 0,5 0,5 0,5 c 2điểm Ta có lớn nhất khi nhỏ nhất với R là bán kính đường tròn tâm O Vì BD=CE Vì R và BD không đổi nên nhỏ nhất khi BM+CN nhỏ nhất Lại có không đổi tổng BM+CN nhỏ nhất . Khi đó MN//BCI là điểm chính giữa của cung DE 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 5 2điểm Từ giả thiết x+y=1, ta có Đặt với Vì Dấu = xảy ra khi Vậy khi 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa Bài hình học sinh có thể sự dụng kiến thức tứ giác nội tiếp đường tròn.
Tài liệu đính kèm: