UBND HUYỆN THUẬN THÀNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN VÒNG I CẤP THCS - NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 05/11/2015 Bài I: (4.5đ) Cho biểu thức: P = 1. Rút gọn P. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài II: (6đ) 1. Tìm n nguyên dương để n2015 + n2014 +1 là số nguyên tố. 2. Cho S = . Chứng minh rằng 3. Tìm x; y; z biết rằng: và x.y.z = 12 Bài III: (4đ) Cho hệ phương trình 1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn x dương và y âm. 2. Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà x,y là các số nguyên. Bài IV: (4đ) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;2cm) tiếp tuyến với (O) tại A và B cắt nhau tại M, đường thẳng MD cắt (O) tại E (E khác D) và cắt AB tại F. Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm các đoạn AB; DE. Tia OK cắt AB tại P; AK cắt đường tròn (O) tại N. 1. Chứng minh rằng: PA.PB = PF.PI. 2. Tính diện tích tam giác MND. Bài V: (1.5đ) Giải phương trình: x4 + x2 + 6x + 1 = 0 Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh: . Phòng thi: . PHÒNG GD&ĐT THUẬN THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN GVDG CẤP HUYỆN VÒNG I CẤP THCS - NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán Bài Hướng dẫn Điểm Bài I 1. 2. Bài II 1. 2. 3 Bài III 1. 2. Bài IV 1. 2. Bài V Rút gọn P Đkxđ: x>0; x1 P = = == = x--2 -1 +2 + 2 = x - + 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của P P = x - + 1 = ( - )2 + Suy ra P dấu bằng đạt được khi x = thoả mãn Vậy min P = đạt khi x = 1.Tìm n nguyên dương để n2015 + n2014 +1 là số nguyên tố. Đặt P = n2015 + n2014 +1 - Với n=1 ta thấy P = 3 là số nguyên tố - Xét n 2 ta có P > n2 + n + 1 Mặt khác n2015 – n2 = n2(n2013 -1) = n2[(n3)671 –(13)671] chia hết cho n3 -1 mà n3 -1 =(n-1) (n2 + n + 1) (Áp dụng an - bn chia hết cho a-b) Vậy n2015 – n2 chia hết cho n2 + n + 1 Tương tự: n2014 – 1 = n (n2013 -1) chia hết cho n2 + n + 1 Do đó P = n2015 + n2014 +1 = (n2015 – n2) + (n2014 – n) + n2 + n + 1 chia hết cho n2 + n + 1 Vậy P có nhiều hơn 2 ước do đó P là hợp số Vậy để P là số nguyên tố thì n = 1 2. Cho S = . Chứng minh rằng - Chứng minh: - Áp dụng ta có ; ; Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên ta có S > (1) - Chứng minh tương tự ta có S < (2) Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh 3. Tìm x; y; z biết rằng: và x.y.z = 12 Đặt =k Suy ra kx = 4-k; ky = 2+2k; kz = 3-2k Nhân từng vế ta có k3 xyz =4k3 – 18k2 +2k + 24 hay 12 k3 = 4k3 – 18k2 +2k + 24 8k3 + 18k2 - 2k – 24 = 0 Giải phương trình ta có k = 1 Thay vào suy ra x = 3; y = 4; z = 1 1.Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn x dương và y âm. - Chứng minh được hệ luôn có nghiệm duy nhất với mọi m -Từ x> 0 suy ra m>-4 -Từ y< 0 suy ra m< Từ trên suy ra giá trị m phải tìm là -4< m < 2. Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà x,y là các số nguyên. -Theo trên hệ luôn có nghiệm duy nhất: với mọi m Ta có x nguyên m+4 chia hết cho m2+2 m2+2 y là số nguyên 2m -1 chia hết cho m2+2m2+2 Như vậy điều kiện của m là Xét m2+2 giải bất phương trình suy ra m = -1 Thay vào ta có x =1; y=-1 thoả mãn 1.Chứng minh rằng: PA.PB = PF.PI. - Chứng minh PKF PIO Suy ra PK.PO=PF.PI (1) - Chứng minh PAK PKB. Suy ra PK.PO = PA.PB (2) Từ (1) và (2) suy ra PA.PB = PF.PI 2. Tính diện tích tam giác MND. - Chứng minh tứ giác MAOB là hình vuông suy ra MB=BO - Chứng minh tam giác MDN vuông. Chứng minh = = Chứng minh: + = + = 900 Suy ra tam giác MDN vuông tại D Tứ giác EBND là HCN suy ra EB = DN. Tam giác MBD vuông tại B có BE là đường cao suy ra MD.BE = MB.BD SMDN = MD.DN = DM.BE = BM.BD =4 cm2 Giải phương trình: x4 + x2 + 6x + 1 = 0 Biến đổi phương trình về dạng: (x2 +2)2 – 3(x-1)2 =0 (x2 - x +2 +)(x2 + x + 2 -) = 0 Giải các phương trình và kết luận nghiệm 3 điểm 0.25đ 1.5đ 1.25đ 1.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 6điểm 2đ 0.5đ 0.75đ 0.5đ 0.25đ 2 điểm 0.5đ 0.75đ 0.5đ 0.25đ 2 điểm 0.5đ 0.25đ 1đ 0.25đ 4 điểm 2.5điểm 1đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.5điểm 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 2 điểm 0.75đ 0.75đ 0.5đ 2 điểm 0.75đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 1.5điểm 0.75đ 0.75đ Chú ý: - Không cho điểm vẽ hình, ghi GTKL - Không vẽ hình, hình vẽ sai không chấm bài - Bài giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài không làm tròn
Tài liệu đính kèm: