PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÙ NINH ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016 Mụn : TOÁN (Thời gian làm bài : 120 phỳt, khụng kể giao đề) Cõu 1 (3,0 điểm): a) Chứng minh rằng số cú dạng n6 - n4 + 2n3 + 2n2 (trong đú n N và n >1) khụng phải là số chớnh phương. b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : 1 + x + x2 + x3 = y3 Cõu 2 (4,0 điểm): Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn: xy + yz + xz = 1 a) Chứng minh rằng: 1 + x2 = (x + y)(x + z) b) Tính giá trị của biểu thức: Cõu 3 (4,0 điểm): a) Giải phương trỡnh b) Giải hệ phương trình: Cõu 4 (7,0 điểm): a) (6,0 điểm) Cho tam giỏc đều ABC nội tiếp đường trũn (O, R). H là một điểm di động trờn đoạn OA (H khỏc A). Đường thẳng đi qua H và vuụng gúc với OA cắt cung nhỏ AB tại M. Gọi K là hỡnh chiếu của M trờn OB. 1) Chứng minh hay HKM = 2AMH 2) Cỏc tiếp tuyến của (O, R) tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của (O, R) lần lượt tại D và E. OD, OE cắt AB lần lượt tại F và G. Chứng minh OD.GF = OG.DE. 3) Tỡm giỏ trị lớn nhất của chu vi tam giỏc MAB theo R. b) (1 điểm) Cho tam giỏc ABC. Xỏc định vị trớ của điểm M nằm trong tam giỏc ABC sao cho đạt giỏ trị nhỏ nhất. Cõu 5 (2,0 điểm): Cỏc số thực dương x, y, z thoả món điều kiện: x + y +z = 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: _________________ Hết _________________ PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÙ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CẤP TỈNH Mụn : TOÁN 9 Năm học 2015 - 2016 Cõu 1: (3,0 điểm) n6 - n 4 + 2n3 + 2n2 = n2. (n4 - n2 + 2n +2) = n2. [n2(n-1)(n+1) +2(n+1)] = n2[(n+1)(n3 - n2 + 2)] = n2(n + 1) . [(n3 + 1) - (n2 - 1)] = n2(n + 1)2 . (n2 - 2n + 2) Với nN, n > 1 thỡ n2 - 2n + 2 = ( n -1)2 + 1 > ( n - 1)2 Và n2 - 2n + 2 = n2 - 2(n - 1) < n2 Vậy (n - 1)2 < n2 - 2n + 2 < n2 => n2 - 2n + 2 hay n6 - n4 + 2n3 + 2n2 khụng phải là một số chớnh phương. 0,5 0,5 0,5 b) Ta cú x2 + x + 1 = (x + )2 + > 0 5x2 + 11x + 7 = 5(x + > 0 Nờn (1 + x + x2 + x3) - (1 + x + x2) < 1+x+x2+x3 < (1+x+x2+x3) + (5x2 +11x +7) x3 < 1 + x + x2 + x3 < (x + 2)3 hay x3 < y3 < (x + 2)3 . Do đú y3 = (x + 1)3 =>(x + 1)3 = 1 + x + x2 + x3 x(x + 1) = 0 * x = 0 => y = 1 * x = -1 => y = 0 Vậy nghiệm nguyờn của PT là : (0;1), (-1;0) 0,5 0,5 0,5 Cõu 2: (4,0 điểm) Đáp án Điểm a) 1 + x2 = (x + y)(x + z) 1 + x2 - x2 - (xy + yz + xz) = 0 vì xy + yz + xz = 1 1,5 b) x 0,5 y 0,5 z 0,5 P = 2(xy + yz + xz) = 2 1,0 Cõu 3: (4,0 điểm) a) Đặt 0.25 ta được phương trỡnh 0.25 Với t = -4 ta cú 0.25 Với t =2 ta cú . Kết luận nghiệm của phương trỡnh. 0.25 b) ĐK: x2 + y2 > 0 0,75 Cộng vế với vế của hai pt ta được: 2xy + 3 = 3y x = từ (2) x2y + y3 - y + 3x = 0 thay x vào ta cú: 4y5 + 5y3 - 9y = 0 0,75 y(4y4 + 5y2 - 9) = 0 Với y = 1 x = 0 Với y = -1 x= 3∆ Thử lại thỏa món .Vậy nghiệm của hệ là (x;y) = 0,5 Cõu 4: a) (6,0 điểm) a.2: (2,0đ) Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax của (O). Ta cú A1 = O1 (Gúc nt và ở tõm cựng chắn cung AM) (1) 0.5 Cú Ax // MH (cựng vuụng gúc với OA) => A1 = M1 (2) 0.5 Tứ giỏc MHOK nội tiếp => O1 = K1 (cựng chắn cung MH ) (3) 0.5 Từ (1), (2), (3) ta cú M1 = K1 hay HKM = 2AMH 0.5 a.2: (2,0đ) Cú tứ giỏc AOMD nội tiếp (4) 0.5 A1 = sđ BM; O1 = O2 = sđ BM A1 = O1 tứ giỏc AMGO nội tiếp (5) 0.5 Từ (4), (5) ta cú 5 điểm A, D, M, G, O cựng nằm trờn một đường trũn => G1 = D2 = D1 0.5 và đồng dạng hay OD.GF = OG.DE. 0.5 a.3: (2,0 đ) Trờn đoạn MC lấy điểm A’ sao cho MA’ = MA đều A1 = A2 (=60O – BAA/ 0.5 Chu vi tam giỏc MAB là 0.5 Đẳng thức xảy ra khi MC là đường kớnh của (O) => M là điểm chớnh giữa cung AM => H là trung điểm đoạn AO Vậy giỏ trị lớn nhất của chu vi tam giỏc MAB là 2R + AB 0.5 Gọi I là giao điểm của AO và BC Giỏ trị lớn nhất của chu vi tam giỏc MAB là 2R + AB = 0.5 b) (1,0đ) A B C M E K F Gọi E, F lần lượt là hỡnh chiếu của B và C xuống AM. Gọi K là giao điểm của AM với BC Ta cú: hay Tương tự, ta được Từ đú, ta được: 0,5 0,25 0,25 Đẳng thức xảy ra là trực tõm tam giỏc ABC. Cõu 5: (2,0 điểm) Ta cú (dấu “=” xảy ra khi a = b) Ta cú: ; Tương tự: Do đú Do đú F đạt giỏ trị nhỏ nhất bằng khi x = y = z = 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: