CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 1 Học Sinh Giỏi Lớp 8 – Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Thời gian: 120 phút (NGÀY THI: 15/11/2014) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x x 2001.2002 b) 3 2 x 5x 8x 4 c) 6 4 2 2 4 6 x x x y y y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x 1 x 2 x 3 x 4 24 b) 2x 1 a x 1 0 Bài 3: ( 1 điểm) Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn: a + b = c + d; 2 2 2 2 a b c d . Chứng minh rằng: 202 202 202 202 a b c d Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với x, y nguyên thì: 4A x y x 2y x 3y x 4y y là một số chính phương. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 B 5x 2y 4xy 2x 4y 2014 Bài 6: ( 2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Trong nửa mặt phẳng bờ AH có chức C vẽ hình vuông AHKE. a) Chứng minh: 0C 45 . b) Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh: AB = AP. c) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh ba điểm H, I, E thẳng hàng. d) Chứng minh: HE // QK. Bài 7: (1 điểm) Cho tam giác DBC nhọn. Kẻ BM CD M CD ,CA BD A BD . Gọi I là trung điểm của AB, qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt CB tại O; qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MO cắt DA tại K. Chứng minh: 2 KA.KB KM . HẾT ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Trường NGUYỄN GIA THIỀU (2014-2015) CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 2 Học Sinh Giỏi Lớp 8 – Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x x 2001.2002 2 2 x x 2001.2002 x 2001x 2002x 2001.2002 x x 2001 2002 x 2001 x 2001 x 2002 b) 3 2 x 5x 8x 4 3 2 3 2 2 2x 5x 8x 4 x x 4x 4x 4x 4 x x 1 4x x 1 4 x 1 2 2 x 1 x 4x 4 x 1 x 2 c) 6 4 2 2 4 6 x x x y y y 6 4 2 2 4 6 6 6 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 4 2 2 x x x y y y x y x x y y x y x x y y x x y y x x y y x y 1 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x 1 x 2 x 3 x 4 24 x 1 x 2 x 3 x 4 24 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 1 x 4 x 2 x 3 24 x 5x 4 x 5x 6 24 x 5x 5 1 x 5x 5 1 24 x 5x 5 1 24 x 5x 5 25 x 5x 5 5 hay x 5x 5 5 5 15 x 5x 0 hay x 5x 10 0 x x 5 0 hay x 0 vo â lí 2 4 x 0 hay x 5 Vậy x = 0 hay x = -5 b) 2x 1 a x 1 0 1 TH1: a = 0, khi đó, (1) trở thành: 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1 TH2: a 0 Ta có: 2 2 x 1 0 x 1 x 1 a x 1 0 x 1 a x 1 0 x 1 Vậy: Khi a = 0 thì x 1 Khi a 0 thì x =1 HƯỚNG DẪN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Trường NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 3 Học Sinh Giỏi Lớp 8 – Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Bài 3: ( 1 điểm) Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn: a + b = c + d; 2 2 2 2 a b c d . Chứng minh rằng: 202 202 202 202 a b c d Ta có: 2 2 2 2 a b c d a b 2ab c d 2cd 2ab 2cd Mà 2 2 2 2 a b c d nên 2 2 2 2 2 2 a b c d a b 2ab c d 2cd a b c d a b d c TH1: a b d c Ta có : 202 202 202 202 202 202 202 202 a b d c a b a b d c c d a d a d a b c d a b c d a b c d b c b c TH2: a b c d Ta có : 202 202 202 202 202 202 202 202 a b c d a b a b c d c d a c a c a b c d a b c d a b c d b d b d Cách 2: Ta có: a c d b a b c d a d c b Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2a b c d a c d b a c a c d b d b mà a c d b nên d b a c d b d b d b a c d b 0 mặt khác: a d c b nên b d d b c b c b 0 d b c b 0 c b . Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với x, y nguyên thì: 4A x y x 2y x 3y x 4y y là một số chính phương. 4 4 2 2 2 2 4 A x y x 2y x 3y x 4y y A x y x 4y x 2y x 3y y A x 5xy 4y x 5xy 6y y Đặt 2 2 t x 5xy 5y , khi đó biểu thức trở thành: 2 2 4 2 4 4 2 2 2 2 A t y t y y A t y y A t A x 5xy 5y là số chính phương với x, y là số nguyên Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 B 5x 2y 4xy 2x 4y 2014 Cách 1: 2 2 B 5x 2y 4xy 2x 4y 2014 2 2 2 2 2 2 2 B x 2x 1 4x 4xy y y 4y 4 2009 B x 1 2x y y 2 2009 2009 CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 4 Học Sinh Giỏi Lớp 8 – Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Vậy min B 2009 . Dấu ‘’=’’ xảy ra khi 2 2 2 x 1 0 x 1 2x y 0 y 2 y 2 0 Cách 2: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2B 10x 4y 8xy 4x 8y 4028 2B 4y 2. 2y 2x 2 2x 2 4x 8x 4 10x 4x 4028 2B 2y 2x 2 6x 12x 4024 2B 2y 2x 2 6 x 1 4018 4018 B 2009 Dấu “=” xảy ra khi 2y 2x 2 0 y 2 x 1 0 x 1 Vậy GTNN của B là 2009 khi x 1 y 2 Bài 6: ( 2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Trong nửa mặt phẳng bờ AH có chức C vẽ hình vuông AHKE. a) Chứng minh: 0C 45 . Xét ABC , ta có: AB < AC (gt) C B (quan hệ cạnh và góc đối diện trong tam giác) mà 0C B 90 ABC vuông tại A nên 0 02C 90 C 45 b) Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh: AB = AP. Xét AHC và AEP , ta có: 0 AH AE vì AHKE là hình vuông AHB AEP 90 HAB EAP cùng phụ HAP AHB = AEP g c g AB AP c) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh ba điểm H, I, E thẳng hàng. Xét hình bình hành APQB, ta có I là giao điểm của BP và AQ (gt) I là trung điểm của BP và AQ. I Q P KH A B C E CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG 2014 -2015 Trang 5 Học Sinh Giỏi Lớp 8 – Tr. NGUYỄN GIA THIỀU (14-15) Ta có : HA HK AHKE là hình vuông EA EK AHKE là hình vuông 1 IA IK BP 2 H, E, I cùng thuộc đường trung trực của đoạn AK. H, I, E thẳng hàng. d) Chứng minh: HE // QK. Xét hình bình hành ABQP, ta có 0BAP 90 ABC vuông tại A hình bình hành ABQP là hình chữ nhật (tứ giác là hình bình hành có một góc vuông) Ta có: 1 KI BP KI là trung tuyến ứng với cạnh huyền BP 1 KI AQ2 2 BP AQ ABQP là hình chữ nhật Xét KAQ , ta có: KI là đường trung tuyến I là trung điểm của AQ 1 KI AQ cmt 2 KAQ vuông tại K QK AK mà AK HE vì AHKE là hình vuông nên HE // QK. Bài 7: (1 điểm) Cho tam giác DBC nhọn. Kẻ BM CD M CD ,CA BD A BD . Gọi I là trung điểm của AB, qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt CB tại O; qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MO cắt DA tại K. Chứng minh: 2 KA.KB KM . Ta có: KA KI IA KA.KB KI IA KI IB KB KI IB mà IA = IB (I là trung điểm của AB) nên 2 2KA.KB KI IA KI IA KA.KB KI IB 1 Ta có: 2 2 2KM MO OK định lí Pitago trong MKO vuông tại M 2 2 2 KM OK MO mà 2 2 2 1 MO BO BC 2 KO IO KI định lí Pitago trong IKO vuông tại I nên 2 2 2 2 KM IO KI BO Mặt khác: 2 2 2BO IB IO định lí Pitago trong IBO vuông tại I nên 2 2 2 2 2KM IO KI IB IO 2 2 2 2 2 2 2 2 KM IO KI IB IO KM KI IB 2 Từ (1) và (2), ta suy ra: 2 KA.KB KM HẾT K O I A M B C D
Tài liệu đính kèm: