Đề thi chất lượng học kì I môn: Sinh học - Mã đề: 006

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 891Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng học kì I môn: Sinh học - Mã đề: 006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chất lượng học kì I môn: Sinh học - Mã đề: 006
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 MÃ ĐỀ:006 MƠN: SINH HỌC
Câu 1 Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?
A. Xà lách, rau ngĩt, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau cĩ lá xanh tươi. D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngơ, khoai.
Câu 2. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?
A. Xà lách, rau ngĩt, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau cĩ lá xanh tươi. D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngơ, khoai.
Câu 3: Tiêu hóa nợi bào thường gặp ở nhóm đợng vật
A. đợng vật đơn bào.	B. đợng vật có dây sớng.
C. khơng xương sớng.	D. có xương sớng.
Câu 4: Tiêu hóa nợi bào là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. bên trong túi tiêu hóa.	B. bên trong tế bào.
C. bên trong ớng tiêu hóa.	D. bên trong hệ tiêu hóa.
Câu 5: Túi tiêu hóa gặp ở nhóm đợng vật
A. khơng xương sớng.	B. Ruợt khoang.
C. đợng vật đơn bào.	C. đợng vật có xương sớng.
Câu 6: Thức ăn được con sứa tiêu hóa
A. trong túi tiêu hóa.	B. trong ớng tiêu hóa.
C. nợi bào.	D. cơ học
Câu 7: Thành phần chủ yếu trong thức ăn của các đợng vật ăn thực vật là
A. prơtêin.	B. tinh bợt.	C. lipit.	 D. xenlulozơ.
Câu 8. Phân tử ơxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp cĩ nguồn gốc từ đâu? 
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). 
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. AlPG ở chu trình Canvin.
 Câu 9 Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulơzơ-1,5 điP).
B. Cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulơzơ 1, 5 - điphơtphat) à khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulơzơ 1,5 - điphơtphat) à cố định CO2.
D. Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulơzơ 1,5 - điphơtphat) à cố định CO2.
Câu 10. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhĩm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là
A. CAM → C3 → C4. B. C3 → C4 → CAM.
C. C4 → C3 → CAM. D. C4 → CAM → C3.
Câu 11: Cá voi sớng trong nước, có hình thức hơ hấp nào sau đây?
A. Hơ hấp bằng mang.	B. Hơ hấp bằng phởi.
C. Hơ hấp qua da.	D. Hơ hấp bằng mang và da.
Câu 12: Tỉ lệ khí O2 trong khơng khí hít vào
A. cao hơn so với trong khơng khí thở ra.
B. thấp hơn so với trong khơng khí thở ra.
C. như trong khơng khí thở ra.
D. tùy từng trường hợp.
Câu 13 Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp à Chu trình Crep.
B. Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp.
C. Chuỗi chuyền electron hô hấp à Đường phân à Chu trình Crep.
D. Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron. 
Câu 14. Hô hấp kị khí ở TV xảy ra trong môi trường nào?
A. Thiếu O2. B. Thiếu CO2. C. Thừa O2. D. Thừa CO2.
Câu 15. Đâu khơng phải là vai trị của hơ hấp ở thực vật?
A. Giải phĩng năng lượng ATP. B. Giải phĩng năng lượng dạng nhiệt.
C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐ 6.doc