Đề thi 8 tuần học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 môn: Toán 12

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 706Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi 8 tuần học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 môn: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi 8 tuần học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 môn: Toán 12
ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................................................
Lớp:........................................................................................................................................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Hàm sốđồng biến trên tập xác định của nó khi giá trị của 
m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số nghịch biến trong ( - 1; 1) với m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), và diện tích của tam giác ABC bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số không có cực đại, cực tiểu với m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:
A. - 4	B. - 3	C. 0	D. 3
Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 7: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 8: Hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thoả mãn và khi:
A. 	B. và 	C. và 	D. 
Câu 9: Cho hàm số . Trong các câu sau, câu nào sai?
A. 	B. 
C. y = 1 là tiện cận ngang.	D. x = 2 là tiệm cận đứng.
Câu 10: Phương trình có sáu nghiệm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số y = x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi :
A. -3 1	C. m <-3	D. 
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số là :
A. 	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 13: Hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a Gọi I là trung điểm SC. Thể tích khối chóp I.ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hàm số y= x3- 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng :
A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 16: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là:
A. ( 1 ; 3 )	B. ( -1 ; 3 )	C. ( -1 ; 1 )	D. ( 1 ; - 1 )
Câu 17: Cho hàm số y= - x4 + 2x2 - 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng :
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 18: Hàm số có :
A. Một cực đại và không có cực tiểu	B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực tiểu và một cực đại	D. Một cực đại và hai cực tiểu
Câu 19: Hàm sốnghịch biến trên tập xác định của nó khi giá trị của m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi giá trị của m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh bằng 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng :
A. 1	B. 2	C. 0	D. 
Câu 23: Hàm số có các khoảng nghịch biến là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp SABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Các khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:
A. y = - x - 3	B. y = x -1	C. y = -x + 2	D. y = x + 2
Câu 27: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Hàm số đạt cực đại tại x bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 0
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Thể tích của khối lập phương là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Hàm số có 2 cực trị khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Số giao điểm của đường cong y = x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng :
A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 32: Với giá trị nào của m phương trình: có đúng ba nghiệm thực phân biệt:
A. đáp số khác.	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, cạnh A’A hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300. Thể tích của khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và và SA vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có và diện tích của tam giác ABC bằng .Thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 37: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:
A. -2	B. 1	C. -1	D. 2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp SABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Đồ thị hàm số có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng .Tính thể tích của lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600. Đường cao của lăng trụ bằng . Thể tích khối hộp là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Thể tích của khối ACB’C’ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hàm số phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và = 60o biết AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Thể tích của khối hộp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Hàm số có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân với m bằng:
A. 	B. -1;	C. 1	D. 2
Câu 48: Đồ thị hàm số có các điểm CĐ, CT lập thành tam giác đều với m bằng:
A. 1	B. 	C. -1	D. 
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là :
A. 2	B. -3	C. 3	D. -4
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_8_tuan_12.doc