Trường THCS TÂN BÌNH ĐỀ THAM KHẢO THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC: 2014-2015 Bài 1: (5 điểm) Cho bốn đường thẳng: d1 : y = -2x + 8 ; d2: y = -2x – 2 ; d3: y = x + 3 ; d4: y = x - 2 Bốn đường thẳng trên cắt nhau tại bốn điểm A, B, C, D. a/ Tìm tọa độ các điểm A, B, C, D. b/ Tính diện tích tứ giác tạo bởi bốn đường thẳng trên. a/ b/ Bài 2: (5 điểm) a/ Xác định giá trị k để đa thức f(x) = x4 – 9x3 + 21x2 + x + k chia hết cho đa thức g(x) = x2 – x – 2 b/ Hãy tính giá trị của biểu thức: A = a/ k = b/ A = Bài 3: (5 điểm) Tìm cặp số (x,y) nguyên dương sao cho 4x3 + 17(2x – y)2 = 161312 x = y = Bài 4: (5 điểm) Tìm tất cả các cặp nghiệm nguyên của phương trình: (x – 2)(y + 1) = 8 Bài 5: (5 điểm) a/ Tính giá trị của biểu thức : M = b/ Tìm hai chữ số cuối cùng của tổng: A = 22000 +22001 + 22002 +22003+22004 +22005 +22006 a/ M = b/ Bài 6: (5 điểm) Cho dãy số Un= , với n = 0, 1, 2, . a/ Tính U0 , U1 , U2 , U3 ,U4 ,U5 b/ Lập công thức để tính Un + 2 theo Un+1 và Un a/ b/ Bài 7: (5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 17(xyzt + xy + xt + zt +1) = 54(yzt + y t) Bài 8: (5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD, biết AB = BC = CD, AC = 4cm. Tính chu vi và diện tích của hình thang.(Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba) Bài 9: (5 điểm) Hãy tính giá trị của biểu thức : (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) a/ A= b/ Tìm số dư của phép chia sau: 1010101010102010 : 2011 a/ A = b/ Bài 10: (5 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x4 + 10x3 +5mx2 + 50x + n Q(x) = x4 - 2x3- 13x2 + 2mx + n a/ Tìm m,n để P(x) , Q(x) chia hết cho x + 3 b/ Với m , n tìm được ở câu a b1/ Tìm nghiệm của P(x) – Q(x) b2/ Tìm dư r của Q(x) khi chia cho ( 3 – 2x) a/ m = n = b/ b1/ x1= ; x2= ; x3= b2/ r = ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THAM KHẢO GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC: 2014-2015 Bài 1: (5 điểm) a/ A(2; 4) , B(4; 0) , C(0; -2) , D(-2; 2) (2đ) b/ S = 20 (3đ) Bài 2: (5 điểm) a/ k = -30 (2,5đ) b/ A = 7 (2,5đ) b = 369963 Bài 3: (5 điểm) x = 30 , y = 4 (5đ) Bài 4: (5 điểm) (4 ; 3) , (6 ; 1) , (10; 0) , (-6 ; -2) , (-2 ; -3) , (0 ; -5) , (-1 ; 9), (3 ; 7) (5đ) Bài 5: (5 điểm) a/ M = (2,5 đ) b/ Hai chữ số cuối cùng của tổng A là 52 (2,5 đ) Bài 6: (5 điểm) a/ U0 = 0 , U1 = 1 , U2 = 6 , U3 = 29 , U4 = 132, U5 = 589 (2,5đ) b/ Un +2 = 6Un+1 -7Un (2,5đ) Bài 7: (5 điểm) x = 3 , y = 5 , z = 1 , t = 2 (5đ) Bài 8: (5 điểm) P cm ; S 6,982 cm2 (5đ) Bài 9: (5 điểm) a/ 0,0194 (2,5 đ) b/ 1708 (2,5 đ) Bài 10 : (5 điểm) a/ m = 7, n = 24 (2,5đ) b/ b1/ x1= 0 , x2 = -3 , x3= -1 (1,25đ) b2/ r =14,0625 (1,25đ) ..Hết
Tài liệu đính kèm: