Đề số ôn tập học kì II môn Toán – Mã đề 109

docx 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề số ôn tập học kì II môn Toán – Mã đề 109", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số ôn tập học kì II môn Toán – Mã đề 109
ĐỀ SỐ ÔN TẬP HKII – MÃ ĐỀ 109
Câu 1. Cho F(x) là một nguyên hàm của. Biết. Tìm ?
	A. .	B. .
	C. 	.	D. . 
Câu 2. Một nguyên hàm của hàm số. y = là
	A. .	B. 	C. .	D. 2.
Câu 3. Biết , khi đó là
	A. 2.	B. 12.	C. 9.	D. 6.
Câu 4. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Biết giá trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho I= , đặt , khi đó viết I theo và ta được
	A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây sai?
	A. 	B. .
	C. .	D. .
Câu 8. Biết . Tính .
	A. 6.	B. 36.	C. 4.	D. 3.
Câu 9. Nếu và với a < d < b thì bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Biết , giá trị của là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn, và. Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Biết . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tìm k để .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số , và có diện tích là:
	A. .	B. . 	C. 	D. 
Câu 15. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng quanh trục 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục có kết quả dạng . Khi đó bằng 
	A. 11.	B. 25.	C. 17.	D. 31.
Câu 17. Số nào trong các số sau là số thực?
	A. 	B. 
	C. 	D. 	
Câu 18. Số nào trong các số sau là số thuần ảo?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 19. Môđun của số phức bằng:
	A. 1.	B. 3.	C. .	D. .
Câu 20. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thoả mãn trên mặt phẳng toạ độ là:
	A. đường tròn tâm , bán kính bằng 2.	B. đường tròn tâm , bán kính bằng 2.
	C. hình tròn tâm , bán kính bằng 2.	D. hình tròn tâm , bán kính bằng 2.
Câu 21. Biến đổi rút gọn ta được:
	A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 22. Trên mặt phẳng toạ độ, số phức được biểu diễn bởi điểm có toạ độ nào sau đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 23. Nghiệm phức của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Hai số phức và bằng nhau khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .	 
Câu 25. Cho , . Tọa độ điểm I thỏa mãn là
	A. 	B. A. 	C. 	D. 
Câu 26. Cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ cho các vectơ , , , . Biết . Tổng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Khoảng cách giữa mặt phẳng và bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Mặt phẳng nào sau đây không đo qua gốc tọa độ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng D đi qua , song song với mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng .
	A. .	B. .
	C. .	D. . 
Câu 32. Biết đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là:
	A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 33. Trong không gian cho các điểm Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác và vuông góc với mặt phẳng có phương trình
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 34. Cho . Phương trình chính tắc của đường thẳng là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm ,,. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác .
	A. .	B. .	C. .	D. .
B. TỰ LUẬN
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của số phức .
Tính tích phân 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểmvà đường thẳng .
 	a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và song song với d.
 b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa M và d.
 c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với đường thẳng d.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_ON_TOAN_HKII_DE_109.docx