Đề ôn Toán lớp 11 (Đề 4 + 5)

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 863Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn Toán lớp 11 (Đề 4 + 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn Toán lớp 11 (Đề 4 + 5)
ĐỀ ÔN 1
TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng:
A. khi B. khi 
C. khi D. khi 
Câu 2.TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè lµ:
A.R	 B. R
C.R	D. R
Câu 3.Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thỏa : 
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 4.Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5.Một khung gỗ có hình ngũ giác lồi ABCDE ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó) và có một thanh gỗ nối đường chéo AD.Một con kiến bò từ điểm A đến điểm D một cách ngẫu nhiên.Khi đó số cách khác nhau mà con kiến có thể đi là bao nhiêu?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 6. Số x thỏa: : A.x=8 B.x=9 C.x=12 D.x=10
Câu 7.Cho tập .Từ A có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau.
A.120 B.100 C.154 D.156
Câu 8. Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo 
A. B. C. D.
Câu 9.Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu. A. B. C. D.
Câu 10.Viết phương trình (C') là ảnh của (C): qua phép tịnh tiến theo .
A. B.
C. D.
Câu 11.Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. mặt phẳng (PCD).	B. mặt phẳng (ABC).	C. mặt phẳng (ABD).	D. mặt phẳng (BCD).
Câu 12.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 
TỰ LUẬN
Bài 1.Giải các phương trình:
a) b) c)
Bài 2.
a)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 
b)Tìm tập xác định của hàm số 
Bài 3 .
1)Tìm số hạng chứa x10 trong khai triển ĐS. 17010 x10.
2)Từ một hộp có 2 quả cầu trắng, 3 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 quả cầu. Tính xác suất sao cho 5 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu đỏ. ĐS.
3)Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5. ĐS.
Bài 4.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với CD là đáy lớn. Điểm M là trung điểm của AD, điểm K trên SM sao cho SK = 2KM.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD); của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của CK và (SBD).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN 2
TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng:
A.1 khi B.1 khi 
C.khi D.1 khi 
Câu 2. Số n thỏa :
A.n=8 B.n=9 C.n=10 D.n=12
Câu 3.Cho biết là họ nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A.	B.	C.	D.
Câu 4.Tập xác định của hàm số là:
A.	 B 	
C.	 D.
Câu 5.Tìm hệ số của trong khai triển 
A.1959552 B.-1959552 C.1959252 D.-1959252
Câu 6.Tìm ảnh của đường thẳng d:2x – 3y – 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ = (- 2; 3).
A.2x-3y-8=0 B.2x-3y-6=0 C.2x-3y+9=0 D.2x-3x-9=0
Câu 7.Từ các chữ số 1 , 2, 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. 
A.180 số B.156 số C.144 số D.120 số 
Câu 8.Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi cùng màu.
A. B. C. D.
Câu 9.Tìm hệ số của x3 trong khai triển (2x + 3)8.
A.108864 B.108846 C.108064 D.108844
Câu 10.Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn ảnh của qua phép quay tâm , góc .
A. B. 
C. D.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. GE//CD	B. GE và CD chéo nhau
C. GE cắt AD	D. GE cắt CD
Câu 12.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD . Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN?
A).AB B).CD C).PQ D).CS
TỰ LUẬN
Bài 1.Giải các phương trình
a) b) c)
Bài 2.
a)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = .
b)Tìm tập xác định của hàm số 
Bài 3.
1)Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 
2)Một bình có chứa 8 bi xanh, 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy ra có cùng màu.
3)Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ xếp thành hai hàng đối diện nhau sao cho hai học sinh nam và nữ luôn ngồi đối diện nhau? ĐS. 16
Bài 4.Cho hình chóp S.ABCD có đaý ABCD là hình bình hành .Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SA, SB . M là điểm trên cạnh SC sao cho SM=2MC.
a)Tìm giao tuyến hai mp(SAC) và (SBD);(SAB) và (SCD).
b)Chứng minh rằng HK // (SCD). 
*c)Tìm thiết diện của mặt phẳng (HKM) và hình chóp. Thiết diện là hình gì?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_LOP_11.doc