Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý (Theo cấu trúc của Bộ GD & ĐT)

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 01/11/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý (Theo cấu trúc của Bộ GD & ĐT)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý (Theo cấu trúc của Bộ GD & ĐT)
Một vật dao động điều hòa. Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. . 
B. . 
C. . 
D. . 
[]
Một vật dao động duy trì có
A. biên độ và chu kì không đổi.
B. biên độ và chu kì thay đổi.
C. biên độ thay đổi và chu kì không đổi.
D. biên độ không đổi và chu kì thay đổi.
[]
Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s ở nơi có gia tốc trọng trường . Chiều dài con lắc bằng :
A. 25 cm
B. 100 cm
C. 50 cm 
D. 150 cm
[]
Một vật có khối lượng 50 (g) chịu tác dụng đồng thời của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình: và . Cơ năng của vật bằng 
A. 16 (mJ).
B. 16 (J).
C. 160 (mJ).
D. 160 (J).
[]
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. 
B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 
[]
Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f, tốc độ truyền sóng v, bước sóng . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
[]
Sóng âm dùng để chẩn đoán bệnh trong y học
A. âm nghe được.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. tạp âm.
[]
Một sợi dây dài 1,2 (m) có một đầu gắn vào nguồn dao động với tần số 60 (Hz) và một đầu thả tự do. Biết tốc độ truyền sóng trên dây biến thiên từ 25 (m/s) đến 36 (m/s). Trên dây có sóng dừng với tốc độ truyền sóng bằng
A. 32 (m/s).
B. 26 (m/s).
C. 35 (m/s).
D. 28 (m/s).
[]
Điện áp có tần số góc bằng
A. (rad/s).
B. (rad/s).
C. 100 (rad/s).
D. 50 (rad/s).
[]
Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện chạy qua mạch . Giá trị của bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
[]
Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Suất điện động hiệu dụng bằng
A. (V).
B. 4 (V).
C. (V).
D. 2 (V).
[]
Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết . Hệ số công suất của mạch bằng
A. .
B. . 
C. . 
D. . 
[]
Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy điện đi xa, lúc "đưa" điện năng lên đường dây truyền tải ta phải tìm cách
A. tăng điện áp.
B. giảm điện áp.
C. giảm cường độ dòng điện.
D. tăng cường độ dòng điện.
[]
Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp với C thay đổi được. Khi hoặc thì công suất tiêu thụ có cùng giá trị và bằng 200 (W). Thay đổi C để công suất tiêu thụ mạch đạt cực đại và bằng
A. 400 (W). 
B. 440 (W). 
C. 360 (W). 
D. 300 (W). 
[]
Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và điện áp hiệu dụng bằng 200 (V) vào mạch điện chỉ có tụ điện với điện dung thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 4 (A). Giá trị của f bằng
A. 60 (Hz).
B. 50 (Hz).
C. 100 (Hz).
D. 120 (Hz).
[]
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
[]
Mạch dao động LC lí tưởng với tần số góc 1000 (rad/s). Vào thời điểm t = 0 thì điện tích của một bản tụ có giá trị bằng và cường độ dòng điện có giá trị bằng 2 (mA). Điện tích của một bản tụ biến thiên với phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
[]
Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ khác nhau.
[]
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau ở cùng nhiệt độ thì giống nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt.
[]
Tia tử ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Trong y tế dùng để chụp điện.
B. Tìm khuyết tật bên trên bề mặt kim loại.
C. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật.
D. Tiệt trùng cho thực phẩm.
[]
Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 (mm). Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 1,5 (m). Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng ta thấy trên màn có hệ vân giao thoa với khoảng vân đo được bằng 1,5 (mm). Bước sóng bằng :
A. 
B. 
C. 
D. 
[]
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các photon mang năng lượng như nhau.
B. Photon có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn.
C. Photon tồn tại trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
D. Năng lượng photon ánh sáng đỏ lớn hơn ánh sáng tím.
[]
Khi nói về hiện tượng quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
B. Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng.
C. Quang điện trở có điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
[]
Cho h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.108 (m/s). Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có tần số f = 6.1014 (Hz). Năng lượng photon của ánh sáng này bằng
A. 2,48 (eV).
B. 2,84 (eV).
C. 4,28 (eV).
D. 4,82 (eV).
 []
Trong phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào sau đây?
A. Định luật bảo toàn động năng.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn điện tích.
D. Định luật bảo toàn số nuclon.
[]
Hạt nhân có
A. 78 notron.
B. 78 proton.
C. 78 nuclon.
D. 78 electron.
[]
Trong phóng xạ , tia 
A. là dòng các hạt nhân .
B. chuyển động với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. không bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. đi được vài mét trong không khí.
[]
Cho phản ứng nhiệt hạch: . Biết ; ; mHe = 4,0026u; mn = 1,00866u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 2 (g) là
A. 8,43.1011 (J).
B. 8,43.105 (J).
C. 4,38.1011 (J).
D. 4,38.105 (J).
[]
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 (cm), chu kì 2 (s). Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3 (cm) theo chiều dương đến thời điểm vận tốc có giá trị cực tiểu lần thứ 3 thì vật có tốc độ trung bình là 
A. 11,8 (cm/s). 
B. 12,2 (cm/s). 
C. 18,8 (cm/s). 
D. 16,5 (cm/s). 
[]
Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào bể nước sâu 0,8 (m) thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia phản xạ màu tím vuông góc với tia khúc xạ. Chiết suất của nước đối với tia màu đỏ là 1,328. Chiết suất của nước đối với tia màu tím là 1,432. Bề rộng quang phổ ở đáy bể gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,5 (cm).
B. 5,4 (cm).
C. 7,6 (cm).
D. 4,3 (cm).
[]
Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và . Trên màn giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm, ta thấy có 28 vân sáng đơn sắc. Bước sóng bằng :
A. 720 (nm).
B. 640 (nm).
C. 740 (nm).
D. 600 (nm).
[]
Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng công thức với n = 1, 2, ... Nếu nguyên tử hidro hấp thụ photon có năng lượng thì có thể phát ra bao nhiêu bức xạ?
A. 15.
B. 10.
C. 6.
D. 3.
[]
Một bệnh nhân điều trị đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 6 tháng. Thời gian chiếu xạ cho lần đầu là 30 phút. Cứ sau 2 tháng thì bệnh nhân phải đến bệnh viện tiếp tục chiếu xạ. Hỏi lần thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng chất phóng xạ như lúc đầu?
A. 47,62 phút.
B. 42,14 phút.
C. 38,22 phút.
D. 53,15 phút.
[]
Mạch dao động LC lí tưởng với L = 5 (mH). Điện tích của một bản tụ điện biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Điện dung của tụ điện bằng
A. 11,67 (nF). 
B. 11,67 (μF). 
C. 28,45 (nF).
D. 28,45 (μF). 
[]
Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:
Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g.
Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần. 
Kích thích cho vật dao động nhỏ.
Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật.
Sử dụng công thức để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó.
Tính giá trị trung bình và .
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, d, c, b, f, e. 
B. a, b, c, d, e, f.	
C. a, c, b, d, e, f.	
D. a, c, d, b, f, e.
[]
Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song có cùng gốc tọa độ và cùng biên độ với chu kì T1 = 3 (s) và T2 = 6 (s). Vào thời điểm tốc độ của vật thứ hai bằng hai lần tốc độ của vật thứ nhất thì tỉ số độ lớn của gia tốc vật thứ hai và vật thứ nhất là 
A. 2.
B. .	
C. 4.
D. .
[]
Đặt điện áp xoay chiều vào mạch có R, L, C mắc nối tiếp với L thay đổi được. Hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị L. Tại thời điểm L = L2 thì hệ số công suất hai đầu mạch có R, L bằng
A. 0,69.
B. 0,72.	
C. 0,96.
D. 0,82.
[]
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ. Vật có khối lượng 50 (g). Độ cứng của lò xo gần bằng
A. 109 (N/m).
B. 152 (N/m).	
C. 87 (N/m).
D. 131 (N/m).
[]
Giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha đặt tại AB cách nhau 30 (cm) dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Hai điểm gần nhất dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là 2 (cm). Xét đường tròn với đường kính AB, điểm M nằm trên đường tròn và nằm trên cực đại. Diện tích tam giác AMB có giá trị nhỏ nhất gần bằng
A. 29 (cm2).
B. 35 (cm2).	
C. 22 (cm2).	
D. 38 (cm2).	
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_theo_cau_truc_cua_bo_gd_d.doc