Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Có đáp án)

pdf 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/11/2025 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Có đáp án)
Nguyễn Hữu Xỵ - GV trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, sưu tầm và chỉnh sửa.
Trang 1- Mã đề 132
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN : VẬT LÝ.
Thời gian làm bài: 50 phút.
(40 câu trắc nghiệm)
Cho các hằng số: h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s; me = 9,1.10-31 kg; 1e = 1,6.10-19 C.
Câu 1. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất
điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4
mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng?
A. 44 vòng. B. 62 vòng. C. 175 vòng. D. 248 vòng.
Câu 2. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s
và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 4,4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 3. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Thời gian để vật đi được quãng đường 0,5A kể từ thời
điểm ban đầu (vật ở li độ -A) là
A.
6
T
. B.
4
T
. C.
12
T
. D.
8
T
.
Câu 4. Tuổi của Trái đất khoảng 5.109 năm. Giả thiết ngày từ khi Trái đất hình thành đã có Urani (có chu kì
bán rã là 4,5.10-9 năm). Nếu ban đầu có 2,72 kg Urani thì đến nay khối lượng Urani còn lại là
A. 0,72 kg. B. 1,26 kg. C. 1,12 kg. D. 1,36 kg.
Câu 5. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ
điện là
A. 2.10-10 C. B. 8.10-10 C. C. 6.10-10 C. D. 4.10-10 C.
Câu 6. Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V - 50 Hz.
Dòng điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,114 H. B. 0,04 H. C. 0,057 H. D. 0,08 H.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là sai? Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó
A.
2
1
số hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
B.
2
1
số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành hạt nhân khác.
C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu.
D. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
Câu 8. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định
còn có ba điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 40m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.
Câu 9. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt
độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện 10 dao động. Chiều dài l
của con lắc ban đầu là
A. 9 cm. B. 9 m. C. 25 m. D. 25 cm.
Câu 10. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 50 μH. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,52 A. B. 7,52 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.
Câu 11. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 12. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,15. B. 0,75. C. 0,25. D. 0,5.
MÃ ĐỀ: 132
ht
tp
://
bl
og
va
tly
.c
om
Nguyễn Hữu Xỵ - GV trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, sưu tầm và chỉnh sửa.
Trang 2- Mã đề 132
Câu 13. Ta cần truyền một công suất điện 1 MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha, hiệu điện thế hiệu
dụng 10 kV. Mạch điện có hệ số công suất bằng 0,85, Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường
dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. 3,61 Ω. B. 36,1 Ω. C. 361 Ω. D. 3,61 kΩ.
Câu 14. Chỉ ra phương án sai. Con lắc đơn dao động điều hòa có khối lượng m, chiều dài dây l ở nơi có gia tốc
trọng trường g có thế năng ở li độ góc α, li độ dài s bất kì là
A.
l
mgs
Et 2
2
 . B.
2
2mgl
Et  . C. )cos1(  mglEt . D. )cos1(  l
mg
Et .
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là 1,5 mm.
Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. 0,40 μm. B. 0,50 μm. C. 0,75 μm. D. 0,60 μm.
Câu 16. Một tụ điện có điện dung 31,8 μF. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay
chiều có tần số 50 Hz và cường độ dòng điện cực đại 22 A chạy qua nó là
A. 220 V. B. 200 V. C. 20 V. D. 2200 V.
Câu 17. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo
được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,64 μm. D. 0,55 μm.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bước sóng λ’ của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ.
B.Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8 s).
C. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-8 s trở lên).
D. Bước sóng λ’ của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ.
Câu 19. Điều nào sau đây đúng khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quang trọng nhất của quang điện trở là một lớp điện môi có gắn hai điện cực.
B. Quang điện trở là một vật dẫn mà điện trở của nó không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà điện trở của nó có thể thay đổi khi có ánh sáng
chiếu vào.
D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các pin quang điện.
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước
sóng của ánh sáng đỏ.
C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000C mới bắt đầu
phát ra ánh sáng khả kiến.
D. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
Câu 21. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong thời gian
3
T
là
A. A . B.
3
A
. C.
2
A
. D.  32A .
Câu 22. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. proton. B. notron. C. nuclon. D. electron.
Câu 23. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số bằng tần số dao động riêng của
mạch. Cho giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là 1 A, L = 0,318 H, 
410C F. Giá trị
cực đại của hiệu điện thế hai đầu cuộn dây bằng
A. 200 V. B. 250 V. C. 2100 V. D. 2200 V.
ht
tp
://
bl
gv
at
ly
.c
om
Nguyễn Hữu Xỵ - GV trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, sưu tầm và chỉnh sửa.
Trang 3- Mã đề 132
Câu 24. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. Vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền
sóng.
B. vecto cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vecto cảm ứng từ
B vuông góc với vecto cường độ điện trường E .
C. vecto cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vecto cường độ điện trường E
vuông góc với vecto cảm ứng từ B .
D. vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 25. Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 2 nF. Trong mạch
đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA.
Sau một khoảng thời gian
4
T
t  , hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 2,5 mH. B. 0,04 mH. C. 8 mH. D. 1 mH.
Câu 26. Con lắc đơn treo ở trần xe lăn trên dốc nghiêng. Khi xe đứng yên thì con lắc dao động điều hòa với chu
kì T0 = 2 s. Khi xe xuống dốc nhanh dần đều, con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2,1 s, biết khi con
lắc ở vị trí cân bằng, dây treo con lắc hợp với mặt phẳng nghiêng góc 780. Góc nghiêng của mặt phẳng
nghiêng là
A. 27,4750. B. 72,4750. C. 47,50. D. 79,130.
Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định, đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
 501  rad/s và  2002  rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
13
2
. D.
2
1
.
Câu 28. Vạch đầu tiên của dãy Lai-man và vạch cuối cùng của dãy Ban-me trong quang phổ nguyên tử Hydro
lần lượt có bước sóng là λ1 = 0,3650 μm và λ2 = 0,1215 μm. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hydro là
A. 136 eV. B. 1,36 eV. C. 0,136 eV. D. 13,6 eV.
Câu 29. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào Katot của tế bào quang điện. Tách một chùm hẹp electron có vận
tốc ban đầu cực đại bằng 6.106 m/s và hướng vào trong điện trường đều giữa hai điểm AB dọc theo
phương đường sức điện từ A đến B. Cho UAB = - 50 V. Vận tốc e ở B là
A. 3,7.106 m/s. B. 7,3.105 m/s. C. 7,3.106 m/s. D. 3,7.107 m/s.
Câu 30. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng
kính có góc chiết quang A = 60 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang một khoảng 1,2 m. Biết
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,58 và đối với ánh sáng tím là 1,71 thì bề rộng dải
quang phổ trên màn E là
A. 1,04 cm. B. 1,22 cm. C. 1,36 cm. D. 1,64 cm.
Câu 31. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng
tần số f = 15 Hz. Gọi ∆ là đường trung trực của AB. Xét điểm C trên đường tròn đường kính AB, biết
phần tử chất lỏng ở C dao động với biên độ cực tiểu và C nằm cách ∆ khoảng nhỏ nhất bằng 1,4 cm. Tốc
độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
A. 0,30 m/s. B. 0,60 m/s. C. 0,84 m/s. D. 0,42 m/s.
Câu 32. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều    tUu cos0 V, biết khi đó 2LCω2 = 1. Ở thời điểm
mà điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 40 V và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 60 V
thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 50 V. B. 70 V. C. 55 V. D. 100 V.
h
tp
://
bl
og
va
tly
.
om
Nguyễn Hữu Xỵ - GV trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, sưu tầm và chỉnh sửa.
Trang 4- Mã đề 132
Câu 33. Một vật M có khối lượng 300 g được treo ở đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đầu còn lại của
lò xo mắc vào một giá cố định. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật M đang đứng yên, một vật m có khối lượng 200
g bay theo phương thẳng đứng từ dưới lên với tốc độ 1 m/s, tới va chạm với M; sau va chạm hai vật
dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biên độ dao động và động năng
cực đại của hệ lần lượt là
A. 32 cm; 60 mJ. B. 22 cm; 40 mJ. C. 34 cm; 0,24 J. D. 25 cm; 0,25 J.
Câu 34. Đặt nguồn điện xoay chiều tu 100cos101  (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện
tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều tu 100sin202  (V) vào hai đầu tụ điện C
thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i2. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ
dòng điện qua hai mạch trên là 25169 22
2
1  ii (mA)2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc
vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là
A. 4 V. B. 6 V. C. 8 V. D. 2 V.
Câu 35. Một nguồn âm điểm O phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ
âm. Hai điểm A, B nằm cùng trên phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB.
Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vuông cân ở A có mức cường độ âm
là
A. 37,54 dB. B. 38,46 dB. C. 32,46 dB. D. 35,54 dB.
Câu 36. Một con lắc lò xo có độ cứng k =100 N/m và vật nặng có khối lượng 400 g, được treo vào trần của một
thang máy. Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh
dần đều lên trên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần
đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy π2 = 10; g =10 m/s2. Biên độ dao động của vật khi thang
máy chuyển động thẳng đều là
A. 4 cm. B. 24 cm. C. 8 cm. D. 28 cm.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan
sát là 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 μm,
λ2 = 0,5 μm, λ3 = 0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm đo
được trên màn là 24 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,4 mm. B. 0,3 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm.
Câu 38. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần
đầu là 20t phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ.
Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kì bán rã 4 tháng (coi ∆t << T) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần
đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một
lượng tia γ như lần đầu?
A. 24,2 phút. B. 20 phút. C. 40 phút. D. 28,2 phút.
Câu 39. Người ta dùng hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt Be94 đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Hạt
α sinh ra có động năng 4 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của
hạt của hạt proton. Biết khối lượng các hạt xấp xỉ bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u và 1u =
931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa năng lượng
A. 2,125 MeV. B. 2,5 MeV. C. 2,15 MeV. D. 2,512 MeV.
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là 2 hộp, mỗi hộp chỉ chứa
2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Am-pe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế
có điện trở rất lớn. Các vôn kế và am-pe kế đo được cả
dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm
N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ
45 V, am-pe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện
xoay chiều có điện áp  tu 100cos120 (V) thì am-pe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và
uMN lệch pha
2

so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá
trị U1max gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 V. B. 75 V. C. 120 V. D. 105 V.
HẾT
ht
p:
//
bl
og
va
tly
.c
om
Nguyễn Hữu Xỵ - GV trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, sưu tầm và chỉnh sửa.
Trang 1- Mã đề 132
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN : VẬT LÝ.
Thời gian làm bài: 50 phút.
(40 câu trắc nghiệm)
ĐÁP ÁN:
1 B 11 C 21 A 31 A
2 B 12 A 22 C 32 B
3 A 13 A 23 C 33 A
4 B 14 D 24 D 34 B
5 B 15 B 25 C 35 C
6 C 16 B 26 A 36 A
7 D 17 B 27 C 37 C
8 A 18 A 28 D 38 D
9 D 19 C 29 C 39 A
10 D 20 D 30 D 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (B) Số vòng dây trong máy là: 248
2.
2
.
.
00
0
00  f
EE
NNE  vòng.
=> số vòng dây trên 1 cuộn (2 cặp cuộn = 4 cuộn): 62
4
 NN vòng.
Câu 2. (B)
4,4
1' 
n
kk
v
v


=> Sóng âm truyền từ nước vào không khí thì vận tốc và bước sóng giảm 4,4 lần.
Câu 3. (A) Thời gian vật đi từ biên âm (-A) về
2
A
:
6
T
t  .
Câu 4. (B) 26,12.0 

T
t
mm kg.
Câu 5. (B) Ta có: 10220 10.8
 qqqi  C.
Câu 6. (C) Ta có: 057,0
.2
2
.2
00
0 
If
U
L
I
U
LfZL  H.
Câu 7. (D) Phát biểu nào dưới đây là sai? Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó
A.
2
1
số hạt nhân phóng xạ bị phân rã (
2
2
00 NNN
T
t
 ).
B.
2
1
số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành hạt nhân khác (
2
0
0
N
NNN  ).
C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu (
2
2. 00
H
HH T
t
  .
D. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ (không phải chu kì dao động tuần hoàn).
Câu 8. ( A) 2 đầu cố định, ở giữa có 3 điểm đứng yên => có 5 nút, 4 bó 100
22
 v
f
v
kkl

m/s.
MÃ ĐỀ: 132
ht
tp
://
bl
og
va
tly
.c
om
Nguyễn Hữu Xỵ - GV trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, sưu tầm và chỉnh sửa.
. . . Trang 2- Mã đề 132
Câu 9. (D) Ta có: 25
161~
~ 2
1
2
2
2
1
2










l
l
l
n
n
T
T
n
T
lT
cm.
Câu 10. (D) 15,0. 00  UL
C
I A.
Câu 11. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng
lên vật.
Câu 12. (A) 15,0coscos 
UI
P
UIP 
Câu 13. (A) 6125,305,0
cos
.
22
2
 RP
U
P
RP  Ω.
(Câu này thì chọn đáp án có R nhỏ nhất, không tính cũng ra, trừ khi đề sai :)))
Câu 14. (D)
 







cos1
222
1 2222
mglmghE
mgl
l
mgs
smE
t
t
Câu 15. (B) 5,0
D
ai
a
D
i  μm.
Câu 16. (B) 200
.2
1
.
2
. 0 
Cf
I
ZIU C  V.
Câu 17. (B) 4,0
D
ai
a
D
i  μm.
Câu 18. (A) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bước sóng λ’ của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ
(năng lượng hấp thụ (kích thích) bao giờ cũng lớn hơn năng lượng phát quang, hay fKT > fQP,
λKT <λPQ.
Câu 19. (C) Điều nào sau đây đúng khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quang trọng nhất của quang điện trở là một lớp điện môi có gắn hai điện cực (câu C).
B. Quang điện trở là một vật dẫn mà điện trở của nó không thay đổi theo nhiệt độ (Nhiệt độ càng
cao, điện trở trong càng lớn do dao động nhiệt càng mạnh).
C. Quang điện trở thực chất là một tấm bán dẫn mà điện trở của nó có thể thay đổi khi có ánh sáng
chiếu vào.
D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các pin quang điện (chức năng, cấu tạo khác nhau).
Câu 20. (D) Phát biểu nào dưới đây là sai?
D. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng (“hồng ngoại” nghĩa là “bên
ngoài màu đỏ”).
Câu 21. (A) Vì A
T
t
AS
TT 

 

  .cos12
23 min

Câu 22. (C) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nuclon (gồm hạt proton và notron)
Câu 23. (C) Vì f = fr (Cộng hưởng điện) 2100.2
1
..2.00  C
L
I
LC
LIZIU L V.
Câu 24. (D) Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ B luôn
vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 25. (C) + Tại thời điểm t1: 51 i mA.
+ Tại thời điểm
412
T
tt  , ta có thể chứng minh được 810.8.. 3
2
1
2
2
21   Hi
uC
Lu
L
C
i mH.
ht
tp
://
bl
og
va
tly
.c
om
Nguyễn Hữu Xỵ - GV trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, sưu tầm và chỉnh sửa.
. . . Trang 3- Mã đề 132
Câu 26. (A) + Chu kì CLĐ khi xe đứng yên:
0
0 2 g
l
T 
+ Khi xe chuyển động nhanh dần đều, chu kì CLĐ bây giờ:
g
l
T 2
0
0
2
0 .
441
440
gg
g
g
T
T 


+ Theo đề, góc lệch dây treo và mặt phẳng nghiêng là 780
0102 
+ Áp dụng định lí hàm Sin trong tam giác:
0
0
0 525,62sin.sin
sinsinsinsin
  g
gggPT
Vậy góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng là: 00 475,2790   .
Câu 27. (C) Cho






4
4
4
1
2
12
12 C
C
LL
Z
Z
ZZ
 , Mặc khác, cả 2 giá trị ω đều cho cùng công suất P:
21
cos
Z
R
Z
R 
112211
4 LCCLCL ZZZZZZ 
+ Theo đề:
111
2.22 LCL ZRZZRCRL 
+ Vậy, hệ số công suất bằng   13
2
cos
22
11



CL ZZR
R
Z
R
Câu 28. (D) Năng lượng ion hóa chính là:
6,13
221
2211 

 
hchc
EEE eV.
(Thường thì năng lượng ion hóa của nguyên tử Hydro là
13,6 eV, nhưng để chắc chắn thì ta vẫn tính toán bình
thường)
Câu 29. (C) UAB = - 50 V => UBA = 50 V, hay cường độ điện
trường E hướng từ B đến A
(Khi đặt electron vào điện trường này thì lực điện
trường làm electron bay từ A đến B (ngược chiều điện
trường, 0,  eqEqF )
Khi bay từ A đến B, áp dụng định lí động năng:
622 10.3,7.
2
1
.
2
1  sđttrs vUeAvmvm m/s.
Câu 30. (D) Ta có:  
 
cmxxx
Anddx
Anddx
đt
tDt
đDđ
t
đ
64,1
).1(tantan.
).1(tantan.






cm.
Câu 31. (A) + Ta có: AH = AI + IH, BH = BI - IH, với IH = 1,4 cm




 

cmd
cmd
BHdAHd
ABdd
6
8
1
2
22
1
22
2
22
1
2
2
+ C thuộc đường cực đại gần trung trực ∆ 3,0.212  fvcmdd  m/s.
ht
tp
://
bl
og
va
tly
.c
om
Nguyễn Hữu Xỵ - GV trường THCS - THPT Nguyễn Khuyế

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_132_truong.pdf