Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề ôn số 13

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/10/2025 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề ôn số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề ôn số 13
ĐỀ ÔN SỐ 13
 (40 câu trắc nghiệm – Thời gian: 50 phút)
1.
11.
21.
31.
2.
12.
22.
32.
3.
13.
23.
33.
4.
14.
24.
34.
5.
15.
25.
35.
6.
16.
26.
36.
7.
17.
27.
37.
8.
18.
28.
38.
9.
19.
29.
39.
10.
20.
30.
40.
Cho các hằng số: tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10–34 Js, điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C. 
Câu 1: Tinh thể kẽm sunfua khi được chiếu bằng tia tử ngoại hoặc bằn tia X thì phát ra ánh sáng nhìn thấy. Đây là hiện tượng
A. hóa phát quang.	B. điện phát quang.	C. phản quang.	D. quang - phát quang.
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C được tích điện có độ lớn Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm lần lượt là L1 hoặc L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA và 10 mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = 9L1+ 4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 5 mA	B. 10 mA	C. 9 mA	D. 4 mA
Câu 3: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, khi giảm tốc độ của roto xuống hai lần thì chu kì của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây
A. tăng bốn lần.	B. tăng hai lần.	C. giảm bốn lần.	D. giảm hai lần.
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 220 V.	B. 220 V.	C. 110 V.	D. 110 V.
Câu 5: Đài PT-TH Quảng Trị muốn đưa kênh QTV phát sóng qua vệ tinh VINASAT1, nhờ vậy mà phạm vi phủ sóng đã được mở rộng ra khu vực Đông Nam Á và nhiều nước Châu Á. Sóng điện từ do đài phát lên vệ tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn.	B. sóng trung.	C. sóng ngắn.	D. sóng dài.
Câu 6: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng.	B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 7: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.	B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.	D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 8: phóng xạ β+ sinh ra hạt nhân con có
A. 6 prôtôn và 6 nơtron.	B. 7 prôtôn và 5 nơtron.
C. 7 prôtôn và 12 nơtron.	D. 6 prôtôn và 12 nơtron.
Câu 9: Đồng vị phóng xạ X biến đổi thành đòng vị phóng xạ Y bền với chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t1, tỉ số của hạt nhân X so với hạt nhân Y có trong mẫu là . Đến thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ số của hạt nhân X so với số hạt nhân Y có trong mẫu là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Trong công nghiệp cơ khí, tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. Đó là ứng dụng dựa trên tính chất nào sau đây của tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại có tác dụng lên phim ảnh.	B. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học.
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác.
Câu 11: Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt α, Urani (U234), Thori (Th230) lần lượt là 7,1 MeV/nuclôn; 7,63 MeV/nuclôn; 7,7 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α biến thành Th230 là 
 	A. 13,98 MeV. 	B. 14,25 MeV. 	C. 15,98 MeV. 	D. 12,75 MeV. 
Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí, trong các đại lượng: biên độ sóng, tần số, tốc độ truyền sóng, bước sóng; đại lượng nào không có hệ thức liên hệ với đại lượng còn lại:
A. Tốc độ sóng.	B. Tần số sóng.	C. Biên độ sóng.	D. Bước sóng.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. t1 = t2 > t3.	B. t1 = t3 t2.
Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 	B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
Câu 15: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng vào nó
A. bằng không.	B. có độ lớn cực tiểu.	C. đổi chiều.	D. có độ lớn cực đại.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng m0 và lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0 treo thẳng đứng gần một con lắc đơn có chiều dài l và quả nặng khối lượng m. Ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l0. Để tần số góc dao động điều hòa của con lắc đơn gấp 2 lần tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân, trong các đại lượng sau đây, đại lượng được bảo toàn là
A. số prôtôn.	B. động năng.	C. khối lượng.	D. điện tích.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ.
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 19: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 21: Một tấm nhôm ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là λ0 = 360 nm, sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ = 300 nm chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng , chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng. 
	A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm. 
	B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm. 
	C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra. 
	D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa. 
Câu 22: Trong dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi vận tốc và gia tốc cùng dấu thì động năng tăng.
B. Khi vận tốc và gia tốc cùng dấu thì độ lớn lực kéo về tăng.
C. Khi vận tốc và gia tốc trái dấu thì động năng tăng.
D. Khi vận tốc và gia tốc trái dấu thì thế năng giảm..
Câu 23: Vật A có kích thước nhỏ khối lượng m, khi mắc vật A với lò xo có độ cứng k1 thì tạo thành con lắc lò xo có tần số riêng là f1. Khi mắc vật A với lò xo có độ cứng k2 thì tần số riêng tương ứng là f2. Nếu mắc vật A với lò xo có độ cứng k=(k1 + 4k2) thì tần số riêng f của con lắc lò xo A được tính theo biểu thức
A. f = f1 + 4f2.	B. 	C. f = 4f1 + f2.	D. 
Câu 24: Một sợi dây có đầu A cố định, đầu B gắn với cần rung có tần số thay đổi được. Đầu B coi là nút. Ban đầu có sóng dừng, khi tăng tần số thêm 30 Hz thì trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 12 m/s.	B. 30 m/s.	C. 10 m/s.	D. 15 m/s.
Câu 25: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = R/4, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gần giá trị nào nhất?
A. 50 V. B. 70 V.	C. 80 V. D. 90 V.
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P và hệ số công suất cosj theo giá trị R của biến trở. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,5 V.	B. 11,2 V.	C. 10,1 V.	D. 9,3 V.
Câu 27: Hạt nhân phóng xạ trở thành hạt nhân con . Tại thời điểm t, khối lượng chất X còn lại nhỏ hơn ∆m so với khối lượng ban đầu m0 (lúc t = 0). Khối lượng chất Y thu được tại thời điểm 2t là 
 	A. ∆m	B. ∆m	C. ∆m	D. ∆m
Câu 28: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, tần số 160 Hz và cách nhau 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Điểm M nằm trên đường giao thoa bậc 1, cùng pha với hai nguồn, cách trung điểm O của AB một đoạn gần nhất là
A. 2,56 cm.	B. 1,6 cm.	C. 0,8 cm.	D. 2,26 cm.
Câu 29: Một sóng ánh sángcó tần số f1 khi truyền từ môi trường có chiết suất n1 thì có vận tốc v1 và bước sóng l1. Khi truyền trong môi trường có chiết suất n2 thì có vận tốc v2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. f2 = f1.	B. v2.f2 = v1.f1.	C. v2 = v1.	D. l2 = l1.
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 100V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm là -100V. Giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là
A. 50 V.	B. 615 V.	C. 200 V.	D. 300 V.
Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ không khí vào mặt nước theo phương hợp với mặt nước 300, chiều sâu của bể nước là 1,5 m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,33 và 1,34. Đặt một gương phẳng dưới đáy bể nước. Bề rộng của chùm tia ló ra khỏi mặt nước là
A. 0,53 cm.	B. 3,3 cm.	C. 0,91 cm.	D. 1,65 cm.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,6 mm, l2 = 0,4 mm. Hệ thống vân giao thoa trên màn thu được, tại điểm M trên màn là vân tối thứ 4 của bức xạ l1, tại vị trí N trên màn là vân sáng bậc 17 của bức xạ l2. Biết M và N nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai điểm M, N thì trong khoảng MN có
A. 15 vân sáng.	B. 16 vân sáng.	C. 14 vân sáng.	D. 20 vân sáng.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = -5 cm lần thứ 2017 theo chiều âm thì lực phục hồi sinh công dương trong thời gian
A. 1008,25 s.	B. 2016,42 s.	C. 1008,17 s.	D. 2016,17 s.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76 mm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 0,76 mm.
A. 2.	B. 3.	
C. 4.	D. 5.
Câu 35: Cho hai dao động có đồ thị như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp bằng:
A. cm	
B. cm	
C. 4 cm	
D. 8cm
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 (N/m) và vật nặng khối lượng 100 (g). Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng xuống dưới sao cho lò xo dãn 3 (cm) rồi truyền cho nó vận tốc 20π (cm/s) hướng lên. Lấy g = π2 = 10 (m/s2). Trong 5/4 chu kỳ kể từ lúc bắt đầu chuyển động vật đi được quãng đường là
A. 20,00 (cm).	B. 20,58 (cm).	C. 21,46 (cm).	D. 18,54 (cm).
Câu 37: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng l2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng l1 và l2 là
A. 25l2 = 36l1.	B. 6l2 = 5l1.	C. 256l2 = 675l1.	D. 675l2 = 256l1.
Câu 38: Giả sử có một hỗn hợp gồm 2 chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là 1giờ và 2giờ. Biết ban đầu số hạt của hai chất phóng xạ bằng nhau. Chu kỳ bán rã của hỗn hợp 2 chất này là
A. 0,67 giờ.	B. 0,75 giờ.	C. 1,5 giờ.	D. 1,38 giờ.
Câu 39: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10cm B. 15cm.	 C. -10cm.	D. -15cm.
Câu 40: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng m1 = 0,5 kg đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Một vật có khối lượng m2 = 0,5 kg chuyển động với vận tốc m/s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Biết hệ số ma sát giữa hai vật với mặt phẳng nằm ngang bằng 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của hai vật sau lần nén thứ nhất là
A. 7,1 cm/s.	B. 30 cm/s.	C. 17,3 cm/s.	D. 54,8 cm/s.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_on_so_13.doc