Đề ôn thi thpt quốc gia môn Toán - Đề 1

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi thpt quốc gia môn Toán - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi thpt quốc gia môn Toán - Đề 1
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 – Đề 1
Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C.	D. 
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị:
A. 	B. 	C.	D.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A.	B.	C.	D.
Hàm số dạng có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?
A.	B.	C.	D.
Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
A.	B.	C.	D.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại ;	B. Hàm số có 2 điểm cực đại;
C. Hàm số đạt cực đại tại ;	D. Hàm số có 2 điểm cực trị.
Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 	B. 4	C. 2	D. 
Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm 
A.	B.	C.	D.
Giá trịđể đồ thị hàm có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng là: 	A. 	B. 	C.	 D. 
Giá trị của m để hàm số đồng biến trên là:
A.	B.	C.	D.
Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền, chạy và quãng đường. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến B.
A. .	B. 
C. 	D. 
Tập xác định của hàm số là:
A. 	B..	C..	D..
Tập xác định của hàm số là:
A. 	B.	C.	D.
Cho hàm số thì 
A.	B.	C. 	D. 
Nghiệm của bất phương trình là
A. 	B.	C. 	D. 
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số với là một hàm số đồng biến trên 
B. Hàm số với là một hàm số nghịch biến trên 
C. Đồ thị hàm số với luôn đi qua điểm 
D.Đồ thị các hàm số và () thì đối xứng với nhau qua trục tung
Cho . Khi đó 
A.	B. 	C.	D.
Phương trình có tích các nghiệm là:
A.-1	B. 2	C. 0	D. 1
Tổng các nghiệm của phương trình trên bằng:	
A. 	B. 	C. 	D.0
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B.	C. 	D. 
Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (), t là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất với kết quả nào trong các kết quả sau: 	A.3 giờ 9 phút.	B. 4giờ 10 phút	C. 3 giờ 40 phút.	D. 2 giờ 5 phút
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục, trục Ox và hai đường thẳng được tính theo công thức
A. 	B.	C. 	D. 
Họ các nguyên hàm của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D.
Tích phân nhận giá trị nào sau đây:
A.	B. 	C. 	D. .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: , trục hoành và hai đường thẳng 
A.	B. 20	C. 3	D. 40
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giói hạn bởi các đường quay quanh trục là: 	A.	B. 	C. 30	D. 
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là , gia tốc trọng trường là . Quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến khi dừng lại gần bằng kết quả nào nhất trong các kết quả sau: 	A.	B.	C.	D. 
Cho hai số phức . Tổng của hai số phức và là:
A.	B.	C.	D.
Cho số phức . phần thực và phần ảo của số phức là:
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng .	B.Phần thực bằng và phần ảo bằng -2.
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng .	D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng .
Điểm biểu diễn số phức trong hệ tọa độ có toạ độ là:
A. 	B.	C. 	D. 
Cho hai số phức . Môđun của là:
A. 	B. 2	C. 	D. 
Cho số phức . Số phức bằng:
A. .	B. 	C. 	D. 
Cho số phức thỏa . Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Elip.
Cho hình chóp có vuông góc với , . Tam giác vuông cân tại , . Thể tích khối chóp bằng: 
A.	B.	C. 	D. 
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại A, . Gọi là trung điểm , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là điểm thỏa . Góc giữa và bằng . Thể tích của khối chóp là 
A.. 	B. .	 C. 	D. .
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . Tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật . Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với giao điểm và . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo là:
A. 	B.	C. 	D. 
Khối nón có góc ở đỉnh , bán kính đáy bằng . Diện tích toàn phần hình nón đó là
A.	B. 	C.	D.
Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt phẳng của hình lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối trụ đó là: 	A.	B.	C. 	D. 
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng , diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh cùng bằng . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đó là:
A.	B. 	C. 	D. 
Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 2 và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất ?
A.0,5	B. 0,6	C. 0,8	D.0,7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) :. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A.	B.	C.	D.
Trong không gian , cho phương trình mặt cầu Có tọa độ tâm là: 	A.	 B.	 C. 	D.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là: A. B C 	D
Cho 2 điểm . Phương trình mặt cầu đường kính là:
A. 	B. 
C. 	D.
Cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi là mặt phẳng chứa d và song song vớ . Khoảng cách giữa và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm .Mặt phẳng (P) qua hai điểm A, B và song song với trục Ox có phương trình:
A. 	B.	C. 	D. 
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc , cho đường thẳng . Mặt phẳng có phương trình . Mặt phẳng song song khi:
A.	B.	C.	D.
Trong không gian với hệ tọa độ , Cho đường thẳng . Điểm Phương trình mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất là
A.	B. 
C.	D.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
B
21
A
31
D
41
A
2
C
12
D
22
B
32
D
42
D
3
D
13
C
23
D
33
C
43
B
4
A
14
A
24
A
34
A
44
C
5
C
15
B
25
B
35
C
45
B
6
B
16
D
26
A
36
A
46
D
7
C
17
C
27
B
37
D
47
C
8
A
18
A
28
C
38
C
48
B
9
C
19
D
29
B
39
B
49
D
10
C
20
B
30
B
40
A
50
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 11: Đặt . Quãng đường chạy bộ và quãng đường chèo thuyền .
Khi đó, thời gian chèo thuyền là và thời gian chạy bộ là .
Tổng thời gian mà người đàn ông cần có là:.
Ta có: .
Ta có: ; ; .Do đó: .
Vậy thời gian ngắn nhất mà người đàn ông cần dùng là bằng cách chèo thuyền đến điểm cách một khoảng rồi từ đó chạy bộ đến điểm .
Câu 21:
Sau 5h có 300 con, suy ra 
Vi khuẩn tăng số lượng gấp đôi sau thời gian 
Câu 27: 
Gọi là vận tốc viên đạn, 
Suy ra , do , 
Tại thời điểm cao nhất thì 
Quảng đường viên đạn đi 
Câu 37:
+ vuông tại A có : 
+Kẻ tại N 
. 
Do và , 
gọi I là trung điểm AB
+ vuông tại H có : 
Vậy .
Câu 42: 
Bài toán yêu cầu xác định giá trị của bán kính đáy là R, sao cho nhỏ nhất.
Gọi h là chiều cao của hình trụ, ta có:
Dấu = xảy ra ta có . Chọn phương án D.
Câu 50. 
Gọi I là hình chiếu của A lên d.
Ta tìm được toạ độ điểm I là 
H là hình chiếu của A lên (P).
Ta có , Dấu = xảy ra khi 
Khi đó (P) nhận AI làm vtpt, suy ra đáp án A
CHÂM NGÔN SỐNG
“ Con thuyền rất bình yên khi ở bến đỗ - nhưng người ta tạo ra nó không phải để muốn nó trở thành như vậy – Hãy luôn ra khơi, đối diện với những con sóng biển, vượt qua nó và đem về những điều kỳ diệu “ 
Chúng ta sinh ra để đi tìm kiếm những điều hạnh phúc và chinh phục những giấc mơ của mình – Hãy bước đi và tìm điều hạnh phúc cho riêng mình– GOOLUCK !
GIÁO VIÊN HOẶC TỔ CHỨC CẦN FILE WORD ĐỂ SOẠN – LIÊN HỆ THẦY TRẦN TÀI
SĐT: 0977.413.341 – MAIL: trantai.gvt@gmail.com – CHÚC NĂM HỌC THÀNH CÔNG !
CHỈ 10K / ĐỀ CHẤT LƯỢNG – CHUNG TAY CÙNG PHÁT TRIỂN

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_co_dap_an_va_loi_giai.doc