Câu 1.Cho . Hãy biểu diễn theo x và y. A. B. C. D. Câu 2: Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm tập nghiệm S của phương trình A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 4: Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a. A. B. C. D. Câu 5: Tìm giá trị của m để pt có hai nghiệm thỏa . A. Không m B. C. D. Câu 6: Cho các số thực a, b thỏa mãn Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 7: Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính diện tích của tam giác ABC. A. 2 B. 1 C. D. Câu 8: Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định và một điểm M di động sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB luôn bằng một số thực dương không đổi. Khi đó tập hợp tất cả các điểm M là mặt nào trong các mặt sau? A. Mặt nón B. Mặt phẳng C. Mặt trụ D. Mặt cầu Câu 9: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính thể tích V của khối chóp A. B. C. D. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Chỉ có năm loại hình đa diện đều. B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là hình đa diện đều. C. Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều. Câu 11: Cho tam giác ABC có AB=3,AC=4,BC=5. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình tam giác ABC quay quanh đường thẳng AB. A. B. C. D. Câu 12: Nghiệm dương của phương trình gần bằng số nào sau đây? A. B. 2017 C. D. 5 Câu 13: Tìm tọa độ của tất cả các điểm M trên đồ thị của hàm số sao cho tiếp tuyến của tại M song song với đường thẳng (d):. A. và B. và C (-3;2). D(1;0) Câu 14: Cho lăng trụ đứng ABC.A`B`C` .Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , .Góc giữa AC` và đáy bằng .Thể tích lăng trụ bằng bao nhiêu: A. B. C. D. Câu 15: Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (C) có các tiệm cận là các đường thẳng có phương trình là và . B. Tồn tại hai điểm M, N thuộc (C) và tiếp tuyến của (C) tại M và N song song với nhau. C. Tồn tại tiếp tuyến của (C) đi qua điểm D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 16: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. B. C. D. Câu 17: Giả sử a và b là các số thực thỏa mãn và . Tính . A. 3 B. 2 C. 4 D.1 Câu 18: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB’D’) chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó. A. B. C. D. Câu 19: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ? A. B. C. D. Câu 20: Bất phương trình có tập nghiệm là: A.[0;1] B. (0;1) C.(- ;1) D.(-1;1) Câu 21: Cho Hãy biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ? A. B. C. D. Câu 22:Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh SA vuông góc với đáy .Góc giữa SC và đáy bằng .Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu của A trên SC.Thể tích của khối chóp SMNB bằng : A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị. A. B. C. D. Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD Gọi là thể tích khối trụ sinh ra do hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng AB và là thể tích khối trụ sinh ra do hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng AD. Tính tỉ số là A. B. 1 C. 2 D. Câu 25: Phương trình có hai nghiệm Tính A. B. C. D. Câu 26: Gọi (S) là khối cầu bán kính R, (N) là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Biết rằng thể tích của khối cầu (S) và khối nón (N) bằng nhau, tính tỉ số là A. 12 B. 4 C. D.1 Câu 27: Cho biết tập xác định của hàm số là một khoảng có độ dài (phân số tối giản). Tính giá trị . A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số có một điểm cực tiểu. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận. Câu 29: Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a. A. B. C. D. Câu 30: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Tính thể tích V của khối tứ diện AB’C’D theo a. A. B. C. D. Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . A. 5 B. C. 1 D. Câu 32: Cho hàm số . Tìm các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại . A. m=3 B. m=2 C. m=-1 D. hoặc Câu 33: Một người gửi số tiền 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Hỏi sau 3 năm, số tiền trong ngân hàng của người đó gần bằng bao nhiêu, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi (kết quả làm tròn đến triệu đồng). A. 337 triệu B. 360 triệu C. 357 triệu D. 360 triệu Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình ? A. 20 B. 10 C. Vô số D. 18 Câu 35: Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các điểm cực trị của nó. A. 4 B. 2 C. 3 D.1 Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều đó có bán kính Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp đó theo a. A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBE) A. B. C. D. Câu 38: Cho bốn hàm số . Hàm số nào trong các hàm số trên đồng biến trên tập xác định của nó ? A. B. C. D. Câu 39: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao cho và . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’, BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN Câu 40: Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó. A. B. C. D. Câu 41: Cho hàm số có đồ thị và A là điểm thuộc . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các tiệm cận của . A. B. 2 C. 3 D. Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. A. B. C. D. Câu 43: Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 44: Biết . Tìm m. A. B. C. D. Câu 45: Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 46: Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tính . A. B. C. 1 D.0 Câu 47: Nếu độ dài các cạnh bên của một khối lăng trụ tăng lên ba lần và độ dài các cạnh đáy của nó giảm đi một nửa thì thể tích của khối lăng trụ đó thay đổi như thế nào? A. Có thể tăng hoặc giảm tùy từng khối lăng trụ. B. Không thay đổi. C. Tăng lên. D. Giảm đi. Câu 48: Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cách đều hai đường tiệm cận của nó? A. 0 B. 4 C. 1 D.2 Câu 49: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D và Có bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, D và tiếp xúc với mặt cầu đường kính BC? A. Vô số B. 1 C. 2 D.0 D. 0 Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề cho ở các phương án trả lời sau: A. Nếu thì là điểm cực trị của hàm số B.Nếu thì là điểm cực tiểu của hsố. C.Nếu là điểm cực trị của hsố thì D. Nếu là điểm cực trị của hsố thì . ĐÁP ÁN : 1. A 2. C 3. C 4. B 5. C 6. A 7. B 50D 8. C 9. C 10. D 11. B 12. A 13. D 14. C 15. C 16. A 17. B 18. B 19. D 20. C 21. B 22. A 23. B 24. D 25. B 26. B 27. B 28. C 29. A 30. B 31. B 32. A 33. C 34. D 35. A 36. A 37. D 38. C 39. A 40. C 41. A 42. A 43. D 44. D 45. A 46. D 47. D 48. D 49. D ĐỀ ÔN THI THPTQG – SỐ 2 (Theo đề minh họa của BỘ GD-ĐT) Câu 1. Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận ? A. B. . C. . D. . Câu 2. Đồ thị của hàm số y=f(x) có bảng biền thiên như sau: Với giá trị nào của thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt ? A. B. . C. .D. . Câu 3. Cho hàm số xác định, liên tục và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực tiểu tại : A. . B. . C. . D. x=2 Câu 4.Cho hs .Mệnh đề nào dưới đây là đúng A.Hàm số nghịch biến trên khoảng. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng. D. Hàm số đồng biến trên và . Câu 5 Hàm số đạt cực đại tại: A. x=1 B. x=2 C. x=3 D. x=0 Câu 6. : Tìm m để hs có ba cực trị A. B. m>-1 C. m>1 D. m>0 Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 0 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8. Đồ thị của hàm số có A. Một tiệm cận đứng x= -1 B. Một tiệm cận ngang C. Một tiệm cận ngang y=1 D. Hai tiệm cận ngang y=1 Câu 9. Định giá trị để hàm số nghịch biến trên khoảng R A. B. C. D. Câu 10. : Cho hàm số có 2 cực trị và gọi hai hoành độ cực là với . Tìm tất cả các giá trị của m để có . A. . B. m=-1;m=-3 C. m=-24. D. . Câu 11. Cho hs y= f(x) có khảng định nào sau đây là đúng? A.Hàm số nhận là tiệm cận ngang. B.Hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang y=3 C.Hàm số có 2 đường tiệm cận . D.Hàm số có tiệm cận đứng Câu 12. Cho các số thực dương a,b với .Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 13. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 14. Theo hình thức lãi kép một người gửi triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm với lãi suất ( giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền là bao nhiêu ? A. 113,4225 triệu đồng. B. 113,4252 triệu đồng. C. 113,4222 triệu đồng. D. 113,5422 triệu đồng. Câu 15. Cho là một số thực dương khác. Đặt . Tính giá trị của biểu thức sau theo. A. B. C. D. Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 17. Giảibất phương trình . A. B. C. D. Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 19. Cho phương trình có hai nghiệm Tính A. B. C. D. Câu 20. Cho phương trình có hai nghiệm Tính tổng A. B. C. D. Câu 21. Giải bất ptrình . A.B. 2/3<x <3 C. D. Câu 22. Một nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 23. Cho hàm số liên tục trên và . Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 24. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính . A. . B. C. D. Câu 25. Với giá trị dương nào thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng đơn vị diện tích. A. B. C. D. Câu 26. Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 27. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số và A. B. C. D. Câu 28. Vận tốc của vật chuyển động là . Quãng đường vật đó đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là. A. 36m B.966m C. 1200m D. 1014m Câu 29. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức và B là điểm biểu diễn của số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x Câu 30. Số phức liên hợp của số phức: là số phức A. B. C. D. Câu 31. Phương trình có nghiệm là: A. z = B. z = C. z = D. z = Câu 32. Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của và trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: A. B. C. D. Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Môđun của z bằng: A. B. C. D. Câu 34. Cho hai số phức và . Số phức có phần ảo là: A. B. C. D. Câu 35. Đáy của hình chópS.ABCDlà một hình vuông cạnh . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diệnS.BCD bằng: A. B. C. D. Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA (ABC); AB = a; AC = 2a. Mặt bên (SBC) hợp với đáy 1 góc 60000o0o. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. A. B. C. D. Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều. Biết diện tích đáy bằng , góc giữa AB’ và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. B. C. D. Câu 39. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là. A. B. C. D. Câu 40. Cho hình chữ nhật , Diện tích xung quanh khi hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB là A. B. C. D. Câu 41. Thiết diện qua trục của hình nón đỉnh S là một tam giác vuông cân có cạnh huyền ,tính diện tích xung quanh của khối nón. A. B. C. D. Câu 42. Cho hình chóp tam giác đềuS.ABC có cạnh đáy bằng, cạnh bên bằng. bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chópS.ABC. A. B. C. D. Câu 43. . Tâm I và bán kính R của mặt cầu là ? A. B. C. D. Câu 44. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình , . Khẳng định nào sau đây đúng ? A.(P) cắt và không vuông góc (Q). B.(P) song song (Q). C.(P) vuông góc (Q). D. (P) trùng (Q). Câu 45. Mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là ? A. B. C. D. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ (OXYZ) cho điểm .Mặt cầu tâm qua điểm có phương trình là: A. B. C. D. . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P). A. H(-5;3;-7) B. C. D. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc sao cho khoảng cách từ M đến bằng 2. A.M(-2;-3;-1) . B.M(-1;-3;-5). C.M(-2;-5;-8) D.M(1;5;-7). Câu 49. Tìm hình chiếu vuông góc d’ của đường thẳng trên mặt phẳng (Oxz). A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian Oxyz cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M’ là điểm đối xứng với điểm M qua đường thẳng d. A. B. C. D. Đề số 3 Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số với , có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 4 để hàm số nghịch biến trên đoạn A. B. C. D. Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu của hsố A. B. C. D. Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: là A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C) cà đường thẳng . Tìm m để d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A. B. C. D. R Câu 8: Cho hàm số có đồ thị . Tìm m để đồ thị có hai điểm cực đại là A và B thỏa mãn AB vuông góc đường thẳng d: y= x A. hoặc B. hoặc C. D. Câu 9: Cho hàm số với m là tham số thực. Chọn khẳng định sai: A. Nếu đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang. B. Nếu đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. C. Nếu đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng. Câu 10: Người ta cần chế tạo một ly dạng hình cầu tâm O, đường kính 2R. Trong hình cầu có một hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Nước chỉ chứa được trong hình trụ. Hãy tìm bán kính đáy r của hình trụ để ly chứa được nhiều nước nhất. A. B. C. D. Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng A. hoặc B. C. D. Câu 12: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 14: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 16: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong 4 đáp án sau: A. B. C. D. Câu 17: Cho biểu thức với a dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 19:Cho .Tính theo a và b. A. B. C. D. Câu 20: Cho bất phương trình . Chọn khẳng định đúng: A. Tập nghiệm của BPT là chứa trong tập B. Nếu x là một nghiệm của bất phương trình thì C. Tập nghiệm là D. Tập nghiệm của bất phương trình là Câu 21: Một người gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất 1,75% năm thì sau bao nhiêu năm người đó thu được một số tiền là 200 triệu. Biết rằng tiền lãi sau mỗi năm được cộng vào tiền gốc trước đó và trở thành tiền gốc của năm tiếp theo. Đáp án nào sau đây gần số năm thực tế nhất. A. 41 năm B. 40 năm C. 42 năm D. 43 năm Câu 22: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và hai đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số . Chọn phương án đúng: A. B. C. D. Câu 24: Tính A. B. C. D. Câu 25: Tính là: A. B. C. D. Câu 26: Tính biết A. B. C. D. Câu 27: Ở hình bên, ta có parabol , tiếp tuyến với nó tại điểm . Diện tích phần gạch chéo là: A. 9 B. 10 C. 12 D. 15 Câu 28: Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt phẳng qua trục của chuông, được thiết diện có đường viền là một phần parabol ( hình vẽ ). Biết chuông cao 4m, và bán kính của miệng chuông là . Tính thể tích chuông? A. B. C. D. Câu 29: Nếu thì bằng: A. B. C. D. Câu 30: Số nào trong các số phức sau là số thực A. B. C. D. Câu 31: Trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức . Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 32: Tập hợp các nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 33: Tìm số phức z biết , phần ảo z là một số thực âm. A. B. C. D. Câu 34: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z biết là: A. Elip B. Parabol C. (C) D. Đường thẳng Câu 35: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BCD’) bằng . Tính thể tích hình hộp theo a. A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chop S.ABCD bằng A. B. C. D. Câu 37: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 450. Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB. A. B. C. D. Câu 39: Cho tứ diện OABC có OAB là tam giác vuông cân. và . Xét hình nón tròn xoay đỉnh C, đáy là đường tròn tâm O, bán kính a. Hãy chọn câu sai. A. Đường sinh hình nón bằng B. Khoảng cách từ O đến thiết diện (ABC) bằng C. Thiết diện (ABC) là tam giác đều. D. Thiết diện (ABC) hợp với đáy góc 450. Câu 40: Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón trên: A. B. C. D. Câu 41: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng A. B. C. D. Câu 42: Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết mặt bên (DBC) tạo với mặt đáy (ABC) góc mà . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. A. O là trung điểm của AB. B. O là trung điểm của AD. C. O là trung điểm của BD. D. O thuộc mặt phẳng (ADB). Câu 43: trong không gian Oxyz cho mp (P): x+y+z-3=0 cắt mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x+2z-2=0. Theo một đường tròn có tâm và bán kính bằng: A. I’(2;1;0),r =1 B. I’(1;1;1) , r =1 C.I’(1;2;0) r= 1 D. I’(0;1;2) , r = 1 Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai vector khác . = ? A. B. C. D. Câu 45:3mp cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là: A.A(1;2;3) B. C. D. Câu 46: Cho tứ giác ABCD có A(0;1;-1),B(1;1;2),C(1;-1;0) D(0;0;1).Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD. A. B. C. D. Câu 47: Với giá trị nào của m, n thì đt nằm trong mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 48: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua và song song với trục Ox. A. B. C. D.A,C Câu 49: Cho điểmvà . Gọi A’ là điểm đố
Tài liệu đính kèm: