1 Good LÝ THUYẾT ÔN THI HKI TIẾNG ANH LỚP 4 (2016-2017) Bài Mẫu câu tiếng Việt Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa/ Lưu ý 1. Gửi lời chào hỏi/ chtúc sức khỏe/ tạm biệt Chào hỏi 1. Good + buổi (sáng/chiều/tối) 2. Nice to see you/ Nice to meet you (again)!( Rất vui được gặp lại bạn!) Hỏi về sức khỏe: How are you? Trả lời sức khỏe: I am fine, thanks Chào tạm biệt 1. Good bye/ Bye Bye/ Bye: Tạm biệt 2. See you tomorrow: Hẹn mai gặp lại 3. See you later/ See you again!: Hẹn gặp lại Khi gặp lại, thêm từ “again” ở cuối câu Các buổi trong ngày: morning: Chào buổi sáng afternoon: Chào buổi chiều evening: Chào buổi tối Good night! Chúc ngủ ngon! Trong gia đình để thể hiện sự thân mật và tình cảm, thường hay dùng: Mom/ mommy: mẹ Dad/ daddy: bố VD: Good morning, mom! Good night, daddy! 2. 1. Hỏi về quê quán của ai đó? Với chủ ngữ (I/you/we): Where are you from? I am/We are from + tên nước/t. phố Với they/chủ ngữ số nhiều : Where are they from? They are from + tên nước/thành phố Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): Where is + chủ ngữ from? Chủ ngữ + is from + tên nước/t.phố Trả lời quê quán ở làng/thôn/phường/xã/huyện/tỉnh hay tên nước (VD: I am from Van Ninh) 1. Có thể thay mẫu câu: Where are you from? = Where do you come from? Mẹo thay thế: 1. Where are you from=..do you come from 2. Where are they from=..do they come from 3. Where is he/she from=. does he/she come from? 4. Where is Tran Thanh/Lan from? = Where does Tran Thanh/Lan come from? VD1: Where are you from? I am from Japan. VD2.1: Where are they from? They are from Australia. VD2.2: Where are the students from? They are from America. VD3.1: Where is he from? He is from Malaysia. VD3.2: Where is Hoai Linh from? He is from Vietnam. VD4: Where does Hoa come from? She is from Nha Trang. VD1: Bạn từ đâu đến? Tôi đến từ nước Nhật Bản. VD2.1: Họ từ đâu đến? Họ đến từ nước Úc. VD2.2: Các học sinh từ đâu đến? Họ đến từ nước Mỹ. VD3.1: Anh ấy từ đâu đến? Anh ấy đến từ nước Ma-lai-xi-a. VD3.2: Chú Hoài Linh từ đâu đến? Chú ấy đến từ Việt Nam. VD4: Bạn Hoa từ đâu đến? Cô ấy đến từ Nha Trang. 2. 2. Hỏi về quốc tịch Với chủ ngữ (I/you/we): What nationality are you ? I am/We are + quốc tịch Với they/chủ ngữ số nhiều : What nationality are they/CN số nhiều? They are + quốc tịch Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): What nationality is + chủ ngữ ? Chủ ngữ + is + quốc tịch Quốc tịch: là người của 1 nước (VD: người Việt/ người Nhật) Tên nước Quốc tịch America (Mỹ) American (người Mỹ) Australia (Úc) Australian (người Úc) England (Anh) English (người Anh) Japan (Nhật) Japanese (người Nhật) Malaysia (Mã Lai) Malaysian(người M Lai) Vietnam (VN) Vietnamese (người VN) 2 VD1: What nationality are you? I am Vietnamese. VD2: What nationality are they? They are Japanese. VD3: What nationality is the boy? He is English. VD4: What nationality is Barack Obama? He is American. VD4: What nationality is your mother? She is Australian. VD1: Bạn mang quốc tịch gì? Tôi là người Việt Nam. VD2: Họ mang quốc tịch gì? Họ là người Nhật. VD3: Cậu bé mang quốc tịch? Anh ấy là người Anh. VD4: Barack Obama mang quốc tịch gì? Ông ấy là người Mỹ. VD5: Mẹ bạn mang quốc tịch gì? Mẹ tôi là người Úc. 3. 1. Hỏi về thứ mấy trong tuần What day is it today? It is/ It’s + ngày. 2. Today: hôm nay Các ngày trong tuần: Monday Thứ 2 Friday Thứ 6 Tuesday Thứ 3 Saturday Thứ 7 Wednesday Thứ 4 Sunday C.nhật Thursday Thứ 5 VD: What day is it today? It is Monday VD: Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai 3. 2. Hỏi biết ai đó làm gì trong ngày Với chủ ngữ (I/you/we/they): What do + chủ ngữ do + on + ngày ? Chủ ngữ + động từ + ( thời gian) Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): What does +chủ ngữ + do + on + ngày? Chủ ngữ + động từ + ( thời gian) Với chủ ngữ là he/she/it/danh từ riêng (Lan, Mai): 1. Khi trả lời câu hỏi , phải : Thêm “ s ” sau động từ: VD1: I play football He plays football. Hoặc thêm “ es ” sau động từ đặc biệt: 1. Do (làm) + es Does 2. Go ( đi) Goes 3. Watch (xem ) Watches VD2: They watch TV She watches TV. 2. Với từ have, đổi thành “has” VD3: They have English He has English. (Họ học tiếng Anh) (Anh ấy học t.Anh) Lưu ý: 1. Về thời gian: có thể thêm các từ như: in the morning: vào buổi sáng in the afternoon: vào buổi chiều in the evening: vào buổi tối at the weekend: vào cuối tuần Các hoạt động phổ biến: 1. Go to school Đi học 2. Watch TV Xem TV 3. Listen to music Nghe nhạc 4. Help my parents Giúp bố mẹ tôi 5. Visit grandparents Thăm ông bà 6. Go swimming Đi bơi 7. Go to the zoo Đi sở thú 8. Play video games Chơi game 9. Have English Học tiếng Anh 10. Play the guitar Chơi đàn ghi ta 11. Do homework Làm BT về nhà 12. Go for picnic Đi chơi dã ngoại VD1: What do you do on Sunday? I help my parents. VD2: What do we have on Wednesday? We have English. VD3: What does Nam do on Saturday? He watches TV in the evening VD4: What does your father do on Monday? He goes to work. VD5: What does Duyen do on Thursday? She has English. VD1: Bạn làm gì vào ngày chủ nhật? Tôi giúp bố mẹ tôi. VD2: Chúng ta làm gì vào ngày thứ tư? Chúng ta học tiếng Anh. VD3: Nam làm gì vào ngày thứ bảy? Anh ấy xem TV vào buổi tối. VD4: Bố bạn làm gì vào ngày thứ hai? Bố mình đi làm. VD5: Duyên làm gì vào ngày thứ năm? Bạn ấy học môn tiếng Anh. 3 4. 1. Nói về ngày tháng Hỏi về ngày tháng What is the date today? It is / It’s + ngày tháng Có 2 cách nói: Ngày trước: thêm “the” trước ngày và “of” trước tháng VD1: Ngày 20/5: the twentieth of May Tháng trước: tháng + ngày VD2: Ngày 2/9: September 2 nd Cách nói ngày (số thứ tự) Từ ngày 1-3,21-23 và 31: đuôi st,nd và rd First ( ngày 1): 1st Second ( ngày 2): 2nd Third (ngày 3): 3rd Twenty-second (ngày 22): 22nd Thirty-first (ngày 31): 31st Từ ngày 4-20, từ 24-30: đuôi th Fourth ( ngày 4): 4th Twentieth ( ngày 20): 20th Twenty-fourth ( ngày 24): 24th Thirtieth ( ngày 30): 30th 1. Ôn lại 12 tháng trong năm: January T 1 July T 7 February T 2 August T 8 March T 3 September T 9 April T 4 October T 10 May T 5 November T 11 June T 6 December T 12 2. Về ngày trong tháng: xem trang 79/ SGK tiếng Anh 4. VD1: What is the date today? It is the thirtieth of April VD2: What is the date today? It is June 1 st VD1: Hôm nay ngày tháng mấy? Hôm nay là ngày 30/4 VD2: Hôm nay ngày tháng mấy? Hôm nay là ngày 1/6 2. Hỏi về ngày sinh (sinh nhật) Với chủ ngữ ( you/we): When is your birthday? It is/It’s + on + ngày tháng sinh My birthday is + on + ngày tháng sinh Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): 1. When is tính từ sở hữu + birthday? Chủ ngữ + is + on + ngày tháng sinh 2. When is tên riêng + ’s birthday? Chủ ngữ + is + on + ngày tháng sinh 3. When is tính từ sở hữu + danh từ + ’s birthday? Chủ ngữ + is + on + ngày tháng sinh Lưu ý: nếu chỉ trả lời về năm/ tháng It’s in + tháng / năm Ôn lại một số tính từ sở hữu: Chủ ngữ Tính từ sở hữu I: Tôi My: của tôi You: Bạn Your: của bạn He/She/It His/her/its: (Anh/cô ấy/ của anh/cô ấy/ nó ) của nó (bàn/ghế..) You Your: của các bạn We: chúng tôi Our: của chúng tôi They: Họ Their: của họ VD: When is your birthday? It’s in 2002/ It is in May. (Vào năm 2002/ vào tháng năm) VD1: When is your birthday? My birthday is/It’s on April 1st. VD2: When is her birthday? It’s on November 20th. VD3: When is Tom’s birthday? It’s on May 2nd. VD4: When is your brother’s birthday? It’s on June 10th. VD1: Sinh nhật của bạn vào ngày nào? Sinh nhật tôi vào ngày 1/4 . VD2: Sinh nhật của cô ấy vào ngày nào? Vào ngày 20/11. VD3: Sinh nhật của Tom vào ngày nào? Vào ngày 2/5. VD4: Sinh nhật anh trai bạn vào ngày nào? Vào ngày 10/6. 4 5. 1. Hỏi xem ai đó có làm việc gì không Can + Chủ ngữ + động từ ? Yes, Chủ ngữ + can No, Chủ ngữ + can’t Chủ ngữ: I we you they He she it Lan/ Minh/ your father/ your friend Các động từ hay dùng: Cook Nấu ăn Sing Hát Cycle Đạp xe Skate Trượt băng Dance Nhảy Skip Nhảy dây Play Chơi Swim Bơi Read Đọc Swing Đu VD1: Can you swim? Yes, I can. VD2: Can Tuan play the guitar? Yes, he can. VD3: Can your brother play soccer? No, he can’t. VD1: Bạn biết bơi không? Vâng, tôi biết . . VD2: Tuấn biết chơi ghi ta không? Vâng, anh ây biết. VD3: Anh trai bạn biết chơi bóng đá không? Không, anh ây không biết. 5. 2. Hỏi xem người nào có thể hay không thể làm việc gì What can + chủ ngữ + do ? Chủ ngữ + can + động từ (có thể làm) Chủ ngữ + can’t + động từ (không thể làm việc gì) Lưu ý thêm: play fooball= play soccer ( chơi bóng đá) Các hoạt động hay gặp: 1. Draw a cat Vẽ con mèo 2. Ride a bike Lái xe đạp 3. Drive a car Lái xe hơi 4. Play table tennis Chơi bóng bàn 5. Play football Chơi bóng đá 6. Play volleyball Chơi b.chuyền 7. Play badminton Chơi cầu lông 8. Play chess Chơi cờ 9. Play the piano Chơi pi a nô 10. Play the guitar Chơi ghi ta VD1: What can you do? I can play chess. VD2: What can your mother do ? She can cook. VD3: What can Hung do ? He can play badminton VD4: What can her sister do? She can play the piano. VD1: Bạn có thể làm gì? Tôi có thể chơi cờ. VD2: Mẹ bạn có thể làm gì? Mẹ tôi có thể nấu ăn. VD3: Hùng có thể làm gì? Anh ấy có thể chơi cầu lông. VD4: Chị gái cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể chơi piano. 6. 1. Hỏi xem trường ai đó nằm ở đâu Where is + tính từ sở hữu + school? Where is tên người + ’s school? It is + at + con số + tên đường It is + in + tên đường It is + in + địa điểm Van Gia 3 Primary school: (Trường tiểu học Vạn Giã 3) Street: đường (Tran Phu Street) District: Quận/huyện (Van Ninh District) City: Thành phố (Nha Trang City) VD1: Where is your/her. school? It is at 65 Nguyen Trai Street. VD2: Where is Duyen’s school? It is in Hung Vuong Street, Hanoi. VD3: Where is your sister’s school? It is in Ho Chi Minh. VD1: Trường của bạn/cô ấy ở đâu vậy? Nó ở 65 đường Nguyễn Trãi. VD2: Trường của Duyên ở đâu vậy? Nó ở đường Hùng Vương, Hà Nội. VD3: Trường chị gái của bạn ở đâu vậy? Nó ở thành phố Hồ Chí Minh. 2. Hỏi xem ai đó đang Với chủ ngữ (you/I): What grade/class + are + chủ ngữ + in ? I am in + grade/class + tên của khối/ lớp Với chủ ngữ (you/they): What grade/class + are + you/they + in ? We/they + are in + grade/class + tên của khối/tên lớp Grade: khối ≠ class: lớp Khối Grade 4 Lớp Class 4 A Class 4 B Class 4 C Khối= gồm nhiều lớp VD: Khối 4, gồm các lớp như 4A , 4B , 4C... 5 học ở khối/ lớp nào Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): What grade/class + is + chủ ngữ + in? He/she is in + grade/class + tên của khối/tên lớp VD1: What class are you in? I am in class 4 B . VD2: What grade are they in? They are in grade 4 VD3: What class is Duyen in? She is in class 4 2 . VD4: What class is your brother in? He is in class 8 D . VD1: Bạn học lớp nào? Mình học lớp 4B . VD2: Họ học khối nào vậy ? Họ học khối 4. VD3: Bạn Duyên học lớp nào vậy? Bạn ấy học lớp 42. VD4: Anh trai bạn học lớp nào vậy? Anh ấy học lớp 8D. 7. 1. Hỏi xem ai đó thích làm việc gì Với chủ ngữ (I/you/we/they): What do + chủ ngữ + like doing ? Chủ ngữ + like + V+ing Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): What does + chủ ngữ + like doing? Chủ ngữ + likes + V+ing Lưu ý: V+ing = động từ + ing VD: playing, reading Các hoạt động hay gặp: 1. Reading a book Đọc sách 2. Taking photographs Chụp hình 3. Riding a bike Lái xe đạp 4. Flying a kite Thả diều 5. Reading comic books Đọc truyện tranh 6. Listening to English songs Nghe bài hát tiếng Anh 7. Watching TV Xem TV 8. Going shopping Đi mua sắm 9. Drawing pictures Vẽ tranh 10. Collecting stamps Sưu tập tem VD1: What do you/they like doing? I / they like swimming. VD2: What does Mary like doing? She likes going shopping. VD3: What does your brother like doing? He likes drawing pictures. VD1: Bạn/họ thích làm gì? Tôi/ Họ thích đi bơi. VD2: Mary thích làm gì? Cô ấy thích đi mua sắm. VD3: Em trai bạn thích làm gì? Cậu ấy thích vẽ tranh. 7. 2. Hỏi xem sở thích của ai đó Sở thích của bạn/của chúng ta/của họ: What is your/our/ their hobby? I/we/they + like + V+ing Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): 1. What is his/her + hobby? He/ she.+ likes + V+ing 2. What is tên người + ’s + hobby? He/ she.+ likes + V+ing Lưu ý: Hobby (danh từ): sở thích VD1: What is your hobby? I like watching TV. VD2: What is her hobby? She likes listening to Vietnamese songs VD3: What is Minh’s hobby? He likes reading comic book. VD1: Sở thích của bạn là gì? Tôi thích xem TV. VD2: Sở thích của cô ấy là gì? Cô ấy thích nghe các bài hát Việt. VD3: Sở thích của Minh là gì? Anh ấy thích đọc truyện tranh 6 8. 1. Hỏi xem hôm nay bạn/ ai đó học môn gì Với chủ ngữ (I/you/we/they): What subjects do + chủ ngữ + have today? Chủ ngữ + have + môn học Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): What subjects does + chủ ngữ + have today? Chủ ngữ + has + môn học Các môn học lớp 4: 1. Art Mỹ thuật 2. English Tiếng Anh 3. IT Tin học 4. Mathematics/ Maths Toán 5. Music Âm nhạc 6. Physical Education (PE) Thể dục 7. Science Khoa Học 8. Vietnamese Tiếng Việt VD1: What subjects do you have today? I have Art and Vietnamese. VD2: What subjects does Minh have today? He has Maths and English. VD1: Hôm nay bạn học môn gì vậy? Mình học Mỹ thuật và Tiếng Việt. VD2: Hôm nay Minh học môn gì vậy? Bạn ấy học Toán và Tiếng Anh. 8. 2. Hỏi xem bạn/ai đó có môn học gì vào ngày nào Với chủ ngữ (I/you/we/they): When do + chủ ngữ + have + môn học ? Chủ ngữ + have + it + on + ngày Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): When does+ chủ ngữ + have + môn học? Chủ ngữ + has+ it + on + ngày Có thể thay từ “when” trong mẫu câu này bằng từ “ How often” để nhấn mạnh vào môn học đó được học lặp lại vào các ngày trong tuần. VD1: How often do you have Science? I have it on Monday and Wednesday. VD2: How often does Duyen have Maths? She has it on Monday and Saturday. VD1: When do you have English? I have it on Wednesday and Friday. VD2: When does Mai have Vietnamese? She has it on Monday and Saturday. VD1: Khi nào bạn học môn tiếng Anh? Tôi học vào thứ tư và thứ sáu. VD2: Khi nào Mai học môn tiếng Việt? Cô ấy học vào thứ hai và thứ bảy. 8. 3. Hỏi xem bạn/ai đó có thích học những môn gì Với chủ ngữ (I/you/we/they): What subjects do + chủ ngữ + like? Chủ ngữ + like + môn học Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): What subjects does+ chủ ngữ + like? Chủ ngữ + likes + môn học Lưu ý: 1. Thêm từ “and” vào giữa 2 hay nhiều môn . VD1: I like Maths and Music VD2: She likes Art, PE and Science. 2. Để nói môn học ưa thích nhất của mình: a. Môn học + is + tính từ sỡ hữu + favorite subject VD: English is my/her/hisfavorite subject. b. Môn học + is + tên người + ’s favorite Subject VD: Music is Long ’s favorite subject. VD1: What subjects do you like? I like English and Art. VD2: What subjects does Mai like? She likes Music and Maths VD1: Bạn thích học môn gì? Tôi thích tiếng Anh và Mỹ thuật. VD2: Mai thích học môn gì? Cô ấy thích Âm nhạc và Toán . 9. Hỏi xem bạn/ai đó đang làm gì Với chủ ngữ (you/I): What are you/ am I + V+ing? I am + V+ing Với chủ ngữ (you/we/they): What are + chủ ngữ + V+ing? Chủ ngữ + are + V+ing Các hoạt động hay gặp 1. Drawing a desk Vẽ cái bàn 2. Listening to music Nghe nhạc 3. Making paper planes Gấp máy bay giấy 4. Making a paper boat Làm thuyền giấy 5. Making a paper house Làm nhà giấy 7 Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): What is + chủ ngữ + V+ing? Chủ ngữ + is + V+ing Lưu ý: Teach: dạy ≠ learn: học 6. Making a puppet Làm con rối 7. Painting masks Vẽ mặt nạ 8. Playing basketball Chơi bóng rổ 9. Playing tennis Chơi tennis 10. Reading a text Đọc văn bản 11. Watching a video Xem video 12. Writing a dictation Viết chính tả Xem thêm các hoạt động hay gặp ở bài 7 VD1: What are you doing? I am learning English. VD2: What are they doing? They are writing a dictation. VD3: What is Mary doing? She is making a puppet. VD4: What am I doing? I am teaching English VD1: Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang học tiềng Anh. VD2: Họ đang làm gì vậy? Họ đang viết chính tả. VD3: Mary đang làm gì vậy? Cô ấy đang làm con rối. VD4: Tôi đang làm gì vậy? Tôi đang dạy tiếng Anh. 10 1. Hỏi xem bạn/ai đó đã ở đâu Với chủ ngữ (you/I): 1. Where were + you + thời gian? I was + in /at/on + nơi chốn 2. Where were + you + thời gian? We were + in /at/on + nơi chốn Với c.ngữ (he/she/it/danh từ riêng): 1. Where was + chủ ngữ + thời gian? Chủ ngữ was + in /at/on + nơi chốn 2. Where was + tên riêng + thời gian? Chủ ngữ was + in /at/on + nơi chốn Khi nói về bạn/ai đó đã ở đâu, chúng ta dùng “ were và was ”, thay cho “am, is và are ”. Tóm tắt: Chủ ngữ Động từ tobe We/you/they were I/he/she/it/danh từ riêng was Các từ chỉ thời gian/nơi chốn hay gặp: Thời gian Nơi chốn Yesterday Hôm qua At home Ở nhà Yesterday morning Sáng hôm qua At my friend’s house Ở nhà bạn Yesterday afternoon Chiều hôm qua At the zoo Tại sở thú Yesterday evening Tối hôm qua At the school Tại trường In the school library Tại thư viện In my class Trong lớp của tôi In the park Trong công viên On the beach Trên bãi biển VD1: Where were you yesterday? I was in the park. VD2:Where were they yesterday evening? They were on the beach. VD3:Where was Mai yesterday afternoon? She was at the school. VD1: Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? Tôi ở tại công viên. VD2: Họ đã ở đâu vào tối hôm qua? Họ đã ở trên bãi biển. VD3: Mai đã ở đâu vào chiều hôm qua? Cô ấy đã ở trường. 2. Hỏi xem bạn/ai đó đã làm gì Với tất cả chủ ngữ: What did + chủ ngữ + do + thời gian? Chủ ngữ + động từ +ed.. Lưu ý: Learn (học) Learned Pain (vẽ) Painted VD1: learned English: học tiếng Anh VD2: painted a picture: vẽ tranh Lưu ý: Thay đổi động từ: động từ + “ed” và cách đọc đuôi “ed” khác nhau Thay đổi động từ Cách đọc Động từ + “ed” Âm /id/ Âm /t/ Âm /d/ Pain Painted Watch Watched Play Played Water Watered 8 VD1:What did you do yesterday evening? I watched TV. VD2: What did she do yesterday? She played chess. VD3:What did Lan do yesterday afternoon? She painted a picture. VD4: What did your father do yesterday morning? He watered the flowers. VD1: Bạn đã làm gì vào tối hôm qua? Tôi đã xem TV. VD2: Cô ấy đã làm gì vào ngày hôm qua? Cô ấy đã chơi đánh cờ. VD3: Lan đã làm gì vào chiều hôm qua? Cô ấy đã vẽ tranh. VD4: Bố bạn đã làm gì vào sáng hôm qua? Ông ấy đã tưới hoa.
Tài liệu đính kèm: