Đề ôn thi kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 4 - Năm học 2016-2017

pdf 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi kiểm tra học kì I Tiếng anh lớp 4 - Năm học 2016-2017
 1 
Good 
LÝ THUYẾT ÔN THI HKI TIẾNG ANH LỚP 4 (2016-2017) 
Bài 
Mẫu câu 
tiếng Việt 
Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa/ Lưu ý 
1. 
Gửi lời 
chào hỏi/ 
chtúc 
sức 
khỏe/ 
tạm biệt 
 Chào hỏi 
1. Good + buổi (sáng/chiều/tối) 
2. Nice to see you/ Nice to meet you 
 (again)!( Rất vui được gặp lại bạn!) 
 Hỏi về sức khỏe: How are you? 
 Trả lời sức khỏe: I am fine, thanks 
 Chào tạm biệt 
1. Good bye/ Bye Bye/ Bye: Tạm biệt 
2. See you tomorrow: Hẹn mai gặp lại 
3. See you later/ See you again!: 
 Hẹn gặp lại 
Khi gặp lại, thêm từ “again” ở cuối câu 
 Các buổi trong ngày: 
morning: Chào buổi sáng 
afternoon: Chào buổi chiều 
evening: Chào buổi tối 
 Good night! Chúc ngủ ngon! 
 Trong gia đình để thể hiện sự thân mật và 
tình cảm, thường hay dùng: 
 Mom/ mommy: mẹ Dad/ daddy: bố 
 VD: Good morning, mom! 
 Good night, daddy! 
2. 
1. Hỏi về 
quê 
quán 
của ai 
đó? 
 Với chủ ngữ (I/you/we): 
Where are you from? 
I am/We are from + tên nước/t. phố 
 Với they/chủ ngữ số nhiều : 
Where are they from? 
They are from + tên nước/thành phố 
 Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): 
Where is + chủ ngữ from? 
Chủ ngữ + is from + tên nước/t.phố 
 Trả lời quê quán ở 
làng/thôn/phường/xã/huyện/tỉnh hay 
tên nước (VD: I am from Van Ninh) 
1. Có thể thay mẫu câu: 
 Where are you from? 
= Where do you come from? 
 Mẹo thay thế: 
1. Where are you from=..do you come from 
2. Where are they from=..do they come from 
3. Where is he/she from=. does he/she 
 come from? 
4. Where is Tran Thanh/Lan from? 
= Where does Tran Thanh/Lan 
 come from? 
VD1: Where are you from? 
 I am from Japan. 
VD2.1: Where are they from? 
 They are from Australia. 
VD2.2: Where are the students from? 
 They are from America. 
VD3.1: Where is he from? 
 He is from Malaysia. 
VD3.2: Where is Hoai Linh from? 
 He is from Vietnam. 
VD4: Where does Hoa come from? 
 She is from Nha Trang. 
VD1: Bạn từ đâu đến? 
 Tôi đến từ nước Nhật Bản. 
VD2.1: Họ từ đâu đến? 
 Họ đến từ nước Úc. 
VD2.2: Các học sinh từ đâu đến? 
 Họ đến từ nước Mỹ. 
VD3.1: Anh ấy từ đâu đến? 
 Anh ấy đến từ nước Ma-lai-xi-a. 
VD3.2: Chú Hoài Linh từ đâu đến? 
 Chú ấy đến từ Việt Nam. 
VD4: Bạn Hoa từ đâu đến? 
 Cô ấy đến từ Nha Trang. 
2. 
2. Hỏi 
về 
quốc tịch 
 Với chủ ngữ (I/you/we): 
What nationality are you ? 
I am/We are + quốc tịch 
 Với they/chủ ngữ số nhiều : 
What nationality are they/CN số nhiều? 
They are + quốc tịch 
 Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): 
What nationality is + chủ ngữ ? 
Chủ ngữ + is + quốc tịch 
 Quốc tịch: là người của 1 nước 
(VD: người Việt/ người Nhật) 
Tên nước Quốc tịch 
America (Mỹ) American (người Mỹ) 
Australia (Úc) Australian (người Úc) 
England (Anh) English (người Anh) 
Japan (Nhật) Japanese (người Nhật) 
Malaysia (Mã Lai) Malaysian(người M Lai) 
Vietnam (VN) Vietnamese (người VN) 
 2 
VD1: What nationality are you? 
 I am Vietnamese. 
VD2: What nationality are they? 
 They are Japanese. 
VD3: What nationality is the boy? 
 He is English. 
VD4: What nationality is Barack Obama? 
 He is American. 
VD4: What nationality is your mother? 
 She is Australian. 
VD1: Bạn mang quốc tịch gì? 
 Tôi là người Việt Nam. 
VD2: Họ mang quốc tịch gì? 
 Họ là người Nhật. 
VD3: Cậu bé mang quốc tịch? 
 Anh ấy là người Anh. 
VD4: Barack Obama mang quốc tịch gì? 
 Ông ấy là người Mỹ. 
VD5: Mẹ bạn mang quốc tịch gì? 
 Mẹ tôi là người Úc. 
3. 
1. Hỏi về 
thứ 
mấy 
trong 
tuần 
 What day is it today? 
It is/ It’s + ngày. 
2. Today: hôm nay 
 Các ngày trong tuần: 
Monday Thứ 2 Friday Thứ 6 
Tuesday Thứ 3 Saturday Thứ 7 
Wednesday Thứ 4 Sunday C.nhật 
Thursday Thứ 5 
VD: What day is it today? 
 It is Monday 
VD: Hôm nay là thứ mấy? 
 Hôm nay là thứ hai 
3. 
2. Hỏi 
biết ai 
đó làm 
gì 
trong 
ngày 
 Với chủ ngữ (I/you/we/they): 
What do + chủ ngữ do + on + ngày ? 
Chủ ngữ + động từ + ( thời gian) 
 Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): 
What does +chủ ngữ + do + on + ngày? 
 Chủ ngữ + động từ + ( thời gian) 
 Với chủ ngữ là he/she/it/danh từ riêng 
(Lan, Mai): 
1. Khi trả lời câu hỏi , phải : 
 Thêm “ s ” sau động từ: 
VD1: I play football He plays football. 
 Hoặc thêm “ es ” sau động từ đặc biệt: 
1. Do (làm) 
+ es 
Does 
2. Go ( đi) Goes 
3. Watch (xem ) Watches 
VD2: They watch TV She watches TV. 
2. Với từ have, đổi thành “has” 
VD3: They have English He has English. 
 (Họ học tiếng Anh) (Anh ấy học t.Anh) 
 Lưu ý: 
1. Về thời gian: có thể thêm các từ như: 
 in the morning: vào buổi sáng 
 in the afternoon: vào buổi chiều 
 in the evening: vào buổi tối 
 at the weekend: vào cuối tuần 
 Các hoạt động phổ biến: 
1. Go to school Đi học 
2. Watch TV Xem TV 
3. Listen to music Nghe nhạc 
4. Help my parents Giúp bố mẹ tôi 
5. Visit grandparents Thăm ông bà 
6. Go swimming Đi bơi 
7. Go to the zoo Đi sở thú 
8. Play video games Chơi game 
9. Have English Học tiếng Anh 
10. Play the guitar Chơi đàn ghi ta 
11. Do homework Làm BT về nhà 
12. Go for picnic Đi chơi dã ngoại 
VD1: What do you do on Sunday? 
 I help my parents. 
VD2: What do we have on Wednesday? 
 We have English. 
VD3: What does Nam do on Saturday? 
 He watches TV in the evening 
VD4: What does your father do on Monday? 
 He goes to work. 
VD5: What does Duyen do on Thursday? 
 She has English. 
VD1: Bạn làm gì vào ngày chủ nhật? 
 Tôi giúp bố mẹ tôi. 
VD2: Chúng ta làm gì vào ngày thứ tư? 
 Chúng ta học tiếng Anh. 
VD3: Nam làm gì vào ngày thứ bảy? 
 Anh ấy xem TV vào buổi tối. 
VD4: Bố bạn làm gì vào ngày thứ hai? 
 Bố mình đi làm. 
VD5: Duyên làm gì vào ngày thứ năm? 
 Bạn ấy học môn tiếng Anh. 
 3 
4. 
1. Nói về 
ngày 
tháng 
 Hỏi về ngày tháng 
What is the date today? 
It is / It’s + ngày tháng 
 Có 2 cách nói: 
 Ngày trước: thêm “the” trước ngày 
và “of” trước tháng 
VD1: Ngày 20/5: the twentieth of May 
 Tháng trước: tháng + ngày 
VD2: Ngày 2/9: September 2
nd
 Cách nói ngày (số thứ tự) 
 Từ ngày 1-3,21-23 và 31: đuôi st,nd và rd 
 First ( ngày 1): 1st Second ( ngày 2): 2nd 
 Third (ngày 3): 3rd 
 Twenty-second (ngày 22): 22nd 
 Thirty-first (ngày 31): 31st 
 Từ ngày 4-20, từ 24-30: đuôi th 
 Fourth ( ngày 4): 4th 
 Twentieth ( ngày 20): 20th 
 Twenty-fourth ( ngày 24): 24th 
 Thirtieth ( ngày 30): 30th 
1. Ôn lại 12 tháng trong năm: 
January T 1 July T 7 
February T 2 August T 8 
March T 3 September T 9 
April T 4 October T 10 
May T 5 November T 11 
June T 6 December T 12 
2. Về ngày trong tháng: xem trang 79/ 
SGK tiếng Anh 4. 
VD1: What is the date today? 
 It is the thirtieth of April 
VD2: What is the date today? 
 It is June 1
st
VD1: Hôm nay ngày tháng mấy? 
 Hôm nay là ngày 30/4 
VD2: Hôm nay ngày tháng mấy? 
 Hôm nay là ngày 1/6 
2. Hỏi về 
ngày sinh 
(sinh 
nhật) 
 Với chủ ngữ ( you/we): 
When is your birthday? 
It is/It’s + on + ngày tháng sinh 
My birthday is + on + ngày tháng sinh 
 Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): 
1. When is tính từ sở hữu + birthday? 
Chủ ngữ + is + on + ngày tháng sinh 
2. When is tên riêng + ’s birthday? 
Chủ ngữ + is + on + ngày tháng sinh 
3. When is tính từ sở hữu + danh từ + ’s 
birthday? 
Chủ ngữ + is + on + ngày tháng sinh 
 Lưu ý: nếu chỉ trả lời về năm/ tháng 
 It’s in + tháng / năm 
 Ôn lại một số tính từ sở hữu: 
Chủ ngữ Tính từ sở hữu 
 I: Tôi My: của tôi 
 You: Bạn Your: của bạn 
 He/She/It His/her/its: 
(Anh/cô ấy/ của anh/cô ấy/ 
nó ) của nó (bàn/ghế..) 
 You Your: của các bạn 
 We: chúng tôi Our: của chúng tôi 
 They: Họ Their: của họ 
VD: When is your birthday? 
 It’s in 2002/ It is in May. 
 (Vào năm 2002/ vào tháng năm) 
VD1: When is your birthday? 
 My birthday is/It’s on April 1st. 
VD2: When is her birthday? 
 It’s on November 20th. 
VD3: When is Tom’s birthday? 
 It’s on May 2nd. 
VD4: When is your brother’s birthday? 
 It’s on June 10th. 
VD1: Sinh nhật của bạn vào ngày nào? 
 Sinh nhật tôi vào ngày 1/4 . 
VD2: Sinh nhật của cô ấy vào ngày nào? 
 Vào ngày 20/11. 
VD3: Sinh nhật của Tom vào ngày nào? 
 Vào ngày 2/5. 
VD4: Sinh nhật anh trai bạn vào ngày nào? 
 Vào ngày 10/6. 
 4 
5. 
1. Hỏi 
xem ai 
đó có 
làm việc 
gì không 
 Can + Chủ ngữ + động từ ? 
Yes, Chủ ngữ + can 
No, Chủ ngữ + can’t 
Chủ ngữ: I we you they 
 He she it 
Lan/ Minh/ your father/ your friend 
 Các động từ hay dùng: 
Cook Nấu ăn Sing Hát 
Cycle Đạp xe Skate Trượt băng 
Dance Nhảy Skip Nhảy dây 
Play Chơi Swim Bơi 
Read Đọc Swing Đu 
VD1: Can you swim? 
 Yes, I can. 
VD2: Can Tuan play the guitar? 
 Yes, he can. 
VD3: Can your brother play soccer? 
 No, he can’t. 
VD1: Bạn biết bơi không? 
 Vâng, tôi biết . . 
VD2: Tuấn biết chơi ghi ta không? 
 Vâng, anh ây biết. 
VD3: Anh trai bạn biết chơi bóng đá không? 
 Không, anh ây không biết. 
5. 
2. Hỏi 
xem 
người 
nào có 
thể hay 
không 
thể làm 
việc gì 
 What can + chủ ngữ + do ? 
 Chủ ngữ + can + động từ (có thể làm) 
 Chủ ngữ + can’t + động từ 
 (không thể làm việc gì) 
 Lưu ý thêm: 
play fooball= play soccer 
 ( chơi bóng đá) 
 Các hoạt động hay gặp: 
1. Draw a cat Vẽ con mèo 
2. Ride a bike Lái xe đạp 
3. Drive a car Lái xe hơi 
4. Play table tennis Chơi bóng bàn 
5. Play football Chơi bóng đá 
6. Play volleyball Chơi b.chuyền 
7. Play badminton Chơi cầu lông 
8. Play chess Chơi cờ 
9. Play the piano Chơi pi a nô 
10. Play the guitar Chơi ghi ta 
VD1: What can you do? 
 I can play chess. 
VD2: What can your mother do ? 
 She can cook. 
VD3: What can Hung do ? 
 He can play badminton 
VD4: What can her sister do? 
 She can play the piano. 
VD1: Bạn có thể làm gì? 
 Tôi có thể chơi cờ. 
VD2: Mẹ bạn có thể làm gì? 
 Mẹ tôi có thể nấu ăn. 
VD3: Hùng có thể làm gì? 
 Anh ấy có thể chơi cầu lông. 
VD4: Chị gái cô ấy có thể làm gì? 
 Cô ấy có thể chơi piano. 
6. 
1. Hỏi 
xem 
trường 
ai đó 
nằm ở 
đâu 
 Where is + tính từ sở hữu + school? 
 Where is tên người + ’s school? 
 It is + at + con số + tên đường 
 It is + in + tên đường 
 It is + in + địa điểm 
 Van Gia 3 Primary school: 
(Trường tiểu học Vạn Giã 3) 
 Street: đường (Tran Phu Street) 
 District: Quận/huyện (Van Ninh District) 
 City: Thành phố (Nha Trang City) 
VD1: Where is your/her. school? 
 It is at 65 Nguyen Trai Street. 
VD2: Where is Duyen’s school? 
 It is in Hung Vuong Street, Hanoi. 
VD3: Where is your sister’s school? 
 It is in Ho Chi Minh. 
VD1: Trường của bạn/cô ấy ở đâu vậy? 
 Nó ở 65 đường Nguyễn Trãi. 
VD2: Trường của Duyên ở đâu vậy? 
 Nó ở đường Hùng Vương, Hà Nội. 
VD3: Trường chị gái của bạn ở đâu vậy? 
 Nó ở thành phố Hồ Chí Minh. 
2. Hỏi 
xem ai 
đó 
đang 
 Với chủ ngữ (you/I): 
What grade/class + are + chủ ngữ + in ? 
I am in + grade/class + tên của khối/ lớp 
 Với chủ ngữ (you/they): 
What grade/class + are + you/they + in ? 
We/they + are in + grade/class + tên của 
khối/tên lớp 
 Grade: khối ≠ class: lớp 
Khối Grade 4 
Lớp Class 
4
A
Class 
4
B
 Class 
4
C
 Khối= gồm nhiều lớp 
VD: Khối 4, gồm các lớp như 4A , 4B , 4C... 
 5 
học ở 
khối/ 
lớp nào 
 Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): 
What grade/class + is + chủ ngữ + in? 
 He/she is in + grade/class + tên của 
 khối/tên lớp 
VD1: What class are you in? 
 I am in class 4
B
. 
VD2: What grade are they in? 
 They are in grade 4
VD3: What class is Duyen in? 
 She is in class 4
2
.
VD4: What class is your brother in? 
 He is in class 8
D
.
VD1: Bạn học lớp nào? 
 Mình học lớp 4B . 
VD2: Họ học khối nào vậy ? 
 Họ học khối 4. 
VD3: Bạn Duyên học lớp nào vậy? 
 Bạn ấy học lớp 42. 
VD4: Anh trai bạn học lớp nào vậy? 
 Anh ấy học lớp 8D. 
7. 
1. Hỏi 
xem ai 
đó 
thích 
làm 
việc gì 
 Với chủ ngữ (I/you/we/they): 
What do + chủ ngữ + like doing ? 
 Chủ ngữ + like + V+ing 
 Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): 
What does + chủ ngữ + like doing? 
 Chủ ngữ + likes + V+ing 
 Lưu ý: V+ing = động từ + ing 
VD: playing, reading 
 Các hoạt động hay gặp: 
1. Reading a book Đọc sách 
2. Taking 
photographs 
Chụp hình 
3. Riding a bike Lái xe đạp 
4. Flying a kite Thả diều 
5. Reading comic 
books 
Đọc truyện 
tranh 
6. Listening to 
English songs 
Nghe bài hát 
tiếng Anh 
7. Watching TV Xem TV 
8. Going shopping Đi mua sắm 
9. Drawing pictures Vẽ tranh 
10. Collecting stamps Sưu tập tem 
VD1: What do you/they like doing? 
 I / they like swimming. 
VD2: What does Mary like doing? 
 She likes going shopping. 
VD3: What does your brother like doing? 
 He likes drawing pictures. 
VD1: Bạn/họ thích làm gì? 
 Tôi/ Họ thích đi bơi. 
VD2: Mary thích làm gì? 
 Cô ấy thích đi mua sắm. 
VD3: Em trai bạn thích làm gì? 
 Cậu ấy thích vẽ tranh. 
7. 
2. Hỏi 
xem sở 
thích 
của ai 
đó 
 Sở thích của bạn/của chúng ta/của họ: 
What is your/our/ their hobby? 
 I/we/they + like + V+ing 
 Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): 
1. What is his/her + hobby? 
 He/ she.+ likes + V+ing 
2. What is tên người + ’s + hobby? 
 He/ she.+ likes + V+ing 
 Lưu ý: 
Hobby (danh từ): sở thích 
VD1: What is your hobby? 
 I like watching TV. 
VD2: What is her hobby? 
 She likes listening to Vietnamese songs 
VD3: What is Minh’s hobby? 
 He likes reading comic book. 
VD1: Sở thích của bạn là gì? 
 Tôi thích xem TV. 
VD2: Sở thích của cô ấy là gì? 
 Cô ấy thích nghe các bài hát Việt. 
VD3: Sở thích của Minh là gì? 
 Anh ấy thích đọc truyện tranh 
 6 
8. 
1. Hỏi 
xem hôm 
nay bạn/ 
ai đó học 
môn gì 
 Với chủ ngữ (I/you/we/they): 
What subjects do + chủ ngữ + have today? 
Chủ ngữ + have + môn học 
 Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): 
What subjects does + chủ ngữ + have 
today? Chủ ngữ + has + môn học 
 Các môn học lớp 4: 
1. Art Mỹ thuật 
2. English Tiếng Anh 
3. IT Tin học 
4. Mathematics/ 
Maths 
Toán 
5. Music Âm nhạc 
6. Physical 
Education (PE) 
Thể dục 
7. Science Khoa Học 
8. Vietnamese Tiếng Việt 
VD1: What subjects do you have today? 
 I have Art and Vietnamese. 
VD2: What subjects does Minh have today? 
 He has Maths and English. 
VD1: Hôm nay bạn học môn gì vậy? 
 Mình học Mỹ thuật và Tiếng Việt. 
VD2: Hôm nay Minh học môn gì vậy? 
 Bạn ấy học Toán và Tiếng Anh. 
8. 
2. Hỏi xem 
bạn/ai đó 
có môn 
học gì vào 
ngày nào 
 Với chủ ngữ (I/you/we/they): 
When do + chủ ngữ + have + môn học ? 
Chủ ngữ + have + it + on + ngày 
 Với chủ ngữ(he/she/it/danh từ riêng): 
When does+ chủ ngữ + have + môn học? 
Chủ ngữ + has+ it + on + ngày 
 Có thể thay từ “when” trong mẫu câu này 
bằng từ “ How often” để nhấn mạnh vào 
môn học đó được học lặp lại vào các ngày 
trong tuần. 
VD1: How often do you have Science? 
 I have it on Monday and Wednesday. 
VD2: How often does Duyen have Maths? 
 She has it on Monday and Saturday. 
VD1: When do you have English? 
 I have it on Wednesday and Friday. 
VD2: When does Mai have Vietnamese? 
 She has it on Monday and Saturday. 
VD1: Khi nào bạn học môn tiếng Anh? 
 Tôi học vào thứ tư và thứ sáu. 
VD2: Khi nào Mai học môn tiếng Việt? 
 Cô ấy học vào thứ hai và thứ bảy. 
8. 
3. Hỏi xem 
bạn/ai đó 
có thích 
học 
những 
môn gì 
 Với chủ ngữ (I/you/we/they): 
What subjects do + chủ ngữ + like? 
Chủ ngữ + like + môn học 
Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): 
What subjects does+ chủ ngữ + like? 
Chủ ngữ + likes + môn học 
 Lưu ý: 
1. Thêm từ “and” vào giữa 2 hay nhiều môn . 
VD1: I like Maths and Music 
VD2: She likes Art, PE and Science. 
2. Để nói môn học ưa thích nhất của mình: 
a. Môn học + is + tính từ sỡ hữu + 
 favorite subject 
VD: English is my/her/hisfavorite subject. 
b. Môn học + is + tên người + ’s favorite 
Subject 
VD: Music is Long ’s favorite subject. 
VD1: What subjects do you like? 
 I like English and Art. 
VD2: What subjects does Mai like? 
 She likes Music and Maths 
VD1: Bạn thích học môn gì? 
 Tôi thích tiếng Anh và Mỹ thuật. 
VD2: Mai thích học môn gì? 
 Cô ấy thích Âm nhạc và Toán . 
9. 
Hỏi xem 
bạn/ai đó 
đang làm 
gì 
 Với chủ ngữ (you/I): 
What are you/ am I + V+ing? 
I am + V+ing 
 Với chủ ngữ (you/we/they): 
What are + chủ ngữ + V+ing? 
Chủ ngữ + are + V+ing 
 Các hoạt động hay gặp 
1. Drawing a desk Vẽ cái bàn 
2. Listening to music Nghe nhạc 
3. Making paper planes Gấp máy bay 
giấy 
4. Making a paper boat Làm thuyền giấy 
5. Making a paper house Làm nhà giấy 
 7 
 Với chủ ngữ (he/she/it/danh từ riêng): 
What is + chủ ngữ + V+ing? 
Chủ ngữ + is + V+ing 
 Lưu ý: 
Teach: dạy ≠ learn: học 
6. Making a puppet Làm con rối 
7. Painting masks Vẽ mặt nạ 
8. Playing basketball Chơi bóng rổ 
9. Playing tennis Chơi tennis 
10. Reading a text Đọc văn bản 
11. Watching a video Xem video 
12. Writing a dictation Viết chính tả 
 Xem thêm các hoạt động hay gặp ở bài 7 
VD1: What are you doing? 
 I am learning English. 
VD2: What are they doing? 
 They are writing a dictation. 
VD3: What is Mary doing? 
 She is making a puppet. 
VD4: What am I doing? 
 I am teaching English 
VD1: Bạn đang làm gì vậy? 
 Tôi đang học tiềng Anh. 
VD2: Họ đang làm gì vậy? 
 Họ đang viết chính tả. 
VD3: Mary đang làm gì vậy? 
 Cô ấy đang làm con rối. 
VD4: Tôi đang làm gì vậy? 
 Tôi đang dạy tiếng Anh. 
10 
1. Hỏi 
xem 
bạn/ai đó 
đã ở đâu 
 Với chủ ngữ (you/I): 
1. Where were + you + thời gian? 
I was + in /at/on + nơi chốn 
2. Where were + you + thời gian? 
We were + in /at/on + nơi chốn 
 Với c.ngữ (he/she/it/danh từ riêng): 
1. Where was + chủ ngữ + thời gian? 
 Chủ ngữ was + in /at/on + nơi chốn 
2. Where was + tên riêng + thời gian? 
 Chủ ngữ was + in /at/on + nơi chốn 
 Khi nói về bạn/ai đó đã ở đâu, chúng ta 
dùng “ were và was ”, thay cho 
“am, is và are ”. 
 Tóm tắt: 
Chủ ngữ Động từ tobe 
We/you/they were 
I/he/she/it/danh từ riêng was 
 Các từ chỉ thời gian/nơi chốn hay gặp: 
Thời gian Nơi chốn 
Yesterday Hôm qua At home Ở nhà 
Yesterday 
morning 
Sáng 
hôm qua 
At my 
friend’s 
house 
Ở nhà 
bạn 
Yesterday 
afternoon 
Chiều 
hôm qua 
At the zoo Tại 
sở thú 
Yesterday 
evening 
Tối 
hôm qua 
At the 
school 
Tại trường 
 In the 
school 
library 
Tại thư 
viện 
 In my 
class 
Trong lớp 
của tôi 
 In the park Trong 
công viên 
 On the 
beach 
Trên 
bãi biển 
VD1: Where were you yesterday? 
 I was in the park. 
VD2:Where were they yesterday evening? 
 They were on the beach. 
VD3:Where was Mai yesterday afternoon? 
 She was at the school. 
VD1: Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? 
 Tôi ở tại công viên. 
VD2: Họ đã ở đâu vào tối hôm qua? 
 Họ đã ở trên bãi biển. 
VD3: Mai đã ở đâu vào chiều hôm qua? 
 Cô ấy đã ở trường. 
2. Hỏi 
xem 
bạn/ai đó 
đã làm gì 
Với tất cả chủ ngữ: 
What did + chủ ngữ + do + thời gian? 
Chủ ngữ + động từ +ed.. 
Lưu ý: 
 Learn (học) Learned 
 Pain (vẽ) Painted 
VD1: learned English: học tiếng Anh 
VD2: painted a picture: vẽ tranh 
 Lưu ý: Thay đổi động từ: động từ + “ed” 
và cách đọc đuôi “ed” khác nhau 
Thay đổi động từ Cách đọc 
Động 
từ 
+ “ed” Âm 
/id/ 
Âm 
/t/ 
Âm 
/d/ 
Pain Painted  
Watch Watched  
Play Played  
Water Watered  
 8 
VD1:What did you do yesterday evening? 
 I watched TV. 
VD2: What did she do yesterday? 
 She played chess. 
VD3:What did Lan do yesterday afternoon? 
 She painted a picture. 
VD4: What did your father do yesterday 
morning? He watered the flowers. 
VD1: Bạn đã làm gì vào tối hôm qua? 
 Tôi đã xem TV. 
VD2: Cô ấy đã làm gì vào ngày hôm qua? 
 Cô ấy đã chơi đánh cờ. 
VD3: Lan đã làm gì vào chiều hôm qua? 
 Cô ấy đã vẽ tranh. 
VD4: Bố bạn đã làm gì vào sáng hôm qua? 
 Ông ấy đã tưới hoa. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_CUONG_HKI_ENGLISH_42016.pdf