Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (1)
Năm học 2016-2017
MÔN:................................ – LỚP .......
(Thời gian: .......... phút không kể giao đề)
Họ và tên:  Lớp: ......Số phách: ..................
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,.............................
 Số phách: ...............
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên 
Bµi 1: ( 2 ®iÓm ) + Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
 - Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 2 043 008 B. 20 003 405 C. 20 030 400
 - Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 5 và 9:
	3 64
 	 + Tính nhẩm:
2000 x 50 =................
274 x 100 =................
 56 x 11 =................	 	
371000 : 100 =................. 
Bµi 2: ( 2 ®iÓm ) §Æt tÝnh råi tÝnh.	
38 176 + 206 759 281 934 - 53169	 	1238 x 205	 16192 : 32
....................................................
................
Bµi 3: ( 2 ®iÓm ) - TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau b»ng c¸ch nhanh nhÊt
 7200 : 25 : 4 417 x 83 + 417 + 417 x 16 
............................................................................................................................................................................................................................ 
 - Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
4 giờ 14 phút = 414 phút
thế kỉ < 20 năm
2015 kg > 2 tấn 15 kg
3m2 2dm2 < 32000cm2
Bµi 4: ( 2 ®iÓm )
 Một chuyến xe tải xếp được 3 kiện hàng to và 7 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 200kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặng 120kg. Hỏi trung bình mỗi kiện hàng nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
Bài 5: ( 2 ®iÓm ) + Sắp xếp các góc đã học theo thứ tự tăng dần về độ lớn của góc.
+ Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại D tạo thành hình chữ nhật ABCD 
	A
 C
 B
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG - QUẬN KIẾN AN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2016 - 2017
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Bµi 1: ( 2 ®iÓm ) 
+ Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm
- Đáp án : C
- Chữ số cần điền là 5 và 0 hoặc 0 và 5
+ Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
	 + Tính nhẩm:
2000 x 50 = 100000
274 x 100 =274000
56 x 11 = 616	 	
371000 : 100 = 3710 
Bµi 2: ( 2 ®iÓm ) 
 Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính sai - không cho điểm ở phép tính đó.
244935 ; 228765 ; 253790 ; 506
Bµi 3: ( 2 ®iÓm ) 
 - TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau b»ng c¸ch nhanh nhÊt
(Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm)
 7200 : 25 : 4 	 417 x 83 + 417 + 417 x 16 
= 7200 : (25 x 4)	= 471 x ( 83 + 1+ 16)
= 7200 : 100	= 471 x 100
=72 	= 47100
- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
(Mỗi phần đúng được 0,25 điểm) 
S
4 giờ 14 phút = 414 phút 
S
thế kỉ < 20 năm 	
S
2015 kg > 2 tấn 15 kg 
3m2 2dm2 < 32000cm2	
Đ
Bµi 4: ( 2 ®iÓm ) 
Bài giải 
3 kiện hàng to nặng là: 200 x 3 = 600 (kg)	0,5 điểm
7 kiện hàng nhỏ nặng là: 120 x 7 = 840 (kg)	0,5 điểm
Mỗi kiện hàng nặng là: (600 + 840) : (3 + 7) = 144 (kg)	1 điểm
 Đáp số: 144kg
Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm
Bµi 5: ( 2 ®iÓm ) 
- Sắp xếp đúng thứ tự được 1 điểm
 Góc nhọn < góc vuông< góc tù< góc bẹt
Vẽ đúng hình được 1 điểm
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2)
Năm học 2016-2017
MÔN:................................ – LỚP .......
(Thời gian: .......... phút không kể giao đề)
Họ và tên:  Lớp: ......Số phách: ..................
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,.............................
 Số phách: ...............
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên 
Phần I. Trắc nghiệm( 2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1(1 điểm): Số 45 657 805 đọc là:
A. Bốn mươi lăm triệu sáu trăm lăm mươi bảy nghìn tám trăm linh năm
B. Bốn mươi lăm triệu sáu trăm năm mươi bảy nghìn tám trăm linh năm
C. Bốn mươi lăm triệu sáu trăm lăm mươi bảy nghìn tám trăm linh lăm
Câu 2(1 điểm): Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm sao cho:
a. 94 chia hết cho 9
b. 2 5 chia hết cho 3
 	c. 7 6 chia hết cho2; 5 và 9
Phần II. Tự luận ( 8 điểm):
Câu 1 (1điểm): Điền vào chỗ chấm:
605cm2 ..................6dm2 50cm2                       
5kg 40g . 540 g
5 phút 20 giây.............. 320 giây
thÕ kØ ....20 n¨m
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
5678 + 69876
31123 - 9876
253 x 670
67867 : 203
....................................................
................
Bài 3 (1 điểm) : T×m X: 
X : 24 = 708
X x 41 + X x 58 + X = 10600
....................................................
...............
............................................................................................................................................................................................................................
 Bµi 4: ( 2 ®iÓm )
 Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 362 m, chiều dài hơn chiều rộng 45m. Tính diện tích của khu đất đó.
Bài 5 ( 2 điểm): 
a. Viết tên các góc em đã học theo thứ tự từ bé đến lớn:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A
D
b. Nêu tên các cặp cạnh vuông góc có trong hình tứ giác ABCD:
..................................................................
..................................................................
..................................................................
D
................................................................. .................................................................
C
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG - QUẬN KIẾN AN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2016 - 2017
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Phần I. Trắc nghiệm( 2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1(1 điểm): Số 45 657 805 đọc là:
B. Bốn mươi lăm triệu sáu trăm năm mươi bảy nghìn tám trăm linh năm
Câu 2(1 điểm): Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 945 chia hết cho 9
b. 225 chia hết cho 3 hoặc 255 hoặc 285
 c. 7560 chia hết cho2; 5 và 9
Phần II. Tự luận ( 8 điểm):
Câu 1 (1điểm): Điền vào chỗ chấm:
605cm2  < 6dm2 50cm2                       
5kg 40g > 540 g
5 phút 20 giây = 320 giây
thế kỉ = 20năm
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
5678 + 69876
31123 - 9876
253 x 670
67867 : 203
+
 5678 
 69876
 74554
-
 31123
 9876
 21247
x
 253
 670
 17710
1518
169510
67867
0696
 0877 
 065 
203
334
Bài 3 (1 điểm) : Tìm X: 
X : 24 = 708
 X = 708 x 24
 X = 16992
X x 41 + X x 58 + X = 10600
 X x ( 41 + 58 + 1) = 10600
 X x 100 = 10600
 X = 10600 : 100
 X = 106
Bài 4 (2 điểm): 
 Bài giải
Nửa chu vi khu đất là : 362 : 2 = 181 m
Chiều dài khu đất là : ( 181 + 45) : 2 = 113 m
Chiều rộng khu đất là : 113 – 45 = 68 m
 181 – 113 = 68 m
Diện tích khu đất là : 113 x 68 = 7684 m2
Hoặc : 
 Bài giải
Nửa chu vi khu đất là : 362 : 2 = 181 m
Chiều rộng khu đất là : ( 181 - 45) : 2 = 68 m
Chiều dài khu đất là :  68 + 45 = 113 m
 181 – 68 = 113 m
Diện tích khu đất là : 113 x 68 = 7684 m2
Bài 5 ( 2điểm): 
a. Viết tên các góc em đã học theo thứ tự từ bé đến lớn:
 - Góc nhọn – góc vuông – góc tù – góc bẹt
b. Nêu tên các cặp cạnh vuông góc có trong hình tứ giác ABCD 
 - AB vuông góc với AD
 - DA vuông góc với DC
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (3)
Năm học 2016-2017
MÔN:................................ – LỚP .......
(Thời gian: .......... phút không kể giao đề)
Họ và tên:  Lớp: ......Số phách: ..................
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: 1,......2,.............................
 Số phách: ...............
Điểm 
Lời nhận xét của giáo viên 
Bµi 1: ( 2 ®iÓm ) 
 + Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A. 20 436 B. 20 364 C. 24 360	D. 43 602
 + Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
35 867 ; 35 567; 53 676 ; 53 567; 36 766.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
 	 + Tính nhẩm:
50000 : 50 =................
2020 x 100 =................
36 x 11 =................	 	
109000 : 1000 =................. 
Bµi 2: ( 2 ®iÓm ) §Æt tÝnh råi tÝnh.	
235478 + 674529 83106 5 - 25437 1457 x 36 62321 : 307
....................................................
................
Bµi 3: ( 2 ®iÓm ) - Tìm y
 y x 54 = 246 x 18 1264 : y - 264 : y = 125
...............................................................................................................................................................................................................................
+ Điến số thích hợp vào chỗ chấm:	
Thế kỉ thứ 21 từ năm ................... đến năm ................
Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ..................
Đến năm nay được ............... năm
Bµi 4: ( 2 ®iÓm ) Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 ông cháu là 34, biết rằng cách đây 5 năm cháu kém ông 52 tuổi. Tính số tuổi hiện nay của mỗi người ?
Bài 5: ( 2 ®iÓm ) + Hình vẽ M có: 
A. 4 góc nhọn, 1 góc vuông và 2 góc tù
B. 4 góc nhọn, 4 góc vuông và 4 góc tù
C. 8 góc nhọn, 4 góc vuông và 2 góc tù
D. 10 góc nhọn, 4 góc vuông và 2 góc tù	M
 + Hãy vẽ hình tam giác ABC có một góc tù. Qua đỉnh A của hình tam giác ABC vẽ đường cao AH vuông góc với cạnh BC.
............................................................................................................................................................................................................................
 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG - QUẬN KIẾN AN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2016 - 2017
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Bµi 1: ( 2 ®iÓm ) 
+ Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®ưîc 0,5 ®iÓm
- Đáp án : C
- Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
35 567; 35 867 ; 36 766; 53 567; 53 676 
50000 : 50 =1000
2020 x 100 =202000
36 x 11 =396	 	
109000 : 1000 =109 
 + Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Bµi 2: Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính sai - không cho điểm ở phép tính đó.
235478 + 674529 83106 5 - 25437 1457 x 36 62321 : 307
910 007 ; 	805 628; 52 452	; 203
Bµi 3: ( 2 ®iÓm ) 
+Tìm y: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
 y x 54 = 246 x 18 1264 : y - 264 : y = 125
y x 54 = 4428	(1264 - 264 ) : y = 125
y = 4428 : 54 	1000 : y = 125
y = 82 	y = 1000 : 125
 cách 2 y x 54 = 246 x 18	y = 8
 y x 54 = 82 x 3 x 18	
 	y x 54 = 82 x 54
	y = 82
 + Điến số thích hợp vào chỗ chấm:
- Thế kỉ thứ 21 từ năm 2001 đến năm 2100 (0,5 điểm)
- Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911, năm đó thuộc thế kỉ. XX (0,25 điểm)
Đến năm nay được 105 năm. (0,25 điểm)
Bµi 4: ( 2 ®iÓm ) Bài giải 
Tổng số tuổi của hai ông cháu là: 34 x 2 = 68 ( tuổi)	0,5 điểm
Hiện nay ông hơn cháu là 52 tuổi.	0,5 điểm
Tuổi của ông là: (68 + 52) : 2 = 60 (tuổi)	0,5 điểm
Tuổi cháu là: 60 - 52 = 8 (tuổi)	0,5 điểm
 Đáp số: 60 tuổi; 8 tuổi
Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm
Bµi 5: ( 2 ®iÓm ) Chọn đáp án đúng được 1 điểm
- Đáp án : D
Vẽ đúng hình được 1 điểm	

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_KT_CUOI_HOC_KY_I_K4_MON_TOAN.doc