Đề ôn thi học kỳ 2 môn Vật lý 12 - Đề 1

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/10/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ 2 môn Vật lý 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kỳ 2 môn Vật lý 12 - Đề 1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – ĐỀ 1
 	 Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng.	B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.	D. cơ năng thành điện năng.
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng phát quang của chất rắn.	B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.	D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 3: Chiếu bức xạ có bước sóng λ tới bề mặt một kim loại. Biết công thoát electron khỏi mặt kim loại này là A. Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. B. 	C. 	D. 
Câu 4: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin ra vũ trụ
A. Sóng cực ngắn.	B. Sóng trung.	C. Sóng ngắn.	D. Sóng dài.
Câu 5: Hạt nhân Triti () có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.	B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).	D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 6: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.	B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.	D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
Câu 7: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L,C được xác định bởi biểu thức:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Loa	B. Mạch khuyếch đại âm tần
C. Mạch tách sóng	D. Mạch biến điệu
Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. cùng màu sắc.	B. kết hợp.
C. đơn sắc.	D. cùng cường độ sáng.
Câu 11: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
B. Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau.
C. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Có tốc độ không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.	B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.	D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: X + ® . Hạt X là
A. anpha.	B. nơtron.	C. đơteri.	D. prôtôn.
Câu 14: Tia X được sử dụng trong y học để chiếu điện ℓà nhờ vào tính chất nào sau đây?
A. Khả năng đâm xuyên	B. Tác dụng sinh ℓý mạnh
C. Tác dụng mạnh ℓên phim ảnh	D. Tất cả các tính chất trên 
Câu 15: Gọi là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, là năng lượng của pho ton ánh sáng lục, là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Khi êℓectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng ℓượng Em = - 0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng ℓượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.	B. 0,4860 μm.	C. 0,0974 μm.	D. 0,6563 μm
Câu 17: Mạch LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH; tụ điện có điện dung C = 1pF. Xác định tần số dao động riêng của mạch trên. Cho p2 = 10.
A. 5MHz	B. 10 Kz	C. 5 KHz	D. 5Hz
Câu 18: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C = 20nF và 1 cuộn cảm L = 8, điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện ℓà U0 = 1,5V. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch.
A. 53mA	B. 48 mA	C. 72mA	D. 65mA
Câu 19: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng l= 0,5μm, đến khe Yâng S1, S2 với S1S2=0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x=3,5mm ℓà vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3	B. Vân tối thứ 3	C. Vân sáng bậc 4	D. Vân tối thứ 4
Câu 20: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 mm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 4,8 mm.	B. 2,4 mm.	C. 1,6 mm.	D. 3,2 mm.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m, bề rộng miền giao thoa là 13,5mm. Số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 6 vân sáng, 7 vân tối	B. 7 vân sáng, 6 vân tối.	
C. 7 vân sáng, 7 vân tối.	D. 6 vân sáng, 6 vân tối.
Câu 22: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm.	B. 0,66 nm.	C. 0,66 μm.	D. 0,22 μm.
Câu 23: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4 mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88 mm. Tính bước sóng của bức xạ trên là:
A. 0,45 μm .	B. 0,54 μm.	C. 0,32 μm.	D. 0,75 μm.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là: 
A. 21 vân.	B. 15 vân.	C. 17 vân.	D. 19 vân.	
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng các hạt nhân ; ; ; lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV.	B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.	D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 26: Cho: mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19J; c=3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV.	B. 89,4 MeV.	C. 44,7 MeV.	D. 8,94 MeV.
Câu 27: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
	 A. mt ms.	 D. mt ≤ ms.
Câu 28: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En=−13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng:
A. 0,4350 μm.	B. 0,4861 μm.	C. 0,6576 μm.	D. 0,4102 μm.
Câu 29: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1,25 m0c2.	B. 0,36 m0c2.	C. 0,25 m0c2.	D. 0,225 m0c2.
Câu 30: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Tỉ số động năng hạt nhân con và hạt α là:
A. 2/103	B. 51,5.	C. 52,5	D. 2/105 
------------ Hết nội dung đề thi ----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_2_mon_vat_ly_12_de_1.doc